UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


PHIẾU YÊU CẦU CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN



tải về 10.26 Mb.
trang7/81
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích10.26 Mb.
#6238
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   81

PHIẾU YÊU CẦU CHỨNG THỰC HỢP ĐỒNG, VĂN BẢN


Kính gửi: ....................................................................................


Họ và tên người nộp phiếu:……..……………............….........…………

Địa chỉ liên hệ: …...................…………………………............………..

Số điện thoại: …………..…………….....................................................

Email: .......................................................................................................

Số Fax: ……...........………......................................................................

Yêu cầu chứng thực về: ...........................................................................

............................................................................................................................
Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:

1.……………………………………….........………....................…........……

2.........................................................................................................….......…..

3.…………....………………………….........………....................……........…

4..........................................................................................................................

5..........................................................................................................................

6..........................................................................................................................

7..........................................................................................................................

8..........................................................................................................................

9..........................................................................................................................

10........................................................................................................................

Thời gian nhận phiếu ......... giờ, ngày......./......./.........

NGƯ­­ỜI NHẬN PHIẾU NGƯỜI NỘP PHIẾU

(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)


11. Chứng thực hợp đồng mượn nhà ở. Mã số hồ sơ T-BPC-257696-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Cá nhân điền vào phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng.

- Bước 2: Cá nhân/ Tổ chức dự thảo hợp đồng, kèm theo giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu, bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hộ khẩu, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở.

- Bước 3:Cá nhân/ tổ chức trực tiếp nộp toàn bộ hồ sơ tại Phòng Tư pháp huyện/ Tổ chức hành nghề công chứng

- Bước 4: Cá nhân/ tổ chức đến Phòng Tư pháp huyện/ Tổ chức hành nghề công chứng nhận kết quả.

b) Cách thức thực hiện: nộp hồ sơ tại Phòng Tư pháp huyện/Tổ chức hành nghề công chứng

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng.

+ Dự thảo hợp đồng, kèm theo chứng minh nhân dân/hộ chiếu, bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hộ khẩu, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở.

- Số lượng hồ sơ: 03 bộ.

d) Thời gian giải quyết:

- 3 ngày làm việc đối với hợp đồng đơn giản;

- 10 ngày làm việc đối với hợp đồng phức tạp;

- 30 ngày làm việc đối với hợp đồng đặc biệt phức tạp, kể từ khi thụ lý ;



e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân/tổ chức

f. Cơ quan thực hiện TTHC:

- Cơ quan có thẩm quyến quyết định: Phòng Tư pháp huyện/Tổ chức hành nghề công chứng

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư pháp huyện/Tổ chức hành nghề công chứng

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản xác nhận.

h. Lệ phí : tùy vào Giá trị hợp đồng, giao dịch

Số TT

Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch

Mức thu(đồng/trường hợp)

1

Dưới 50 triệu đồng

50.000

2

Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng

100.000

3

Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng

300.000

4

Từ trên 500 triệu đồng đến 1 tỷ đồng

500.000

5

Từ trên 1 tỷ đồng đến 2 tỷ đồng

1.000.000

6

Từ trên 2 tỷ đồng đến 3 tỷ đồng

1.200.000

7

Từ trên 3 tỷ đồng đến 4 tỷ đồng

1.500.000

8

Từ trên 4 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng

2.000.000

9

Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng

2.500.000

10

Trên 10 tỷ đồng

3.000.000

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu chứng thực

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Nhà ở năm 2006;

- Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực;

- Thông tư số 03/2001/TP-CC ngày 14/3/2001 hướng dẫn thi hành Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực

- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/05/2013 Về việc hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí chứng thực hợp đồng, giao dịch.

Mẫu đơn, tờ khai đính kèm

Mẫu số 01/PYC



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHIẾU YÊU CẦU CHỨNG THỰC

Kính gửi: ..................................................................

 

Họ và tên người yêu cầu……. ……………............….........…………



Địa chỉ liên hệ: …...................…………………………............………..

Hộ chiếu số ........................................cấp ngày .....................tại.......................

Số điện thoại: …………..…………….......... Số Fax: ……...........……….......

Email: .......................................................................................................

Yêu cầu công chứng về: ..........................................................................

..................................................................................................................

Các giấy tờ nộp kèm theo Phiếu này gồm có:

1.…………………………….......………….........………....................….……

2................................................................................................................……..

3.…………....…………………………................………....................…….…

4..........................................................................................................................

5..........................................................................................................................

6..........................................................................................................................

7..........................................................................................................................

8..........................................................................................................................

9..........................................................................................................................



Thời gian nhận phiếu ......... giờ, ngày......./......./.........              

                                         



NGƯ­­ỜI NHẬN PHIẾU

(Ký và ghi rõ họ tên)



NGƯỜI NỘP PHIẾU

(Ký và ghi rõ họ tên)




12. Chứng thực hợp đồng ở nhờ nhà ở. Mã số hồ sơ: T-BPC-257704-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Cá nhân điền vào phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng.

- Bước 2: Cá nhân/ tổ chức dự thảo hợp đồng, kèm theo chứng minh nhân dân/hộ chiếu, bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hộ khẩu, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở.

- Bước 3: Cá nhân/ tổ chức trực tiếp nộp toàn bộ hồ sơ tại Phòng Tư pháp huyện/ Tổ chức hành nghề công chứng) Tổ chức hành nghề công chứng

- Bước 4: Cá nhân/ tổ chức đến Phòng Tư pháp huyện/ Tổ chức hành nghề công chứng) Tổ chức hành nghề công chứng nhận kết quả.

b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp cấp huyện// Tổ chức hành nghề công chứng

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

+ Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng.

+ Dự thảo hợp đồng, kèm theo chứng minh nhân dân/hộ chiếu, bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hộ khẩu, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở.

- Số lượng hồ sơ: 03 bộ.

d) Thời gian giải quyết:

- Không quá 03 ngày làm việc đối với hợp đồng đơn giản;

- Không quá 10 ngày làm việc đối với hợp đồng phức tạp;

- Không quá 30 ngày làm việc đối với hợp đồng đặc biệt phức tạp kể rừ khi thụ lý hồ sơ.



e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân/ tổ chức

f. Cơ quan thực hiện TTHC:

- Cơ quan có thẩm quyến quyết định: Phòng Tư pháp huyện/ Tổ chức hành nghề công chứng/

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư pháp huyện/ Tổ chức hành nghề công chứng

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản xác nhận.

h. Lệ phí : 50.000 đồng/trường hợp.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu chứng thực

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Nhà ở năm 2006;

- Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;

- Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực;

- Thông tư số 03/2001/TP-CC ngày 14/3/2001 hướng dẫn thi hành Nghị định số75/2000/NĐ-Cpngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực

- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/05/2013 Về việc hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí chứng thực hợp đồng, giao dịch.

- Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 hướng dẫn về công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.

Mẫu đơn, tờ khai : Giống thủ tục số 11

13. Chứng thực hợp đồng thuê nhà ở. Mã số hồ sơ: T-BPC-257707-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Cá nhân/ tổ chức điền vào phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng.

- Bước 2: Cá nhân/ tổ chức dự thảo hợp đồng, èm theo chứng minh nhân dân/hộ chiếu, bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hộ khẩu, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở.

- Bước 3: Cá nhân/ tổ chức trực tiếp nộp toàn bộ hồ sơ tại Phòng Tư pháp huyện/ Tổ chức hành nghề công chứng

- Bước 4: Cá nhân/ tổ chức đến Phòng Tư pháp huyện/ Tổ chức hành nghề công chứng nhận kết quả.

b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp huyện/ Tổ chức hành nghề công chứng

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng;



+ Dự thảo hợp đồng, chứng minh nhân dân/hộ chiếu, bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hộ khẩu, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở.

- Số lượng hồ sơ: 03 bộ



d) Thời hạn giải quyết :

- Không quá 03 ngày làm việc đối với hợp đồng đơn giản;

- Không quá 10 ngày làm việc đối với hợp đồng phức tạp;

- Không quá 30 ngày làm việc đối với hợp đồng đặc biệt phức tạp kể trừ khi thụ lý hồ sơ.



e . Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân/tổ chức

f. Cơ quan thực hiện TTHC:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư pháp huyện/ Tổ chức hành nghề công chứng

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư pháp huyện/ Tổ chức hành nghề công chứng

g. Kết quả TTHC: Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở.

h. Phí, lệ phí: Mức thu lệ phí tính theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, cụ thể như sau:

- Dưới 50 triệu đồng: Mức thu 40.000 đồng/trường hợp.

- Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng: Mức thu 80.000 đồng/trường hợp.

- Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng: Mức thu 200.000 đồng/trường hợp.

- Từ trên 500 triệu đồng đến 01 tỷ đồng: Mức thu 400.000 đồng/trường hợp.

- Từ trên 01 tỷ đồng đến 02 tỷ đồng: Mức thu 800.000 đồng/trường hợp.

- Từ trên 02 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng: Mức thu 1.000.000 đồng/trường hợp.

- Từ trên 03 tỷ đồng đến 04 tỷ đồng: Mức thu 1.200.000 đồng/trường hợp.

- Từ trên 04 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng: Mức thu 1.500.000 đồng/trường hợp.

- Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng: Mức thu 1.700.000 đồng/trường hợp.

- Trên 10 tỷ đồng: Mức thu 2.000.000 đồng/trường hợp.



i. Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu chứng thực

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Nhà ở năm 2006;

- Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực;

- Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;

- Thông tư số 03/2001/TP-CC ngày 14/3/2001 hướng dẫn thi hành Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực

- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/05/2013 Về việc hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí chứng thực hợp đồng, giao dịch.



Mẫu đơn, tờ khai : Giống thủ tục số 11

14. Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở. Mã số hồ sơ: T-BPC-257710-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Cá nhân/ tổ chức điền vào phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng.

- Bước 2: Cá nhân/ tổ chức dự thảo hợp đồng, kèm theo chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu, bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hộ khẩu, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở.

- Bước 3: Cá nhân/ tổ chức trực tiếp nộp toàn bộ hồ sơ tại Phòng Tư pháp huyện/Tổ chức hành nghề công chứng.

- Bước 4: Cá nhân/ tổ chức đến Phòng Tư pháp huyện/Tổ chức hành nghề công chứng nhận kết quả

b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp huyện/Tổ chức hành nghề công chứng.



c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng.

+ Dự thảo hợp đồng, chứng minh nhân dân/hộ chiếu, bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hộ khẩu, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở.

- Số lượng hồ sơ: 03 bộ

d) Thời gian giải quyết:

- Không quá 03 ngày làm việc đối với hợp đồng đơn giản;

- Không quá 10 ngày làm việc đối với hợp đồng phức tạp;

- Không quá 30 ngày làm việc đối với hợp đồng đặc biệt phức tạp kể rừ khi thụ lý hồ sơ



e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức

f. Cơ quan thực hiện TTHC:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư pháp huyện/Tổ chức hành nghề công chứng.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư pháp huyện/Tổ chức hành nghề công chứng.

g. Kết quả TTHC: Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở

h. Phí, lệ phí: Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn liền với đất:

Số TT

Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch

Mức thu(đồng/trường hợp)

1

Dưới 50 triệu đồng

50.000

2

Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng

100.000

3

Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng

300.000

4

Từ trên 500 triệu đồng đến 1 tỷ đồng

500.000

5

Từ trên 1 tỷ đồng đến 2 tỷ đồng

1.000.000

6

Từ trên 2 tỷ đồng đến 3 tỷ đồng

1.200.000

7

Từ trên 3 tỷ đồng đến 4 tỷ đồng

1.500.000

8

Từ trên 4 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng

2.000.000

9

Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng

2.500.000

10

Trên 10 tỷ đồng

3.000.000

i. Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu chứng thực

k.Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.



l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Nhà ở năm 2006;

- Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực;

- Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;

- Thông tư số 03/2001/TP-CC ngày 14/3/2001 hướng dẫn thi hành Nghị định số75/2000/NĐ-Cpngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực

- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/05/2013 Về việc hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí chứng thực hợp đồng, giao dịch



Mẫu đơn, tờ khai : Giống thủ tục số 11

15. Hợp đồng tặng cho nhà ở. Mã số hồ sơ : T-BPC-257712-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Cá nhân/tổ chức điền vào phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng.

- Bước 2: Cá nhân/ tổ chức dự thảo hợp đồng, kèm theo chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu, bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hộ khẩu, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở.

- Bước 3: Cá nhân/tổ chức trực tiếp nộp toàn bộ hồ sơ tại Phòng Tư pháp huyện/Tổ chức hành nghề công chứng.

- Bước 4: Cá nhân/ tổ chức đến Phòng Tư pháp huyện/Tổ chức hành nghề công chứng nhận kết quả

b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp/Tổ chức hành nghề công chứng.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng.

+ Dự thảo hợp đồng, chứng minh nhân dân/hộ chiếu, bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hộ khẩu, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở.

- Số lượng hồ sơ: 03 bộ.

d) Thời gian giải quyết:

- Không quá 03 ngày làm việc đối với hợp đồng đơn giản;

- Không quá 10 ngày làm việc đối với hợp đồng phức tạp;

- Không quá 30 ngày làm việc đối với hợp đồng đặc biệt phức tạp kể rừ khi thụ lý hồ sơ.



e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức

f. Cơ quan thực hiện TTHC:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư pháp huyện/ Tổ chức hành nghề công chứng

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư pháp huyện/Tổ chức hành nghề công chứng.

g. Kết quả thực hiện TTHC: Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở.

h. Phí, lệ phí: Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn liền với đất:

Số TT

Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch

Mức thu(đồng/trường hợp)

1

Dưới 50 triệu đồng

50.000

2

Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng

100.000

3

Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng

300.000

4

Từ trên 500 triệu đồng đến 1 tỷ đồng

500.000

5

Từ trên 1 tỷ đồng đến 2 tỷ đồng

1.000.000

6

Từ trên 2 tỷ đồng đến 3 tỷ đồng

1.200.000

7

Từ trên 3 tỷ đồng đến 4 tỷ đồng

1.500.000

8

Từ trên 4 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng

2.000.000

9

Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng

2.500.000

10

Trên 10 tỷ đồng

3.000.000

i. Mẫu tờ đơn, tờ khai: Phiếu yêu cầu chứng thực

k.Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Nhà ở năm 2006;

- Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực;

- Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;

- Thông tư số 03/2001/TP-CC ngày 14/3/2001 hướng dẫn thi hành Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực

- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/05/2013 Về việc hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí chứng thực hợp đồng, giao dịch



Mẫu đơn, tờ khai : Giống thủ tục số 11

16. Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở. Mã số hồ sơ : T-BPC-257713-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Cá nhân điền vào phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng.

- Bước 2: Cá nhân/ tổ chức dự thảo hợp đồng, kèm theo chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu, bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hộ khẩu, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở.

- Bước 3: Cá nhân/ tổ chức trực tiếp nộp toàn bộ hồ sơ tại Phòng Tư pháp huyện/Tổ chức hành nghề công chứng.

- Bước 4: Cá nhân/ tổ chức đến Phòng Tư pháp huyện/Tổ chức hành nghề công chứng.nhận kết quả.



b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại Phòng Tư pháp huyện/Tổ chức hành nghề công chứng.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng.

+ Dự thảo hợp đồng, chứng minh nhân dân/ hộ chiếu, bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hộ khẩu, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở.

- Số lượng hồ sơ: 03 bộ.

d) Thời gian giải quyết:

- 03 ngày làm việc đối với hợp đồng đơn giản;

-10 ngày làm việc đối với hợp đồng phức tạp;

-30 ngày làm việc đối với hợp đồng đặc biệt phức tạp, kể từ khi thụ lý;



e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân/tổ chức

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư pháp huyện/ Tổ chức hành nghề công chứng

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư pháp/Tổ chức hành nghề công chứn

g. Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản xác nhận.

h. Phí, lệ phí: Tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đồng thế chấp tài sản có ghi giá trị khoản vay thấp hơn giá trị tài sản thế chấp thì Tính trên giá trị khoản vay).

Số TT

Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch

Mức thu(đồng/trường hợp)

1

Dưới 50 triệu đồng

50.000

2

Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng

100.000

3

Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng

300.000

4

Từ trên 500 triệu đồng đến 1 tỷ đồng

500.000

5

Từ trên 1 tỷ đồng đến 2 tỷ đồng

1.000.000

6

Từ trên 2 tỷ đồng đến 3 tỷ đồng

1.200.000

7

Từ trên 3 tỷ đồng đến 4 tỷ đồng

1.500.000

8

Từ trên 4 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng

2.000.000

9

Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng

2.500.000

10

Trên 10 tỷ đồng

3.000.000

i. Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu chứng thực

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.



l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Nhà ở năm 2006;

- Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực;

- Thông tư số 03/2001/TP-CC ngày 14/3/2001 hướng dẫn thi hành Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực

- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/05/2013 Về việc hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí chứng thực hợp đồng, giao dịch

Mẫu đơn, tờ khai : Giống thủ tục số 11

17. Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản. Mã số hồ sơ: T-BPC-257715-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Người yêu cầu chứng thực xuất trình giấy tờ tuỳ thân và giấy tờ cần thiết để thực hiện việc chứng thực, hợp đồng soạn sẵn.

- Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp huyện/ Tổ chức hành nghề công chứng

- Bước 3: Nhận kết quả tại Phòng Tư pháp huyện/ Tổ chức hành nghề công chứng



b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp huyện/ Tổ chức hành nghề công chứng.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Bản chính giấy tờ tài sản thế chấp

+ Các giấy tờ tuỳ thân và giấy tờ gốc như giấy CMND, sổ hộ khẩu.

- Số lượng hồ sơ: 03 bộ.

d) Thời gian giải quyết:

- Không quá 03 ngày làm việc đối với hợp đồng đơn giản;

- Không quá 10 ngày làm việc đối với hợp đồng phức tạp;

- Không quá 30 ngày làm việc đối với hợp đồng đặc biệt phức tạp kể rừ khi thụ lý hồ sơ



e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư pháp huyện/ Tổ chức hành nghề công chứng

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư pháp huyện/ Tổ chức hành nghề công chứng

g. Kết quả thực hiện: Văn bản xác nhận.

h. Phí, lệ phí: Tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đồng thế chấp tài sản có ghi giá trị khoản vay thấp hơn giá trị tài sản thế chấp thì Tính trên giá trị khoản vay).

Số TT

Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch

Mức thu(đồng/trường hợp)

1

Dưới 50 triệu đồng

50.000

2

Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng

100.000

3

Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng

300.000

4

Từ trên 500 triệu đồng đến 1 tỷ đồng

500.000

5

Từ trên 1 tỷ đồng đến 2 tỷ đồng

1.000.000

6

Từ trên 2 tỷ đồng đến 3 tỷ đồng

1.200.000

7

Từ trên 3 tỷ đồng đến 4 tỷ đồng

1.500.000

8

Từ trên 4 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng

2.000.000

9

Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng

2.500.000

10

Trên 10 tỷ đồng

3.000.000


i. Mẫu tờ đơn, tờ khai: Phiếu yêu cầu chứng thực

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l.Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Nhà ở năm 2006;

- Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực có hiệu lực kể từ ngày 01/4/2001;

- Thông tư số 03/2001/TP-CC ngày 14/3/2001 hướng dẫn thi hành Nghị định số75/2000/NĐ-Cpngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực

- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/05/2013 Về việc hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí chứng thực hợp đồng, giao dịch.

Mẫu đơn, tờ khai : Giống thủ tục số 11

18.Chứng thực hợp đồng uỷ quyền quản lý nhà ở. Mã số hồ sơ: T-BPC-257719-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Cá nhân điền vào phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng.

- Bước 2: Cá nhân/ tổ chức dự thảo hợp đồng, kèm theo chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu, bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hộ khẩu, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở.

- Bước 3: Cá nhân/ Tổ chức trực tiếp nộp toàn bộ hồ sơ tại Phòng Tư pháp huyện/ Tổ chức hành nghề công chứng.

- Bước 4: Cá nhân/ Tổ chức đến Phòng Tư pháp huyện/ Tổ chức hành nghề công chứng

b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp/Tổ chức hành nghề công chứng.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng.

+ Dự thảo hợp đồng, chứng minh nhân dân/hộ chiếu, bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hộ khẩu, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở.



- Số lượng hồ sơ: 03 bộ

d) Thời gian giải quyết:

- 03 ngày làm việc đối với hợp đồng đơn giản;

- 10 ngày làm việc đối với hợp đồng phức tạp;

- 30 ngày làm việc đối với hợp đồng đặc biệt phức tạp, kể từ khi thụ lý.



e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: TTHC: Cá nhân/tổ chức

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND huyện/Tổ chức hành nghề công chứng

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư pháp /tổ chức hành nghề công chứng

g. Kết quả thực hiện TTHC: Hợp đồng uỷ quyền.

h. Phí, lệ phí: 50.000đồng) trường hợp.

i. Mẫu tờ đơn, tờ khai: Phiếu yêu cầu chúng thực:

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Tài sản không có tranh chấp về quyền sở hữu, không bị kê biên để thi hành án hoặc để chấp hành quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.


Là chủ sỡ hữu nhà ở hoặc người đại diện theo quy định của pháp luật về dân sự và có năng lực hành vi dân sự.

- Bên được ủy quyền quản lý nhà ở nếu là cá nhân trong nước thì không phụ thuộc vào nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, phải có năng lực hành vi dân sự; nếu là người Việt nam định cư ở nước ngoài thì phải thuộc diện được sở hữu, được thuê nhà ở tại Việt Nam theo quy định của luật nhà ở; nếu là tổ chức thì không phụ thuộc vào nơi đăng ký kinh doanh.



l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Nhà ở năm 2006;

- Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực có hiệu lực kể từ ngày 01/4/2001;

- Thông tư số 03/2001/TP-CC ngày 14/3/2001 hướng dẫn thi hành Nghị định số75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực

- Thông tư liên tịch số 93/2001/TTLT-BTC-BTP ngày 21/11/2001 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí công chứng, chứng thực

Mẫu đơn, tờ khai : Giống thủ tục số 11

19. Chứng thực hợp đồng thuê, mượn nhà hoặc nhà sử dụng vào mục đích khác không phải đ , công trình xây dựng khác) Mã số hồ sơ: T-BPC-257723-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Cá nhân điền vào phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng.

- Bước 2: Cá nhân/ Tổ chức dự thảo hợp đồng, kèm theo chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu, bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hộ khẩu, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở.

- Bước 3: Cá nhân/ Tổ chức trực tiếp nộp toàn bộ hồ sơ tại Phòng Tư pháp huyện/ Tổ chức hành nghề công chứng.

- Bước 4: cá nhân/ tổ chức đến Phòng Tư pháp huyện/ Tổ chức hành nghề công chứng nhận kết quả.

b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp huyện/ Tổ chức hành nghề công chứng.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Phiếu yêu cầu chứng thực hợp đồng.

+ Dự thảo hợp đồng, kèm theo chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu, bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hộ khẩu, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở được cấp theo quy định của pháp luật về nhà ở.

- Số lượng hồ sơ: 03 bộ.

d) Thời gian giải quyết:

- Không quá 03 ngày làm việc đối với hợp đồng đơn giản;

- Không quá 10 ngày làm việc đối với hợp đồng phức tạp;

- Không quá 30 ngày làm việc đối với hợp đồng đặc biệt phức tạp kể rừ khi thụ lý hồ sơ.



e. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân, tổ chức

f. Cơ quan thực hiện TTHC:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND huyện/ Tổ chức hành nghề công chứng

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư pháp huyện/ Tổ chức hành nghề công chứng.

g. Kết quả thực hiện TTHC: Hợp đồng thuê, mượn nhà ở hoặc nhà sử dụng vào mục đích khác không phải để ở, công trình xây dựng khác được chứng thực

h) Lệ phí: Tính trên tổng số tiền thuê.

Số TT

Giá trị hợp đồng, giao dịch

Mức thu (đồng/trường hợp)

1

Dưới 50 triệu đồng

40.000

2

Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng

80.000

3

Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng

200.000

4

Từ trên 500 triệu đồng đến 1 tỷ đồng

400.000

5

Từ trên 1 tỷ đồng đến 2 tỷ đồng

800.000

6

Từ trên 2 tỷ đồng đến 3 tỷ đồng

1.000.000

7

Từ trên 3 tỷ đồng đến 4 tỷ đồng

1.200.000

8

Từ trên 4 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng

1.500.000

9

Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng

1.700.000

10

Trên 10 tỷ đồng

2.000.000

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu chứng thực

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Nhà ở năm 2006;

- Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực có hiệu lực kể từ ngày 01/4/2001;

- Thông tư số 03/2001/TP-CC ngày 14/3/2001 hướng dẫn thi hành Nghị định số75/2000/NĐ-Cpngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực

- Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/05/2013 Về việc hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí chứng thực hợp đồng, giao dịch.



Mẫu đơn, tờ khai : Giống thủ tục số 11

II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH:

1/ Đăng ký lập hộ kinh doanh. Mã số hồ sơ 256479

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Phòng Tài chính – Kế hoạch.

- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài chính – Kế hoạch nhận, kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ thì ghi phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân; nếu hồ sơ không hợp lệ thì giải thích cho cá nhân, tổ chức biết rõ để hoàn chỉnh hồ sơ sau đó chuyển cho công chức thuộc Phòng Tài chính-Kế hoạch thẩm định.

- Bước 3: Công chức xử lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ sau đó chuyển Tổ trưởng Bộ phận Kế hoạch Đầu tư xem xét và kiểm tra nội dung Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

- Bước 4: Tổ trưởng Kế hoạch Đầu tư xem xét hồ sơ và kiểm tra nội dung Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đã điền đầy đủ các thông tin. Trường hợp có sai sót nào thì yêu cầu cán bộ thụ lý hồ sơ chỉnh sửa ngay để hoàn thiện, sau đó trình lãnh đạo Phòng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

- Bước 5: Tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Phòng Tài chính – Kế hoạch theo thời gian ghi trong phiếu hẹn.



b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tài chính – Kế hoạch.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh (theo mẫu)

Đối với những ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề, thì kèm theo các giấy tờ trên phải có bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của cá nhân hoặc đại diện hộ gia đình.

Đối với những ngành, nghề phải có vốn pháp định thì kèm theo các giấy tờ trên phải có bản sao hợp lệ văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.

+ Chứng minh nhân dân phô tô, kèm theo bản chính để đối chiếu;



Lưu ý: Trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân thành lập thì phải có biên bản họp nhóm cá nhân về việc thành lập hộ kinh doanh.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d) Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, hộ gia đình, một nhóm người.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tài chính-Kế hoạch

- Cơ quan trực tiếp thực hiện : Phòng Tài chính-Kế hoạch

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh

h) Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh

k) Yêu cầu điều kiện thực hiện hành chính: Không

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP, ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh.

- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp

- Thông tư số 14/2010/TT-BKH, ngày 04 tháng 6 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn trình tự, đăng ký kinh doanh theo Nghị định số 43/2010/NĐ-CP.

- Quyết định số 10/2007/QĐg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng chính phủ ban hành hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam.

- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và cung cấp thông tin doanh nghiệp.

Thông tư số 106/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp

Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:

Phụ Lục I-6

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ KINH DOANH

HỘ KINH DOANH

Kính gửi: Phòng đăng ký kinh doanh.............................................
Tôi là: (ghi rõ họ tên bằng chữ in hoa)............................................ Nam/Nữ

Sinh ngày: .../......./.........Dân tộc:................................Quốc tịch:.......................................

Chứng minh nhân dân số:....................................................................................................

Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ............................................................................

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.................................................

Số giấy chứng thực cá nhân:...............................................................................................

Ngày cấp: ....../......./..........Cơ quan cấp: ............................................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................

Chỗ ở hiện tại: ....................................................................................................................

Điện thoại: ....................................... Fax: ..........................................................................

Email: .............................................. Website: ...................................................................

Đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh với nội dung sau:

1. Tên hộ kinh doanh: (ghi bằng chữ in hoa)......................................................................

2. Địa điểm kinh doanh: ......................................................................................................

Điện thoại: ....................................... Fax: ..........................................................................

Email: .............................................. Website: ...................................................................

3. Ngành, nghề kinh doanh: ................................................................................................

4. Vốn kinh doanh: ........................................................................


Tôi cam kết:

- Bản thân và các cá nhân tham gia góp vốn không thuộc diện pháp luật cấm kinh doanh; không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân, không đồng thời là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);

- Địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hộ kinh doanh;

- Tự chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp chính xác, trung thực của nội dung đăng ký kinh doanh.


......, ngày...... tháng....... năm.......

ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH

(Ký và ghi rõ họ tên)



Kèm theo giấy đề nghị đăng ký kinh doanh:

- ...................

- ...................

- ...................



2/ Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh. Mã số hồ sơ: 256484

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Phòng Tài chính – Kế hoạch.

- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của phòng Tài chính – Kế hoạch nhận, kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ thì ghi phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân; nếu hồ sơ không hợp lệ thì giải thích cho cá nhân, tổ chức biết rõ để hoàn chỉnh hồ sơ. Sau khi bổ sung hồ sơ, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển cho công chức xử lý thuộc bộ phận Kế hoạch Đầu tư, Phòng Tài chính - Kế hoạch để thẩm định.

- Bước 3: Công chức xử lý hồ sơ dự thảo kết quả Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

- Bước 4: Tổ trưởng Kế hoạch Đầu tư xem xét hồ sơ và kiểm tra thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đảm bảo theo yêu cầu, trình lãnh đạo Phòng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

- Bước 5: Tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả tại Phòng Tài chính – Kế hoạch theo thời gian ghi trong phiếu hẹn.



b) Cách thức thực hiện: nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tài chính – Kế hoạch.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Mẫu đơn thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh.

+ Bản gốc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho hộ kinh doanh (cũ).

+ Đối với những ngành nghề phải có chứng chỉ hành nghề thì phải có bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của cá nhân hoặc đai diện hộ gia đình.



- Số lượng hồ sơ: 01 bộ

d) Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:Cá nhân, hộ gia đình, một nhóm người.

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tài chính-Kế hoạch

- Cơ quan trực tiếp thực hiện : Phòng Tài chính-Kế hoạch

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh.

h) Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu đơn thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh.

k) Yêu cầu điều kiện thực hiện hành chính: Không

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP, ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh.

- Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp

- Thông tư số 14/2010/TT-BKH, ngày 04 tháng 6 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn trình tự, đăng ký kinh doanh theo Nghị định số43/2010/NĐ-CP.

- Quyết định số 10/2007/QĐg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng chính phủ ban hành hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam.

- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và cung cấp thông tin doanh nghiệp.

- Thông tư số 106/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính : Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp

Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:

Phụ lục III-6

TÊN HỘ KINH DOANH


Số: .....



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc








Каталог: uploads -> files
files -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
files -> Btl bộ ĐỘi biên phòng phòng tài chíNH
files -> Bch đOÀn tỉnh đIỆn biên số: 60 -hd/TĐtn-tg đOÀn tncs hồ chí minh
files -> BỘ NÔng nghiệP
files -> PHỤ LỤC 13 MẪU ĐƠN ĐỀ nghị HỌC, SÁt hạch đỂ CẤp giấy phép lái xe (Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/tt-bgtvt ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ gtvt) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> TRƯỜng cao đẲng kinh tế KỸ thuật phú LÂm cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> CHƯƠng trình hoạT ĐỘng lễ HỘi trưỜng yên năM 2016 Từ ngày 14 17/04/2016
files -> Nghị định số 79/2006/NĐ-cp, ngày 09/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược
files -> MỤc lục mở ĐẦU 1 phần I. ĐIỀu kiện tự nhiêN, kinh tế, XÃ HỘI 5
files -> LỜi cam đoan tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nghiên cứu nêu trong luận án này là trung thực, khách quan và chưa được ai bảo vệ ở bất kỳ học vị nào

tải về 10.26 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   81




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương