UỶ ban nhân dân tỉnh bình phưỚC


- Luật số 56/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội về Nhà ở



tải về 6.53 Mb.
trang6/40
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích6.53 Mb.
#4802
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   40

- Luật số 56/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội về Nhà ở


- Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực, có hiệu lực ngày 01/4/2001;

- Thông tư số 03/2001/TP-CC ngày 14/3/2001 hướng dẫn thi hành Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực

- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Mơi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;

- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/05/2013 Về việc hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí chứng thực hợp đồng, giao dịch


Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:

Mẫu số 59/VBN


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




VĂN BẢN NHẬN TÀI SẢN THỪA KẾ
Tôi là (3):

.......................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

Tôi là người thừa kế duy nhất theo pháp luật của ông/bà ..................................................

.............................................................................................................................chết ngày .........../........../........... theo Giấy chứng tử số ......................................... do Uỷ ban nhân dân ............................................................................................... cấp ngày ........./............/............. Tôi xin nhận tài sản thừa kế của ông/bà .................................................................................... để lại như sau (8):

.............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan:

- Những thông tin đã ghi trong Văn bản nhận tài sản thừa kế này là đúng sự thật;

- Ngoài tôi ra, ông/bà ..................................................................................... không còn người thừa kế nào khác.

Người nhận tài sản thừa kế

(Ký và ghi rõ họ tên)


8. Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân. Mã số hồ sơ: T-BPC-257741-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Bên thế chấp và bên nhận thế chấp đến tại Uỷ ban nhân dân xã nơi có bất động sản để yêu cầu chứng thực hợp đồng và nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Uỷ ban nhân dân xã.

- Bước 2: Công chức Tư pháp- hộ tịch tiếp nhận, kiểm tra và thụ lý

- Bước 3: Cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả.



b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa thuộc UBND xã hoặc Tổ chức hành nghề công chứng.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Dự thảo Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất;

+ Bản photo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản phải đăng ký quyền sở hữu, sử dụng;

+ Đơn xin tách thửa, hợp thửa trong trường hợp thực hiện quyền của người sử dụng đất đối với một phần thửa đất (nếu có);

+ Xuất trình bản chính Chứng minh nhân dân, Sổ hộ khẩu gia đình và bản chính các giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất để đối chiếu.

- Số lượng hồ sơ: 03 bộ



d) Thời hạn giải quyết: Trong ngày nhận hồ sơ (nếu nộp đầy đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hợp lệ trước 03 giờ chiều); sang ngày làm việc tiếp theo (nếu nộp đầy đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hợp lệ sau 03 giờ chiều);

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cá nhân

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND xã hoặc Tổ chức hành nghề công chứng.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND xã hoặc Tổ chức hành nghề công chứng.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

h) Lệ phí: Lệ phí thủ tục này thu theo tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đồng thế chấp tài sản có ghi giá trị khoản vay thấp hơn giá trị tài sản thế chấp thì tính trên giá trị khoản vay):

Số TT

Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch

Mức thu(đồng/trường hợp)

1

Dưới 50 triệu đồng

50.000

2

Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng

100.000

3

Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng

300.000

4

Từ trên 500 triệu đồng đến 1 tỷ đồng

500.000

5

Từ trên 1 tỷ đồng đến 2 tỷ đồng

1.000.000

6

Từ trên 2 tỷ đồng đến 3 tỷ đồng

1.200.000

7

Từ trên 3 tỷ đồng đến 4 tỷ đồng

1.500.000

8

Từ trên 4 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng

2.000.000

9

Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng

2.500.000

10

Trên 10 tỷ đồng

3.000.000

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Đất không có tranh chấp;

- Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án dân sự;

- Việc chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất có liên quan đến hộ gia đình, các thành viên của hộ gia đình phải có mặt để thực hiện việc ký vào hồ sơ.



l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Bộ Luật dân sự năm 2005;

- Luật Đất đai năm 2003;

- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

- Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/1/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai;;

- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/05/2013 Về việc hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí chứng thực hợp đồng, giao dịch

- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;

9. Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân. Mã số hồ sơ: T-BPC-257744-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Bên thế chấp và bên nhận thế chấp đến tại Uỷ ban nhân dân xã nơi có bất động sản để yêu cầu chứng thực hợp đồng và nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Uỷ ban nhân dân xã.

- Bước 2: Công chức Tư pháp- hộ tịch tiếp nhận, kiểm tra và thụ lý

- Bước 3: Cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả.



b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa thuộc UBND xã hoặc Tổ chức hành nghề công chứng.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Dự thảo Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất;

+ Bản photo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản phải đăng ký quyền sở hữu, sử dụng (kèm theo bản chính để đối chiếu);

+ Đơn xin tách thửa, hợp thửa trong trường hợp thực hiện quyền của người sử dụng đất đối với một phần thửa đất (nếu có);

+ Xuất trình bản chính Chứng minh nhân dân, Sổ hộ khẩu gia đình và bản chính các giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất để đối chiếu;

- Số lượng hồ sơ: 03 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: Trong ngày nhận hồ sơ (nếu nộp đầy đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hợp lệ trước 03 giờ chiều); sang ngày làm việc hôm sau (nếu nộp đầy đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hợp lệ sau 03 giờ chiều).

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cá nhân

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND xã hoặc Tổ chức hành nghề công chứng.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND xã hoặc Tổ chức hành nghề công chứng.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất được chứng thực.

h) Lệ phí: Lệ phí thủ tục này thu theo Tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đồng thế chấp tài sản có ghi giá trị khoản vay thấp hơn giá trị tài sản thế chấp thì tính trên giá trị khoản vay):

Số TT

Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch

Mức thu (đồng/trường hợp)

1

Dưới 50 triệu đồng

50.000

2

Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng

100.000

3

Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng

300.000

4

Từ trên 500 triệu đồng đến 1 tỷ đồng

500.000

5

Từ trên 1 tỷ đồng đến 2 tỷ đồng

1.000.000

6

Từ trên 2 tỷ đồng đến 3 tỷ đồng

1.200.000

7

Từ trên 3 tỷ đồng đến 4 tỷ đồng

1.500.000

8

Từ trên 4 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng

2.000.000

9

Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng

2.500.000

10

Trên 10 tỷ đồng

3.000.000

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm: không

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Đất không có tranh chấp;

- Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án dân sự;

- Việc chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất có liên quan đến hộ gia đình, các thành viên của hộ gia đình phải có mặt để ký vào hồ sơ.



l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Bộ Luật Dân sự năm 2005;

- Luật Đất đai năm 2003;

- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật đất đai;

- Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/1/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai;

- Nghị định số 71/2010/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 23/6/2010 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;

- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/05/2013 về việc hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí chứng thực hợp đồng, giao dịch

- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;



10. Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân. Mã số hồ sơ: T-BPC-257747-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Bên chuyển nhượng và bên nhận chuyển nhượng đến tại Uỷ ban nhân dân xã nơi có bất động sản để yêu cầu chứng thực hợp đồng và nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Uỷ ban nhân dân xã.

- Bước 2: Công chức Tư pháp- hộ tịch tiếp nhận, kiểm tra và thụ lý;

- Bước 3: Cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả.



b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa thuộc UBND xã hoặc Tổ chức hành nghề công chứng.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

+ Dự thảo Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất;

+ Bản photo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản phải đăng ký quyền sở hữu, sử dụng;

+ Đơn xin tách thửa, hợp thửa trong trường hợp thực hiện quyền của người sử dụng đất đối với một phần thửa đất (nếu có);

+ Xuất trình bản chính Chứng minh nhân dân, Sổ hộ khẩu gia đình và bản chính các giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất để đôi chiếu.

- Số lượng hồ sơ: 03 bộ.



d) Thời hạn giải quyết: Trong ngày nhận hồ sơ (nếu nộp đầy đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hợp lệ trước 03 giờ chiều); sang ngày làm việc tiếp theo (nếu nộp đầy đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hợp lệ sau 03 giờ chiều);

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cá nhân

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND xã hoặc Tổ chức hành nghề công chứng

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND xã hoặc Tổ chức hành nghề công chứng

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân được chứng thực

h) Lệ phí: (Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn liền với đất):

Số TT

Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch

Mức thu(đồng/trường hợp)

1

Dưới 50 triệu đồng

50.000

2

Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng

100.000

3

Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng

300.000

4

Từ trên 500 triệu đồng đến 1 tỷ đồng

500.000

5

Từ trên 1 tỷ đồng đến 2 tỷ đồng

1.000.000

6

Từ trên 2 tỷ đồng đến 3 tỷ đồng

1.200.000

7

Từ trên 3 tỷ đồng đến 4 tỷ đồng

1.500.000

8

Từ trên 4 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng

2.000.000

9

Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng

2.500.000

10

Trên 10 tỷ đồng

3.000.000

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm: không

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Đất không có tranh chấp;

- Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án dân sự;

- Việc chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất có liên quan đến hộ gia đình, các thành viên của hộ gia đình phải có mặt để ký vào hồ sơ.



l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Bộ Luật dân sự năm 2005;

- Luật Đất đai năm 2003;

- Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật đất đai;

- Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/1/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai;

- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/05/2013 Về việc hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí chứng thực hợp đồng, giao dịch

- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;

11. Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân. Mã số hồ sơ: T-BPC-257791-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Bên chuyển nhượng và bên nhận chuyển nhượng đến tại Uỷ ban nhân dân xã nơi có bất động sản để yêu cầu chứng thực hợp đồng và nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Uỷ ban nhân dân xã.

- Bước 2: Công chức Tư pháp- hộ tịch tiếp nhận, kiểm tra và thụ lý

- Bước 3: Cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả.



b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa thuộc UBND xã hoặc Tổ chức hành nghề công chứng.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Dự thảo Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất:

+ Bản photo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản phải đăng ký quyền sở hữu, sử dụng (kèm theo bản chính để đối chiếu)

+ Đơn xin tách thửa, hợp thửa trong trường hợp thực hiện quyền của người sử dụng đất đối với một phần thửa đất (nếu có);

+ Xuất trình bản chính Chứng minh nhân dân, Sổ hộ khẩu gia đình và bản chính các giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất để đối chiếu;

- Số lượng hồ sơ: 03 bộ.



d) Thời hạn giải quyết: Trong ngày nhận hồ sơ (nếu nộp đầy đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hợp lệ trước 03 giờ chiều); sang ngày làm việc tiếp theo (nếu nộp đầy đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hợp lệ sau 03 giờ chiều);

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cá nhân

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND xã hoặc Tổ chức hành nghề công chứng

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND xã hoặc Tổ chức hành nghề công chứng

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân được chứng thực.

h) Lệ phí: Lệ phí thủ tục này Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn liền với đất):

Số TT

Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch

Mức thu (đồng/trường hợp)

1

Dưới 50 triệu đồng

50.000

2

Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng

100.000

3

Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng

300.000

4

Từ trên 500 triệu đồng đến 1 tỷ đồng

500.000

5

Từ trên 1 tỷ đồng đến 2 tỷ đồng

1.000.000

6

Từ trên 2 tỷ đồng đến 3 tỷ đồng

1.200.000

7

Từ trên 3 tỷ đồng đến 4 tỷ đồng

1.500.000

8

Từ trên 4 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng

2.000.000

9

Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng

2.500.000

10

Trên 10 tỷ đồng

3.000.000


Каталог: 3cms -> upload -> tthc -> File
upload -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> Căn cứ Nghị định số 81/2002/NĐ-cp ngày 17/10/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ
File -> Số: 2057/QĐ-ubnd
File -> Phụ lục 1 (Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2014/tt-bxd ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ Xây dựng) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
File -> Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/tt-btc ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính
File -> QuyếT ĐỊnh thay đổi, bổ sung thành viên Tổ công tác thực hiện
File -> BIỂu thống kê ĐẶC ĐIỂm khu rừng giao, cho thuê, thu hồi rừNG
File -> Mẫu số 04 của Nghị định số 59/2015/NĐ-cp
File -> Mẫu số 1 CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
File -> Mẫu 65: ban hành theo tt số14./2010/tt-bnn ngày 19 tháng 3

tải về 6.53 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương