UỶ ban nhân dân tỉnh bến tre



tải về 0.66 Mb.
trang4/7
Chuyển đổi dữ liệu05.09.2017
Kích0.66 Mb.
#32910
1   2   3   4   5   6   7

XI

XE HIỆU KIA




1

KIA Carens: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1998cm3, Hàn Quốc sản xuất

520.000.000

2

Kia Carens EX: 7 chỗ ngồi, dung tích 1998cc, Hàn Quốc sản xuất

550.000.000

3

KIA CARNIVAL(KNAMH812AA), 2.7L: 8 chỗ ngồi

690.000.000

4

KIA CARNIVAL(KNHMD371AA), 2.7L: 11 chỗ ngồi

710.000.000

5

Kia Cerato: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất

510.000.000

6

Kia Forte SI: 5 chỗ ngồi, dung tích 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất

435.000.000

7

Kia Forte SLI: 5 chỗ ngồi, dung tích 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất

515.000.000

8

Kia Morning EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1086cm3, Hàn Quốc sản xuất

310.000.000

9

Kia Morning SLX: 5 chỗ ngồi, dung tích 999cm3, Hàn Quốc sản xuất

310.000.000

10

Kia Picanto EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1086cm3, Hàn Quốc sản xuất

320.000.000

11

Kia Picanto LX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1086cm3, Hàn Quốc sản xuất

310.000.000

12

Kia Picanto TA 1.2L (KNABX512BC): 5 chỗ ngồi

449.000.000

13

Kia Rio: 5 chỗ ngồi, dung tích 1599cc, Hàn Quốc sản xuất

320.000.000

14

Kia Rio: 5 chỗ ngồi, một cầu, số tự động, động cơ xăng 5DR, dung tích xi lanh 1599cm3, Hàn Quốc sản xuất

440.000.000

15

Kia Rio EX: 5 chỗ ngồi, dung tích 1599cm3, Hàn Quốc sản xuất

370.000.000

16

Kia Sorento (2WD): 7 chỗ ngồi, dung tích 2359cm3, Hàn Quốc sản xuất

815.000.000

17

Kia Sorento EX: 7 chỗ ngồi, dung tích 2497cm3

700.000.000

18

Kia Sorento Limited: 7 chỗ ngồi, dung tích 1995cm3, Hàn Quốc sản xuất

790.000.000

19

Kia Soul 4U: 5 chỗ ngồi, dung tích 1591cm3, Hàn Quốc sản xuất

515.000.000

20

Kia Sportage: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2.0, Hàn Quốc sản xuất

570.000.000

21

Kia New Sorento: 7 chỗ ngồi 2WD MT (số sàn)

844.000.000

22

Kia New Sorento: 7 chỗ ngồi 2WD AT (số tự động)

878.000.000

23

Kia New Sorento: 7 chỗ ngồi 4WD AT (số tự động)

920.000.000

24

Kia Candenza (KNANLN414BC) nhập khẩu

1.320.000.000

25

Kia K2700II (ôtô tải 1,25 tấn)

240.000.000

26

Kia K2700II/THACO-TMB-C (ôtô tải thùng có mui phủ 01 tấn)

254.300.000

27

Kia K2700II/THACO-TK-C (ôtô tải thùng kín 01 tấn)

260.200.000

28

Kia K2700II/THACO-XTL (ôtô tải tập lái có mui 900kg)

253.000.000

29

Kia K3000S (ôtô tải 1,4 tấn)

275.000.000

30

Kia K3000S/THACO-TMB-C (ôtô tải thùng có mui phủ 1,2 tấn)

295.600.000

31

Kia K3000S/THACO-MBB-C (ôtô tải thùng có mui phủ 1,2 tấn)

290.200.000

32

Kia K3000S/THACO-TK-C (ôtô tải thùng kín 1,1 tấn)

295.100.000

XII

XE HIỆU LAMBORGHINI




1

Lamborghini Gallardo: 2 chỗ ngồi, dung tích 4961cm3, Ý sản xuất

1.615.000.000

2

LAMBORGHINI MURCIELAGO: 2 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 6496cm3, Italia sản xuất

5.777.000.000

XIII

XE HIỆU LAND ROVER




1

Land Rover DISCOVERY 4 HSE: 7 chỗ ngồi, 4999cm3, Anh sản xuất năm 2009

1.970.000.000

2

Land Rover Free Lander 2 HSE: 5 chỗ ngồi, dung tích 2179cm3, Anh sản xuất

1.165.000.000

3

Land Rover Free Lander 2 HSE: 5 chỗ ngồi, dung tích 3192cm3, Anh sản xuất

1.200.000.000

4

Land Rover LR3 HSE: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4394cm3, Anh sản xuất

1.760.000.000

5

Land Rover Range Rover Sport HSE: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4394cm3, Anh sản xuất

1.800.000.000

6

LAND ROVER RANGE ROVER SPORT HSE: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3628cm3, Anh sản xuất

1.750.000.000

7

Land Rover Range Rover Sport Supercharged: 5 chỗ

2.305.000.000




ngồi, dung tích 4999cm3, Anh sản xuất




8

LAND ROVER RANGE ROVER VOGUE: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3628cm3, Anh sản xuất

1.620.000.000

9

Land Rover Supercharged: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4197cm3, Anh sản xuất

2.500.000.000

XIV

XE HIỆU LEXUS




1

LEXUS 430: 5 chỗ ngồi, dung tích 4293cc, Nhật sản xuất

1.750.000.000

2

Lexus ES 330: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3311cm3, Nhật sản xuất

1.370.000.000

3

Lexus ES350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3

1.680.000.000

4

LEXUS GS300 AWD, dung tích xi lanh 2995 cm3

1.560.000.000

5

Lexus GS350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3

1.430.000.000

6

LEXUS GS430: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4293cm3, Nhật sản xuất

2.770.000.000

7

LEXUS GX460: 7 chỗ ngồi, dung tích 4608cm3, Nhật sản xuất

2.485.000.000

8

LEXUS GX460L: 7 chỗ ngồi, dung tích 4608cm3, Nhật sản xuất

2.700.000.000

9

Lexus GX470: 8 chỗ ngồi, dung tích 4664cm3

1.940.000.000

10

Lexus HS250H: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2362 cm3

1.320.000.000

11

Lexus IS250: 5 chỗ ngồi, dung tích 2.499cm3

1.100.000.000

12

LEXUS IS250C Convertible: 4 chỗ ngồi, dung tích 2499cm3, Nhật sản xuất

1.510.000.000

13

Lexus IS350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3456cm3, Nhật sản xuất.

1.130.000.000

14

Lexus LS430: 5 chỗ ngồi, dung tích 4.3L

1.440.000.000

15

LEXUS LS460L, dung tích 4608cc, Nhật sản xuất

2.640.000.000

16

LEXUS LS600HL, dung tích xi lanh 4969cm3, Nhật sản xuất

3.800.000.000

17

Lexus LX470: 8 chỗ ngồi, dung tích 4664cm3

1.800.000.000

18

LEXUS LX570: 8 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5663cm3, Nhật sản xuất

3.200.000.000

19

Lexus RX330: 5 chỗ ngồi, dung tích 3300cm3

1.200.000.000

20

Lexus RX330: 5 chỗ ngồi, dung tích 3311cm3, Nhật sản xuất

1.200.000.000

21

Lexus RX350, dung tích 3456cm3, Canada sản xuất

2.210.000.000

22

Lexus RX400H: 5 chỗ ngồi, dung tích 3311cm3, Nhật sản xuất

1.380.000.000

23

LEXUS RX450: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3456cm3, Nhật sản xuất

1.915.000.000

24

LEXUS SC430: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4293cm3, Nhật sản xuất.

2.250.000.000

XV

XE HIỆU LINCOLN




1

LINCOL TOWN CAR SIGNATURE LIMOUSINE: 11 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4606cc, Mỹ sản xuất

1.735.000.000

2

LINCOLN CONTINENTAL, 4.6, SEDAN, 4 cửa

1.760.000.000

3

LINCOLN TOUR CAR, 4.6, SEDAN, 4 cửa

1.920.000.000

XVI

XE HIỆU MAZDA




1

MAZDA 3 Mazdaspeed: 5 chỗ ngồi, dung tích 1999cm3, Đài Loan sản xuất

480.000.000

2

MAZDA 3: 5 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Đài Loan sản xuất

330.000.000

3

MAZDA 3 MT (phiên bản nâng cấp - Facelift), nhập khẩu

730.000.000

4

MAZDA 3 AT (phiên bản nâng cấp - Facelift), nhập khẩu

782.000.000

5

MAZDA 3 MT lắp ráp trong nước

720.000.000

6

MAZDA 2 MT (2 DE-MT): 5 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp, lắp ráp trong nước

531.000.000

7

MAZDA 2 AT (2 DE-AT): 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, lắp ráp trong nước

560.000.000

8

MAZDA 2: 5 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp, nhập khẩu

531.000.000

9

MAZDA 2: 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, nhập khẩu

560.000.000

10

Mazda A6 AT nhập khẩu

1.013.000.000

11

Mazda CX-9 nhập khẩu

1.492.000.000

12

Mazda BT-50 nhập khẩu

574.000.000

13

MAZDA 32.OS: 5 chỗ ngồi, dung tích 1999cm3, Đài Loan sản xuất

450.000.000

14

MAZDA 323, MAZDA FAMILA, MAZDA LASER loại 1.5 - 1.6

560.000.000

15

MAZDA 323, MAZDA FAMILA, MAZDA LASER loại 1.8

640.000.000

16

MAZDA 5: 6 chỗ ngồi, dung tích 2261cm3, Nhật Bản sản xuất

535.000.000

17

MAZDA 5: 7 chỗ ngồi, dung tích 1999cm3, Đài Loan sản xuất

500.000.000

18

MAZDA 929 loại 2.5

960.000.000

19

MAZDA 929 loại 3.0

1.200.000.000

20

MAZDA AUTOZAM CANE, 2 cửa, 657cc

320.000.000

21

MAZDA AUTOZAM RAWE, 4 cuwar, 1.3 - 1.5

528.000.000

22

MAZDA AUTOZAMCLEF, SEDAN loại 2.0

800.000.000

23

MAZDA AUTOZAMCLEF, SEDAN loại 2.5

928.000.000

24

MAZDA CRONOS 4 cửa loại 1.8

768.000.000

25

MAZDA CRONOS 4 cửa loại 2.0

800.000.000

26

MAZDA CRONOS 4 cửa loại 2.5

928.000.000

27

MAZDA E 1.800

560.000.000

28

MAZDA E 2.000

640.000.000

29

MAZDA EFINI MS9 loại 2.5

960.000.000

30

MAZDA EFINI MS9 loại 3.0

1.232.000.000

31

MAZDA EFINI RX-7, COUPE

720.000.000

32

MAZDA EFINI S8, MAZDA 626 loại 2.0 - 2.2

800.000.000

33

MAZDA EFINI S8, MAZDA 626 loại 2.5

944.000.000

34

MAZDA EFINIMS-6 loại 1.8 t

768.000.000

35

MAZDA EFINIMS-6 loại 2.0

800.000.000

36

MAZDA EUNOS 500

880.000.000

37

MAZDA FESTIVAL, 2 cửa, loại 1.1 - 1.3

352.000.000

38

MAZDA MPV-L, 3.0

880.000.000

39

MAZDA NAVAJO LW4, 4.0

880.000.000

40

MAZDA PICKUP loại 1.6 - 2.0

400.000.000

41

MAZDA PICKUP loại 2.2 - 2.5

480.000.000

42

MAZDA PICKUP loại trên 2.6

640.000.000

43

MAZDA RX-8: 4 chỗ ngồi, dung tích 1308cm3

970.000.000

44

MAZDA SENTIA, 4 cửa loại 2.5

960.000.000

45

MAZDA SENTIA, 4 cửa loại 3.0

1.200.000.000

46

MAZDA TELSTAR loại 1.8

720.000.000

47

MAZDA TELSTAR loại 2.0

800.000.000

48

MAZDA TELSTAR loại 2.5

960.000.000

XVII

XE HIỆU MERCEDES




1

Mercedes - Ben 180

1.280.000.000

2

Mercedes - Benz 320I: 5 chỗ ngồi, dung tích 1955cm3, Đức sản xuất

1.122.000.000

3

MERCEDES - BENZ A140: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1397cm3, Đức sản xuất.

550.000.000

4

Mercedes - Benz A150: 5 chỗ ngồi, dung tích 1498cm3, Đức sản xuất

640.000.000

5

Mercedes - Benz A190: 5 chỗ ngồi, dung tích 1898cm3, Đức sản xuất

770.000.000

6

MERCEDES - BENZ B150: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1498cm3, Đức sản xuất

620.000.000

7

Mercedes - Benz C180 Kompressor: 5 chỗ ngồi, dung tích 1796cm3, Đức sản xuất

1.170.000.000

8

Mercedes - Benz C320 4x4: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh

1.000.000.000




3199cm3, Đức sản xuất




9

Mercedes - Benz CL550: 4 chỗ ngồi, dung tích 5461cm3, Đức sản xuất

3.500.000.000

10

Mercedes - Benz CLK320: 4 chỗ ngồi, dung tích 3199cm3, Đức sản xuất

1.500.000.000

11

MERCEDES - BENZ CLS500: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4966cm3, Đức sản xuất

2.140.000.000

12

MERCEDES - BENZ CLS550: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Đức sản xuất

3.000.000.000

13

Mercedes - benz E200K

1.820.000.000

14

Mercedes - Benz E350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3, Đức sản xuất

1.700.000.000

15

Mercedes - Benz E500: 5 chỗ ngồi, dung tích 4966cm3, Đức sản xuất

1.930.000.000

16

MERCEDES - BENZ G55 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 5439cm3, Đức sản xuất

4.290.000.000

17

Mercedes - Benz GL320 CDI 4MATIC: 7 chỗ ngồi, dung tích 2987cm3, Mỹ sản xuất

1.400.000.000

18

MERCEDES - BENZ GL320: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Đức sản xuất

1.810.000.000

19

MERCEDES - BENZ GL420: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3997cm3, Đức sản xuất

1.740.000.000

20

Mercedes - Benz GL450, dung tích 4663cm3, Mỹ sản xuất

1.710.000.000

21

MERCEDES - BENZ GL550 4MATIC: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Mỹ sản xuất

4.265.000.000

22

Mercedes - Benz GLK280 4Matic: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2996cm3, do Đức sản xuất

1.744.000.000

23

Mercedes - Benz ML320: 5 chỗ ngồi, dung tích 3199cm3, Mỹ sản xuất

1.450.000.000

24

Mercedes - Benz ML350 4 matic: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3

2.175.000.000

25

Mercedes - Benz ML350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3, Mỹ sản xuất

2.175.000.000

26

Mercedes - Benz ML3500: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cm3, Mỹ sản xuất

1.600.000.000

27

Mercedes - Benz ML63 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 6208cm3, Mỹ sản xuất.

6.600.000.000

28

Mercedes - Benz R350: 6 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cc, Mỹ sản xuất

1.670.000.000

29

Mercedes - Benz R500: 6 chỗ ngồi, dung tích xi lanh

1.520.000.000




4966cc, Mỹ sản xuất




30

Mercedes - Benz S350L: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3

1.625.000.000

31

Mercedes - Benz S500: 5 chỗ ngồi, dung tích 5461cm3, Đức sản xuất

2.700.000.000

32

Mercedes - Benz S55 AGM: 5 chỗ ngồi, dung tích 5439cm3, Đức sản xuất

2.840.000.000

33

Mercedes - Benz S550: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Đức sản xuất

3.110.000.000

34

Mercedes - Benz S550: 5 chỗ ngồi, dung tích 5461cm3

3.050.000.000

35

MERCEDES - BENZ S600: 5 chỗ ngồi, dung tích 5513cm3, Đức sản xuất

5.460.000.000

36

Mercedes - Benz S63 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 6208cm3, Đức sản xuất

5.000.000.000

37

Mercedes - Benz S64 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 6208cm3, Đức sản xuất

4.470.000.000

38

Mercedes - Benz SL500R: 2 chỗ ngồi, dung tích 4966cm3, Đức sản xuất

2.400.000.000

39

Mercedes - Benz SLK200: 2 chỗ ngồi, dung tích 1796cm3, Đức sản xuất

1.185.000.000

40

Mercedes - Benz Sprinter, ôtô tải van, trọng tải 950kg, dung tích 2148cm3, Đức sản xuất

1.065.000.000

41

Mercedes - Benz VANEO: 7 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Đức sản xuất

460.000.000

42

Mercedes 190D 2.0 trở xuống

896.000.000

43

Mercedes 190D, 2.5 - 2.6

960.000.000

44

Mercedes 190E, 2.0 trở xuống

992.000.000

45

Mercedes 190E, 2.3

1.040.000.000

46

Mercedes 190E, 2.5 - 2.6

1.072.000.000

47

Mercedes 200, 2.0

800.000.000

48

Mercedes 200E và 200D, 2.0

1.040.000.000

49

MERCEDES 200G

768.000.000

50

Mercedes 200TE và 200TD, 2.0

1.136.000.000

51

Mercedes 220

1.760.000.000

52

MERCEDES 220G; 230G

800.000.000

53

Mercedes 230, 240

1.920.000.000

54

MERCEDES 240G; 250G

880.000.000

55

Mercedes 250, 260

2.080.000.000

56

Mercedes 280, 300

2.560.000.000

57

MERCEDES 280G; 290G

960.000.000

58

MERCEDES 300G

1.040.000.000

59

Mercedes 320E

2.720.000.000

60

MERCEDES 350, 380

2.800.000.000

61

Mercedes 400 SE, 400 SEL

3.200.000.000

62

Mercedes 400E

3.040.000.000

63

Mercedes 420 SE, 420 SEL

3.840.000.000

64

Mercedes 420E

3.360.000.000

65

MERCEDES 450, 480

3.920.000.000

66

Mercedes 500 SE, 560 SEL

4.480.000.000

67

Mercedes 500E, 560E

4.000.000.000

68

Mercedes 600SE, SEL; S 600

4.960.000.000

69

Mercedes CLS 300

2.650.000.000

70

Mercedes CLS 350

2.560.000.000

71

Mercedes E 350 Cabriolet: 4 chỗ ngồi

2.846.000.000

72

Mercedes E 350 Coupé

2.510.000.000

73

Mercedes E 420

4.160.000.000

74

Mercedes GL GL 450 Face-lift (phiên bản mới)

3.585.000.000

75

Mercedes ML 350

2.150.000.000

76

Mercedes R 350L

2.090.000.000

77

Mercedes R 500 4 Matic: 6 chỗ ngồi

2.082.000.000

78

Mercedes S 300L Face-lift (phiên bản mới)

3.500.000.000

79

Mercedes S 320

2.880.000.000

80

Mercedes S 420

4.000.000.000

81

Mercedes S 500L

4.050.000.000

82

Mercedes S 500L Face-lift (phiên bản mới)

4.265.000.000

83

Mercedes S350L

3.240.000.000

84

Mercedes SLK 200: 2 chỗ ngồi

1.800.000.000

85

Mercedes SLK 350: 2 chỗ ngồi

2.140.000.000

Каталог: sites -> default -> files -> van-ban
files -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐĂng ký thất nghiệP
files -> BỘ TÀi chính —— Số: 25/2015/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc TỜ khai của ngưỜi hưỞng trợ CẤP
files -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO –––– Số: 40
van-ban -> BỘ y tế CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
files -> Mẫu số 1: Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2003/tt-blđtbxh ngày 22 tháng 9 năm 2003 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Tên đơn vị Số V/v Đăng ký nội quy lao động CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> CỦa bộ XÂy dựng số 04/2008/QĐ-bxd ngàY 03 tháng 4 NĂM 2008 VỀ việc ban hành “quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựNG”
van-ban -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 92

tải về 0.66 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương