Số TT
|
STT theo mục
|
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Mức giá
|
Lộ trình áp dụng
|
Ghi chú
|
Từ ngày 01/01/2013 đến ngày 31/12/2013
|
Từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2014
|
Từ ngày 01/01/2015 trở đi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
PHẦN A:
|
KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
|
|
|
|
|
|
01
|
A1
|
KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
|
Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
9.500
|
5.000
|
7.000
|
9.500
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
7.000
|
4.000
|
5.000
|
7.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, phòng khám đa khoa khu vực
|
5.500
|
3.500
|
4.500
|
5.500
|
|
|
4
|
Trạm y tế xã
|
4.000
|
2.000
|
3.000
|
4.000
|
|
|
A2
|
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
|
|
A3
|
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X- quang)
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
|
A4
|
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (Chưa tính chi phí cận lâm sàng)
|
180.000
|
126.000
|
180.000
|
180.000
|
|
02
|
PHẦN B:
|
KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:
|
|
|
|
|
Giá ngày giường điều trị tại phần B phụ lục này tính cho 1/người/1ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 2 người/1 giường thì thu 50% mức giá; trường hợp nằm ghép 3 người thì thu 30% mức giá ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
|
B1
|
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có. (Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II)
|
219.000
|
153.000
|
219.000
|
219.000
|
|
|
B2
|
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có).
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
65.000
|
26.000
|
32.500
|
65.000
|
Áp dụng cho khoa gây mê hồi sức và khoa cấp cứu
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
45.500
|
18.000
|
23.000
|
45.500
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng IV, bệnh viện chưa phân hạng
|
32.500
|
19.500
|
23.000
|
32.500
|
|
|
B3
|
Ngày giường bệnh Nội khoa
|
|
|
|
|
|
|
B3.1
|
Loại 1: Các Khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học, Nội tiết.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
42.500
|
17.000
|
21.000
|
42.500
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
24.500
|
15.000
|
17.000
|
24.500
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng IV, bệnh viện chưa phân hạng
|
21.000
|
13.000
|
15.000
|
21.000
|
|
|
B3.2
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng-Hàm-Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
33.000
|
13.000
|
16.500
|
33.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
26.000
|
10.000
|
13.000
|
26.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng IV, bệnh viện chưa phân hạng
|
16.000
|
10.000
|
11.000
|
16.000
|
|
|
B3.3
|
Loại 3: Các Khoa: Y học dân tộc, Phục hồi chức năng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
23.000
|
9.000
|
11.500
|
23.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
18.500
|
7.000
|
9.000
|
18.500
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng IV, bệnh viện chưa phân hạng
|
14.000
|
8.000
|
10.000
|
14.000
|
|
|
B4
|
Loại 4: Ngày gường bệnh ngoại khoa, bỏng
|
|
|
|
|
|
|
B4.1
|
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
76.500
|
46.000
|
54.000
|
76.500
|
|
|
B4.2
|
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
51.000
|
20.000
|
25.500
|
51.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
38.000
|
15.000
|
19.000
|
38.000
|
|
|
B4.3
|
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
48.000
|
19.000
|
24.000
|
48.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
32.000
|
13.000
|
16.000
|
32.000
|
|
|
B4.4
|
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diên tích cơ thể
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
32.000
|
13.000
|
16.000
|
32.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
22.000
|
9.000
|
11.000
|
22.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
18.000
|
11.000
|
13.000
|
18.000
|
|
|
B5
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
13.000
|
8.000
|
9.000
|
13.000
|
|
|
B6
|
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã
|
7.500
|
5.000
|
7.500
|
7.500
|
|
|
PHẦN C
|
KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
|
|
|
C1.1
|
SIÊU ÂM:
|
|
|
|
|
|
03
|
1
|
Siêu âm 2 D, đen trắng. ( Đầu dò tính tỷ lệ 1/10.000)
|
23.500
|
23.500
|
23.500
|
23.500
|
|
04
|
2
|
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)
|
222.000
|
222.000
|
222.000
|
222.000
|
|
|
C1.2
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
|
|
|
|
|
Cl.2.1
|
CHỤP X-QUANG CÁC CHI
|
|
|
|
|
|
05
|
1
|
Các ngón tay hoặc ngón chân
|
30.000
|
18.000
|
21.000
|
30.000
|
|
06
|
2
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
07
|
3
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
|
37.500
|
26.000
|
37.500
|
37.500
|
|
08
|
4
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|