Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng
180
|
02
|
257439
|
Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng
|
182
|
03
|
257441
|
Chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo
|
185
|
04
|
257442
| Tiếp nhận việc đăng ký người vào tu |
187
|
05
|
257444
| Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
189
|
06
|
257446
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã
|
191
|
07
|
257447
|
Tiếp nhận thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng
|
194
|
08
|
257448
|
Đăng ký sinh hoạt nhóm tin lành
|
196
|
VI. Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT
|
01
|
257826
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ
|
197
|
02
|
257834
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, hay các hoạt động khai thác lâm sinh phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề đối với rừng trồng do chủ rừng đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ
|
202
|
03
|
257840
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh
|
204
|
04
|
257846
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ
|
206
|
05
|
257853
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác gỗ rừng trồng trong vườn nhà, trang trại và cây gỗ trồng phân tán
|
208
|
06
|
257856
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác tre, nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
210
|
07
|
257870
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh
|
212
|
08
|
257871
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác gỗ rừng trồng trong vườn nhà, trang trại và cây gỗ trồng phân tán
|
214
|
09
|
257872
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác tre, nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
216
|
10
|
257874
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh
|
218
|
11
|
257881
|
Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh
|
220
|
12
|
257885
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
222
|
13
|
257890
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
225
|
14
|
257891
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại đã mất
|
228
|
VII
|
Lĩnh Vực Lao động, Thương binh và Xã hội
|
01
|
257129
|
Xác nhận tình hình thân nhân gia đình liệt sỹ
|
230
|
02
|
257131
|
Cấp sổ theo dõi trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình
|
234
|
03
|
257132
|
Lập hồ sơ người có công giúp đỡ cách mạng
|
236
|
04
|
257133
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước
|
239
|
05
|
257134
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
246
|
06
|
257135
|
Giải quyết trợ cấp tuất, tiền mai táng phí đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng đã từ trần
|
248
|
07
|
257139
|
Giải quyết chế độ chính sách theo Quyết định 142/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
252
|
08
|
257141
|
Giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ
|
256
|
09
|
257212
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng cho đối tượng BTXH
|
259
|
10
|
257213
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đột xuất
|
261
|
11
|
257216
|
Xác nhận xin hưởng chính sách hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học cơ sở dành cho học sinh tàn tật, học sinh mồ côi, học sinh là dân tộc thiểu số, học sinh là con thương binh, bệnh binh, học sinh là con hộ nghèo
|
265
|
12
|
257229
|
Bình xét cấp đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số theo Chương trình 134:
|
268
|
13
|
257239
|
Giải quyết mai táng phí cho cán bộ, công chức, viên chức nhà nước, đảng, đoàn thể, các đối tượng chính sách khi từ trần
|
269
|
14
|
257241
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho những người tham gia kháng chiến chống Mỹ theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ.
|
271
|
15
|
257250
|
Giải quyết trợ cấp xã hội hàng tháng đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi
|
277
|
16
|
257252
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên đối với trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi được gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng
|
281
|
17
|
257301
|
Trợ cấp mai táng phí và Tuất từ trần cho thân nhân người có công với cách mạng
|
283
|
18
|
257298
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi
|
286
|
19
| |