Công nhận Ban vận động thành lập Hội
152
|
5
|
257375
|
Giải quyết chế độ trợ cấp nghỉ việc đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã
|
153
|
6
|
257377
|
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
156
|
7
|
257389
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
159
|
8
|
257391
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thị xã
|
162
|
9
|
257392
|
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
165
|
10
|
257393
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
168
|
11
|
257394
|
Giải quyết (cấp đăng ký hoặc không cấp đăng ký) việc đăng ký hoạt động của dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã.
|
171
|
12
|
257395
|
Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã.
|
174
|
13
|
257396
|
Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
177
|
14
|
257397
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện
|
180
|
15
|
257398
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
183
|
16
|
257401
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
185
|
17
|
257402
|
Tặng thưởng giấy khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, theo chuyên đề
|
187
|
18
|
257403
|
Xác nhận, cấp đối hiện vật khen thưởng thuộc thuẩm quyền cấp huyện.
|
189
|
19
|
257404
|
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyên về thành tích đột xuất.
|
191
|
20
|
257405
|
Tặng thưởng danh hiệu chiến sỹ thi đua cơ sở
|
192
|
21
|
257406
|
Đề nghị tặng thưởng danh hiệu thôn, làng, ấp, bản, tổ dân phố văn hóa
|
197
|
22
|
257407
|
Tặng thưởng danh hiệu tập thể lao động tiên tiến
|
204
|
23
|
257408
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện
|
209
|
24
|
257409
|
Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện)
|
220
|
25
|
257414
|
Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện)
|
224
|
26
|
257413
|
Đình chỉ, thu hồi giấy phép thành lập quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện
|
226
|
27
|
257415
|
Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện)
|
228
|
28
|
257416
|
Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, xã theo quy định tại khoản 2, Điều 14, Nghị định số148/2007/NĐ-CP.
|
229
|
29
|
257417
|
Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
231
|
30
|
257418
|
Cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
233
|
31
|
257434
|
Đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
143
|
32
|
257435
|
Chia tách, sát nhập Hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
245
|
33
|
257436
|
Đổi tên, chia tách, sáp nhập, hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
247
|
34
| |