UỶ ban nhân dân tỉnh bình phưỚC



tải về 6.53 Mb.
trang5/40
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích6.53 Mb.
#4802
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   40

259362


Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày.

383

45

259376

Giải quyết chế độ Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động trong kháng chiến.

388

46

259379

Người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.

391

47

259383


Giải quyết trợ cấp hàng tháng hoặc một lần đối với người có công giúp đỡ cách mạng.

395

48

259386

Cấp giấy chứng nhận thương binh và trợ cấp thương tật.

398

VIII. Lĩnh vực giáo dục

01

258336

Cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

402

02

258337

Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

405

03

258342

Đình chỉ hoạt động của nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

407

04

258346

Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

409

IX. Lĩnh vực Đất đai

01

258320

Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình cá nhân không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất

411

02

258324

Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác

414

03

258327

Cấp Giấy chứng nhận QSDĐ và tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng

420

04

258328

Cấp Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng

423

05

258329

Giao đất trồng cây hàng năm cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp

426

06

258331

Giao đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân

428

07

258332

Cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân.

730

08

258334

Xác nhận việc trích đo thửa đất

432



PHẦN II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP:

1. Chứng thực chữ ký (bao gồm chứng thực chữ ký và chứng thực điểm chỉ). Mã số hồ sơ: T-BPC-257727-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 01: Cá nhân có yêu cầu chứng thực chữ ký của mình hoặc điểm chỉ đến UBND cấp xã để yêu cầu chứng thực chữ ký; nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Uỷ ban nhân dân cấp xã



- Bước 02: Sau khi tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, công chức Tư pháp - hộ tịch kiểm tra tính pháp lý của giấy tờ, văn bản mà Cá nhân sẽ thực hiện ký, điểm chỉ vào, nếu hồ sơ đã đầy đủ và hợp pháp thì thực hiện việc ký, điểm chỉ;

- Bước 03: Cá nhân nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã. Uỷ ban nhân dân cấp xã lưu 01 bản phô tô của giấy tờ, văn bản đã ký chứng thực;



b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa thuộc UBND cấp xã.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Giấy tờ, văn bản yêu cầu chứng thực chữ ký

+ Cá nhân xuất trình bản chính CMND

- Số lượng hồ sơ: theo yêu cầu của cá nhân; UBND cấp xã lưu 01 bản.

d) Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chứng thực chữ ký.

h) Lệ phí: 10.000đ/ trường hợp

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không

k) Yêu cầu/ điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Người yêu cầu chứng thực phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực.

- Người yêu cầu chứng thực phải có năng lực hành vi dân sự.

- Nội dung văn bản được chứng thực chữ ký không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội.

- Trong trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký được do khuyết tật hoặc không biết ký thì việc chứng thực chữ ký được thay thế bằng việc chứng thực điểm chỉ.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản bao từ bản chính, chứng thực chữ ký;

- Nghị định số 04/2012/NĐ-CP ngày 20/01/2012 về việc sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/10/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký;

- Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP;

- Quyết định số 39/2009/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về quy định lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh.

2. Chứng thực bản sao từ bản chính. Mã số hồ sơ: T-BPC-257729-TT

a) Trình tự thực hiện:



- Bước 01: Cá nhân có yêu cầu chứng thực bản sao từ bản chính (số lượng theo nhu cầu của cá nhân), đến nộp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Uỷ ban nhân dân cấp xã;

- Bước 02: Công chức Tư pháp – Hộ tịch kiểm tra tính pháp lý trong bản sao đối với bản chính các giấy tờ cần chứng thực; nếu có sự giả mạo, tẩy xóa thì từ chối không thực hiện việc chứng thực. Sau khi kiểm tra hồ sơ, đối chiếu giữa bản sao và bản chính xét thấy đầy đủ, chính xác, thì công chức Tư pháp –Hộ tịch tiến hành việc chứng thực.

Đối với việc không chứng thực được ngay trong ngày, thì ghi phiếu hẹn và nêu rõ lý do.

- Bước 03: Cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã.

b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa thuộc UBND cấp xã.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Bản photocopy giấy tờ cần chứng thực;

+ Xuất trình bản chính để đối chiếu;

- Số lượng hồ sơ: Theo yêu cầu của công dân; UBND cấp xã lưu lại một bản photo;

d) Thời hạn giải quyết: Giải quyết trong ngày.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chứng thực sao y bản chính

h. Phí, lệ phí: 1.000đ/trang, từ trang 01 đến trang 02, trang thứ 03 trở lên thì mỗi trang thu 500đ nhưng tối đa không quá 50.000đ/bản

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm: không

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Thực hiện đối với các giấy tờ, văn bản bằng tiếng việt; Đối với các giấy tờ, văn bản chỉ bằng tiếng Việt hoặc do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp bằng tiếng Việt, có xen một số từ bằng tiếng nước ngoài (ví dụ: Giấy chứng nhận kết hôn của người Việt Nam và người nước ngoài, trong đó có ghi tên, địa chỉ của người nước ngoài bằng tiếng nước ngoài...) thì cơ quan có thẩm quyền chứng thực là Uỷ ban nhân dân cấp xã;

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/10/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký;

- Nghị định số 04/2012/NĐ-CP ngày 20/01/2012 về việc sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/10/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký;

- Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/08/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/05/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký;

- Quyết định số 39/2009/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về quy định lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh.

3. Cấp bản sao các giấy tờ từ sổ gốc. Mã số hồ sơ: T-BPC-257731-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 01: Cá nhân trực tiếp, ủy quyền cho người khác hoặc gửi qua đường bưu điện đến nơi đã đăng ký hộ tịch trước đây yêu cầu cấp bản sao giấy tờ hộ tịch. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc qua bưu điện thì người yêu cầu phải gửi đầy đủ các giấy tờ được quy định (bản chính hoặc bản sao).

- Bước 02: Công chức tư pháp – hộ tịch tiếp nhận, kiểm tra và thụ lý.

- Bước 3: Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã.



b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa thuộc UBND cấp xã hoặc qua đường bưu điện.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

+ Đơn yêu cầu viết tay;

+ Bản photocoppy từ bản chính hoặc thông tin về sự kiện hộ tịch đã đăng ký trước đây.

+ Phải xuất trình chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc giấy tờ tùy thân khác để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra.

Trong trường hợp người yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc là người đại diện hợp pháp, người được uỷ quyền hoặc là cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột, người thừa kế của người được cấp bản chính trong trường hợp người đó đã chết thì phải xuất trình thêm giấy tờ chứng minh là người có quyền yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d) Thời hạn giải quyết: Giải quyết trong ngày làm việc.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bản sao các giấy tờ hộ tịch

h) Lệ phí: 2.000 đồng/01 bản sao

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm: Không

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/10/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký;

- Nghị định số 04/2012/NĐ-CP ngày 20/01/2012 về việc sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/10/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký;

- Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/08/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/05/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký;

- Quyết định số 39/2009/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về quy định lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh.

4. Chứng thực di chúc. Mã số hồ sơ: T-BPC-257732-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Cá nhân yêu cầu chứng thực di chúc đến tại Uỷ ban nhân dân cấp xã để thực hiện việc chứng thực và nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Uỷ ban nhân dân cấp xã, huyện Bù Đốp.;

- Bước 2: Công chức Tư pháp- hộ tịch tiếp nhận, kiểm tra và thụ lý

- Bước 3: Cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả.



b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa thuộc UBND cấp xã

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

+ Dự thảo di chúc (trường hợp soạn thảo sẵn)

+ Bản photo: Chứng minh nhân dân Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản có trong nội dung di chúc (nếu có) kèm theo bản chính các giấy tờ trên để đối chiếu;

+ Sổ hộ khẩu gia đình (trong trường hợp không có Sổ hộ khẩu gia đình thì Giấy đăng ký tạm trú có thời hạn hoặc Giấy xác nhận cư trú của cơ quan Công an được coi là giấy tờ hợp lệ thay thế Sổ hộ khẩu gia đình).

+ Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao các giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng (trường hợp việc lập di chúc mà tính mạng bị cái chết đe dọa, thì không nhất thiết phải xuất trình những giấy tờ này).

+ Giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân, tài sản chung, riêng của người lập di chúc.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ; số lượng bản di chúc tùy theo yêu cầu của cá nhân.



d) Thời hạn giải quyết: Không quá 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với di chúc đơn giản; không quá 10 ngày làm việc đối với di chúc phức tạp; không quá 30 ngày đối với di chúc đặc biệt phức tạp, kể từ khi thụ lý.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp xã

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chứng thực

h) Lệ phí: 40.000 đồng

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Người đã thành niên có quyền lập di chúc (trừ trường hợp người đó bị bệnh tâm thần hoặc mắc bệnh khác mà không thể nhận thức và làm chủ được hành vi của mình);

- Ngươì từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi có thể lập di chúc nếu được cha, mẹ hoặc người giám hộ đồng ý.

- Người lập di chúc minh mẫn, sáng suốt trong khi lập di chúc; không bị lừa dối, đe doạ hoặc cưỡng ép;

- Nội dung của di chúc không trái pháp luật, đạo đức xã hội, hình thức di chúc không trái quy định của pháp luật;

- Di chúc bằng miệng thể hiện ý chí cuối cùng của mình trước ít nhất hai người làm chứng. Người làm chứng phải ghi chép lại, cùng ký tên hoặc điểm chỉ, trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày người di chúc miệng thể hiện ý chí cuối cùng thì di chúc phải được chứng thực.



l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Bộ Luật Dân sự năm 2005;

- Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực, có hiệu lực ngày 01/4/2001;

- Thông tư số 03/2001/TP-CC ngày 14/3/2001 hướng dẫn thi hành Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực;

- Thông tư số 04/2006/TTLT- BTP-TBNMT ngày 13/6/2006 của liên Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên Môi trường hướng dẫn việc công chứng chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.

- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/05/2013 Về việc hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí chứng thực hợp đồng, giao dịch



5. Chứng thực văn bản thoả thuận phân chia di sản thừa kế. Mã số hồ sơ: T-BPC-257734-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Cá nhân có yêu cầu chứng thực văn bản thoả thuận phân chia di sản thừa kế đến tại Uỷ ban nhân dân xã nơi có tài sản của người chết để lại để yêu cầu chứng thực và nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Uỷ ban nhân dân xã;

- Bước 2: công chức Tư pháp- hộ tịch tiếp nhận, kiểm tra và thụ lý

- Bước 3: Cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả.



b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa thuộc UBND xã

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Văn bản thoả thuận phân chia di sản thừa kế;

+ Bản photo: Chứng minh nhân dân, các giấy tờ có liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản mà người chết để lại, giấy chứng tử (kèm theo bản chính các giấy tờ trên để đối chiếu);

+ Bản di chúc (nếu có);

+ Giấy tờ để chứng minh quan hệ giữa người để lại di sản và người được hưởng di sản theo quy định của pháp luật về thừa kế;

- Số lượng hồ sơ: Theo yêu cầu của cá nhân.

d) Thời hạn giải quyết: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND xã

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND xã

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế được chứng thực

h) Lệ phí: Tính trên giá trị di sản

Số TT

Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch

Mức thu (đồng/trường hợp)

1

Dưới 50 triệu đồng

50.000

2

Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng

100.000

3

Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng

300.000

4

Từ trên 500 triệu đồng đến 1 tỷ đồng

500.000

5

Từ trên 1 tỷ đồng đến 2 tỷ đồng

1.000.000

6

Từ trên 2 tỷ đồng đến 3 tỷ đồng

1.200.000

7

Từ trên 3 tỷ đồng đến 4 tỷ đồng

1.500.000

8

Từ trên 4 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng

2.000.000

9

Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng

2.500.000

10

Trên 10 tỷ đồng

3.000.000

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Bộ Luật dân sự năm 2005;

- Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực, có hiệu lực ngày 01/4/2001;

- Thông tư số 03/2001/TP-CC ngày 14/3/2001 hướng dẫn thi hành Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực;

- Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT- BTP-TBNMT ngày 13/6/2006 của liên Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên Môi trường hướng dẫn việc công chứng chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.

- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/05/2013 Về việc hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí chứng thực hợp đồng, giao dịch.



6. Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản thừa kế. Mã số hồ sơ: T-BPC-257737-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Cá nhân yêu cầu chứng thực văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế đến tại Uỷ ban nhân dân xã để thực hiện việc chứng thực và nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Uỷ ban nhân dân xã.

- Bước 2: công chức Tư pháp- hộ tịch tiếp nhận, kiểm tra và thụ lý

- Bước 3: Cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả.



b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa thuộc UBND xã

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

+ Văn bản từ chối di sản thừa kế;

+ Bản photo: Chứng minh nhân dân (kèm theo bản chính các giấy tờ trên để đối chiếu);



    + Giấy chứng tử của người để lại di sản (bản chính hoặc bản sao hợp lệ);

    + Giấy tờ chứng minh quan hệ giữa người để lại di sản và người được hưởng di sản (trường hợp thừa kế theo pháp luật);

    + Di chúc được lập theo đúng quy định của pháp luật (nếu thừa kế theo di chúc).


- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ), số lượng văn bản từ chối nhận di sản tùy yêu cầu của cá nhân.

d) Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày làm việc; nếu nộp hồ sơ sau 15 giờ thì được thực hiện trong ngày làm việc tiếp theo; trường hợp phức tạp thì không quá 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:Cá nhân

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND xã

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND xã

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chứng thực

h) Lệ phí: 20.000 đồng

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Người từ chối nhận di sản không được từ chối nhận di sản với mục đích nhằm trốn trách việc thực hiện nghĩa vụ của mình đối với người khác.

- Người từ chối nhận di sản phải còn minh mẫn, sáng suốt, không bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.

- Người từ chối nhận di sản phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực.

- Thời hạn từ chối nhận di sản là 06 tháng kể từ ngày mở thừa kế.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Bộ Luật Dân sự năm 2005;

- Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực, có hiệu lực ngày 01/4/2001;

- Thông tư số 03/2001/TP-CC ngày 14/3/2001 hướng dẫn thi hành Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực;

- Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT- BTP-TBNMT ngày 13/6/2006 của liên Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên Môi trường hướng dẫn việc công chứng chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người xử dụng đất.

- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/05/2013 Về việc hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí chứng thực hợp đồng, giao dịch.



7. Chứng thực văn bản nhận tài sản thừa kế. Mã số hồ sơ: T-BPC-257739-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Cá nhân có yêu cầu chứng thực văn bản nhận di sản thừa kế đến tại Uỷ ban nhân dân xã nơi có tài sản của người chết để lại để yêu cầu chứng thực và nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Uỷ ban nhân dân xã;

- Bước 2: công chức Tư pháp- hộ tịch tiếp nhận, kiểm tra và thụ lý

- Bước 3: Cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả.



b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa thuộc UBND xã

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

+ Văn bản nhận tài sản thừa kế;

+ Bản photo: Chứng minh nhân dân, các giấy tờ có liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản mà người chết để lại, giấy chứng tử (kèm theo bản chính các giấy tờ trên để đối chiếu);

+ Xuất trình Bản di chúc (nếu có);

+ Giấy tờ để chứng minh quan hệ giữa người để lại di sản và người được hưởng di sản theo quy định của pháp luật về thừa kế;

- Số lượng hồ sơ: Tuỳ theo yêu cầu của cá nhân

d) Thời hạn giải quyết : Thời hạn giải quyết là không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND xã

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND xã

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản chứng thực

h) Lệ phí : Tính trên giá trị tài sản được nhận

Số TT

Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch

Mức thu(đồng/trường hợp)

1

Dưới 50 triệu đồng

50.000

2

Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng

100.000

3

Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng

300.000

4

Từ trên 500 triệu đồng đến 1 tỷ đồng

500.000

5

Từ trên 1 tỷ đồng đến 2 tỷ đồng

1.000.000

6

Từ trên 2 tỷ đồng đến 3 tỷ đồng

1.200.000

7

Từ trên 3 tỷ đồng đến 4 tỷ đồng

1.500.000

8

Từ trên 4 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng

2.000.000

9

Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng

2.500.000

10

Trên 10 tỷ đồng

3.000.000

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Văn bản nhận tài sản thừa kế

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Bộ luật Dân sự năm 2005;



Каталог: 3cms -> upload -> tthc -> File
upload -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> Căn cứ Nghị định số 81/2002/NĐ-cp ngày 17/10/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ
File -> Số: 2057/QĐ-ubnd
File -> Phụ lục 1 (Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/tt-bxd ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ Xây dựng) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
File -> Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/tt-btc ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính
File -> QuyếT ĐỊnh thay đổi, bổ sung thành viên Tổ công tác thực hiện
File -> BIỂu thống kê ĐẶC ĐIỂm khu rừng giao, cho thuê, thu hồi rừNG
File -> Mẫu số 04 của Nghị định số 59/2015/NĐ-cp
File -> Mẫu số 1 CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
File -> Mẫu 65: ban hành theo tt số14./2010/tt-bnn ngày 19 tháng 3

tải về 6.53 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương