UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bình phưỚC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc



tải về 10.26 Mb.
trang5/81
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích10.26 Mb.
#6238
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   81

257097


Trợ cấp xã hội hàng tháng khi người cao tuổi thay đổi nơi cư trú.

664

53

257098


Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng.

666

54

257099

Tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng, chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội.

672

55

257100


Hỗ trợ mai táng phí đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng.

676

56

257101

Thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội.

679

57

257102

Điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

681

58

257104

Trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng bảo trợ xã hội thay đổi nơi cư trú.

683

59

257105

Giải quyết trợ cấp một lần theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ.

684

X. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

01

258139

Trích đo địa chính thửa đất

695

02

258147

Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất

697

03

258154

Giao đất trồng cây hàng năm cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp

700

04

258156

Giao đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân

704

05

258157

Cho thuê đất trồng cây hàng năm cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp

706

06

258158

Cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân

708

07

258160

Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác

710

08

258164

Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

715

09

258172

Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng

718

10

258181

Cấp Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng

721

11

258184

Cấp đổi Giấy chứng nhận

724

12

258186

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

729

13

258210

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót

731

14

258218

Cung cấp thông tin đất đai

733

15

258222

Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

735

16

258236

Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, bảo lãnh đã đăng ký

737

17

258249

Sửa chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp

739

18

258251

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

744

19

258254

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

746

20

258255

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép.

748

21

258257

Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép

752

22

258258

Chuyển đổi quyền sử dụng đất giữa hộ gia đình, cá nhân

754

23

258259

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k và điểm I khoản 1 Điều 99 Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ

756

24

258260

Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

758

25

258263

Tách thửa, hợp thửa

762

26

258265

Đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

766

27

258269

Đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất

771

28

258270

Đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

774

29

258274

Đăng ký đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

777

30

258278

Đăng ký đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất

779

31

258283

Đăng ký đăng ký cho thuê, cho thuê lại tài sản gắn liền với đất

781

32

258286

Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

783

33

258288

Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.

785

34

258291

Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất

787

35

258296

Đăng ký góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất

789

36

258297

Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

791

37

258298

Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

793

38

258301

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây

795

39

258308

Thông báo chấp nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường

800

PHẦN II. NỘI DUNG TTHC THUỘC THẨM QUYỀN

GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH BÌNH PHƯỚC

I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP

1. Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch. Mã số hồ sơ: T-BPC-257668-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Cá nhân cung cấp thông tin về đăng ký hộ tịch (bản photocoppy hoặc bản chính) trước đây;

- Bước 2: Cá nhân đến Phòng Tư pháp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện yêu cầu cấp bản sao.

- Bước 3: Cá nhân đến Phòng Tư pháp hoặc qua đường bưu điện nhận bản sao.

b) Cách thức thực hiện: Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp

c Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

Bản photocoppy hoặc bản chính giấy tờ hộ tịch hoặc thông tin về sự kiện hộ tịch đã đăng ký trước đây.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ;

d) Thời hạn giải quyết: Giải quyết trong ngày làm việc nếu nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: cá nhân

f. Cơ quan thực hiện TTHC:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư pháp

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bản sao giấy tờ hộ tịch

h) Lệ phí: 3000 đồng) bản;

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

k. Yêu cầu điều kiện hành chính: Không.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;

- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực

- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ tư pháp hướng dẫn thực hiện Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch

- Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, trích, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh.



2. Cấp lại bản chính giấy khai sinh. Mã số hồ sơ: T-BPC-257672-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Cá nhân nộp Tờ khai và bản sao Giấy khai sinh (nếu có) tại Phòng Tư pháp

- Bước 2: Cá nhân đến Phòng Tư pháp huyện nhận Giấy khai sinh và ký vào bên nhận hồ sơ.

- Bước 3: Phòng Tư pháp gửi Thông báo về cho UBND cấp xã nơi đã đăng ký, khai sinh để ghi chú tiếp vào Sổ đăng ký khai sinh lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã.



b) Cách thức thực hiện: Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp hoặc qua đường bưu điện.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

Tờ khai (theo mẫu quy định) và bản chính Giấy khai sinh cũ (nếu có).

Sao chụp trang sổ bộ khai sinh có xác nhận của UBND cấp xã nếu sổ bộ khai sinh chỉ lưu tại UBND xã.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải xác minh thì không quá 03 ngày làm việc

e. Đối tượng thực hiện TTHC: cá nhân

f. Cơ quan thực hiện TTHC:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND cấp huyện.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư pháp

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bản chính giấy khai sinh cấp lại và thu hồi bản chính Giấy khai sinh cũ (nếu có)

h) Lệ phí: 10.000 đồng) bản;

k. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai cấp lại bản chính Giấy khai sinh;

i. Yêu cầu điều kiện hành chính: không

) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;

- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực

- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ tư pháp hướng dẫn thực hiện Nghị định số158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;

- Quyết định số: 26/2012/QĐ UBND ngày 14/9/2012 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, trích, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh.



Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:

Mẫu TP/HT-2012- TKCLBCGKS



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




TỜ KHAI CẤP LẠI BẢN CHÍNH GIẤY KHAI SINH

Kính gửi: (1)



Họ và tên người khai:

Nơi thường trú/tạm trú: (2)

Số Giấy CMND/Giấy tờ hợp lệ thay thế: (3)

Quan hệ với người được cấp lại bản chính Giấy khai sinh:



Đ nghị (1) cấp lại bản chính Giấy khai sinh cho người có tên dưới đây:

Họ và tên: Giới tính:

Ngày, tháng, năm sinh:

Nơi sinh: (4)

Dân tộc: Quốc tịch:

Nơi thường trú/tạm trú: (2)



Họ và tên cha: ………………………………………………………………………………………………

Dân tộc: ………………………. Quốc tịch: ........................Năm sinh ................................

Nơi thường trú/tạm trú: (5)…………………………………………………………………………… …..

Họ và tên mẹ: ………………………………………………………………………………………………….

Dân tộc: ........................ ......Quốc tịch: ....................... .Năm sinh …………………………

Nơi thường trú/tạm trú: (5)………………………………………………………………………………...

Đã đăng ký khai sinh tại:

ngày tháng năm

Theo Giấy khai sinh số: (6)..................................Quyển số (6):.............................................................



Lý do xin cấp lại:

Tôi cam đoan những nội dung khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình



Làm tại: , ngày tháng năm

Người khai

(ký và ghi rõ họ tên)

...................................................



Chú thích:

(1) Ghi rõ tên cơ quan thực hiện việc cấp lại bản chính Giấy khai sinh.

(2) Ghi theo địa chỉ đăng ký thường trú và gạch cụm từ “tạm trú”; nếu không có nơi đăng ký thường trú thì gạch hai từ “thường trú” và ghi theo địa chỉ đăng ký tạm trú.

(3) Nếu ghi theo số CMND, thì gạch cụm từ “Giấy tờ hợp lệ thay thế”; nếu ghi theo số Giấy tờ hợp lệ thay thế thì ghi rõ tên giấy tờ và gạch cụm từ “CMND”.

(4) Trường hợp trẻ em sinh tại bệnh viện, thì ghi tên bệnh viện và địa danh hành chính nơi trẻ em sinh ra (ví dụ: bệnh viện Phụ sản Hà Nội). Trường hợp trẻ em sinh tại cơ sở y tế, thì ghi tên cơ sở y tế và địa danh hành chính nơi trẻ em sinh ra (ví dụ: Trạm y tế xã Đình Bảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh). 

Trường hợp trẻ em sinh ngoài bênh viện và cơ sở y tế, thì ghi địa danh của 03 cấp hành chính (cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh), nơi trẻ em sinh ra (ví dụ: xã Đình Bảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh).

Trường hợp trẻ em được sinh ra ở nước ngoài, thì nơi sinh được ghi theo tên thành phố, tên nước, nơi trẻ em đó được sinh ra (ví dụ: Luân Đôn, Liên hiệp vương quốc Anh và Bắc Ai-len; Bec-lin, Cộng hòa liên bang Đức).

(5) Ghi nơi thường trú/tạm trú của bố, mẹ tại thời điểm đăng ký khai sinh cho con; cách ghi thực hiện theo hướng dẫn tại điểm (2)

(6) Chỉ khai khi biết rõ.

3. Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch, cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi. Mã số hồ sơ: T-BPC-257676-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Cá nhân đến thực hiện TTHC xuất trình bản chính Giấy khai sinh hoặc bản sao có chứng thực của người cần thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bồ sung hộ tịch và các giấy tờ liên quan để làm căn cứ cho việc thực hiện các yêu cầu trên; đồng thời điền vào Tờ khai (theo mẫu quy định); trong trường hợp gửi qua hệ thống bưu chính, thì các giấy tờ có trong thành phần hồ sơ phải là bản sao có chứng thực;

- Bước 2: Phòng Tư pháp huyện/ Tổ chức hành nghề công chứng tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, xử lý theo quy định.

- Bước 3: Cá nhân đến nhận kết quả tại Phòng Tư pháp huyện/ Tổ chức hành nghề công chứng hoặc nhận hồ sơ qua đường bưu chính theo địa chỉ đã gửi trước đó.

b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Tờ khai thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch, cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi;

+ Giấy khai sinh bản chính của người được thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính;

+ Trích lục trang sổ bộ khai sinh có xác nhận của UBND cấp xã và các giấy tờ khác có liên quan để làm căn cứ thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính.

+ Đối với trường hợp xác định lại giới tính, nộp Giấy chứng nhận của cơ sở y tế khám chữa bệnh được phép can thiệp để xác định lại giới tính theo quy định của Nghị định số 88/2008/NĐ-CP ngày 05/8/2008 của Chính phủ về xác định lại giới tính

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, trong trường hợp cần phải xác minh thêm thì thời hạn nói trên được kéo dài thêm không quá 5 ngày.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân

f. Cơ quan thực hiện TTHC:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư pháp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: : Phòng Tư pháp huyện

- Cơ quan phối hợp : UBND cấp xã.



g. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Quyết định cải chính hộ tịch.

h. Phí, lệ phí: 25.000 đồng/trường hợp

i. Mẫu đơn, tờ khai: Tờ khai thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính.

k. Yêu cầu/điều kiện thủ tục hành chính:

- Việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch cho người chưa thành niên hoặc mất năng lực hành vi dân sự được thực hiện theo yêu cầu của cha, mẹ hoặc người giám hộ.

- Đối với việc thay đổi họ, tên cho người từ đủ 9 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc cho người chưa thành niên từ đủ 15 tuổi trở lên, phải có sự đồng ý của người đó thể hiện trong tờ khai; trường hợp xác định lại dân tộc cho con dưới 15 tuổi phải nộp văn bản thỏa thuận của cha, mẹ về việc xác định lại dân tộc cho con.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch. Có hiệu lực ngày 01/4/2006.

- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định số về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 226/2008 của Bộ tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định Nghị định số158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2009 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.

- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch.

- Quyết định số 26/2012/QĐ UBND ngày 14/9/2012 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, trích, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh. Có hiệu lực ngày 24/9/2012.


Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:

Mẫu TP/HT-2012-TKTĐ,CCHT



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



TỜ KHAI ĐĂNG KÝ VIỆC THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG HỘ TỊCH

XÁC ĐỊNH LẠI DÂN TỘC, XÁC ĐỊNH LẠI GIỚI TÍNH TRONG

GIẤY KHAI SINH
Kính gửi: (1)
H và tên người khai:

Nơi thường trú/tạm trú: (2)

Số Giấy CMND/Giấy tờ hợp lệ thay thế: (3)

Quan hệ với người được thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại


giới tính:

Đ nghị (1)...............................................................đăng ký việc (4)

....................................................................................................................................... cho người có tên dưới đây

Họ và tên: Giới tính:

Ngày, tháng, năm sinh:...........................................................................................................................

Dân tộc:............................................................................Quốc tịch:..................................................................

Số Giấy CMND/Giấy tờ hợp lệ thay thế: (3)

Nơi thường trú/tạm trú: (2)

Đã đăng ký khai sinh tại:...........................................................ngày........... tháng ........... năm

Theo Giấy khai sinh số: ....................................................... Quyển số:

từ:(5)

thành: (5)

Lý do:

Tôi cam đoan những nội dung khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình.



Làm tại: , ngày tháng năm

Người khai

(Ký, ghi rõ họ tên)




Ý kiến của người được thay đổi họ, tên (nếu người đó từ đủ 9 tuổi trở lên); xác định lại dân tộc (nếu người đó từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi)

..........................................................................................

..........................................................................................

...........................................................................................



(ký, ghi rõ họ tên)

..................................




....................................................


Chú thích:

(1) Ghi rõ tên cơ quan đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính trong Giấy khai sinh.

(2) Ghi theo địa chỉ đăng ký thường trú thì gạch cụm từ “tạm trú”; nếu không có nơi đăng ký thường trú thì gạch hai từ “thường trú” và ghi theo địa chỉ đăng ký tạm trú.

(3) Nếu ghi theo số CMND, thì gạch cụm từ “Giấy tờ hợp lệ thay thế”; nếu ghi theo số Giấy tờ hợp lệ thay thế thì ghi rõ tên giấy tờ và gạch cụm từ “CMND”.

(4) Ghi rõ loại việc thực hiện (ví dụ: thay đổi Họ).

(5) Ghi rõ nội dung thay đổi, ví dụ: Từ Nguyễn Văn Nam

Thành Vũ Văn Nam.



4. Thu hồi, hủy bỏ những giấy tờ hộ tịch do UBND cấp xã cấp trái quy định pháp luật (trừ việc đăng ký kết hôn vi phạm về điều kiện kết hôn theo quy định của pháp luật về hôn nhân và gia đình). Mã số hồ sơ: T-BPC-257683-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Phòng Tư pháp xác minh cụ thể việc những giấy tờ hộ tịch do UBND cấp xã cấp trái quy định.

- Bước 2: Sau khi có kết quả kiểm tra, xác minh, kết luận việc những giấy tờ hộ tịch do UBND cấp xã làm trái quy định, Phòng Tư pháp dự thảo Quyết định thu hồi, hủy bỏ giấy tờ hộ tịch do UBND xã làm trái quy định pháp luật trình Chủ tịch UBND cấp huyện.

- Bước 3: Chủ tịch UBND cấp huyện ký Quyết định.

- Bước 4: Phòng Tư pháp và UBND cấp xã nơi có Quyết định thu hồi, hủy bỏ, tổ chức thực hiện Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện.

b) Cách thức thực hiện: Nộp tực tiếp tại Phòng Tư pháp.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

Bản chính giấy tờ hộ tịch bị thu hồi; biên bản làm việc, Tờ trình, Quyết định thu hồi.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.



d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, nếu trường hợp cần xác minh thì thời gian kéo dài thêm nhưng không quá 5 ngày.

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:Cá nhân

f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư pháp huyện

- Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã hoặc Phòng Tư pháp cấp giấy tờ hộ tịch sai quy định.



g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính.

h) Lệ phí: Không.

k. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

i. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Đối với những giấy tờ hộ tịch cấp trước ngày 01/4/2006 mà nay phát hiện trái với quy định của pháp luật về hộ tịch tại thời điểm đăng ký, thì việc thu hồi, hủy bỏ thực hiện theo quy định của Nghị định số158/2005/NĐ-CP và Nghị định số 06/2012/NĐ-CP

- Cơ quan ra Quyết định thu hồi, hủy bỏ các giấy tờ hộ tịch có trách nhiệm thông báo cho cơ quan đã đăng ký hộ tịch và đương sự.

l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch. Có hiệu lực ngày 01/4/2006.

- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định số về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực

- Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch

- Thông tư 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch.

5. Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ. Mã số hồ sơ: T-BPC-257685-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Cá nhân cung cấp bản chính và bản sao cần chứng thực

- Nhận kết quả tại Phòng Tư pháp.

b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ

+ Bản chính.

+ Bản sao cần chứng thực

- Số lượng hồ sơ: Theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức và Phòng Tư pháp lưu 01 bản.

d) Thời gian giải quyết: Trong ngày làm việc, nếu người yêu cầu chứng thực với số lượng lớn thì thời gian giải quyết không quá 02 ngày làm việc

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

f. Cơ quan thực hiện TTHC:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư pháp.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư pháp.

- Cơ quan phối hợp: Không.



g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng thực bản sao.

h. Phí, lệ phí: 1.000 đồng/trang, từ trang thứ 3 trở lên, mỗi trang thu 500 đồng và thu không quá 50.000 đồng/bản.

i. Tên mẫu đơn, mẫu từ khai: không

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không thực hiện chứng thực trong các trường hợp sau:

- Bản chính được cấp sai thẩm quyền hoặc giả mạo;

- Bản chính đã bị tẩy xóa, sửa chữa, thêm, bớt hoặc đã bị hư hỏng, cũ nát không thể xác định rõ nội dung;

- Bản chính không được phép phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định của pháp luật;

- Đơn, thư và các giấy tờ do cá nhân tự lập không có chứng nhận, chứng thực hoặc xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.

(Điều 16 Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ)



l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký. có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30/6/2007.

- Nghị định số 04/2012/NĐ-CP ngày 20/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký.

- Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký.

- Quyết định số 39/2009/QĐ-UBND ngày 24/8/2009 của UBND tỉnh Bình Phước quy định về lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực, chế độ thu nộp quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Phước

6. Chứng thực chữ ký. Mã số hồ sơ: T-BPC-257688-TT

a) Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Cá nhân có yêu cầu chứng thực chữ ký của mình đến Phòng Tư pháp để yêu cầu chứng thực chữ ký.

- Bước 2: Cá nhân yêu cầu chứng thực chữ ký của mình trong giấy tờ phục vụ giao dịch, xuất trình CMND hoặc giấy tờ tùy than khác để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, chứng thực chữ ký.

- Bước 3: Cá nhân ký trước mặt người thực hiện chứng thực

- Bước 4: Cá nhân nhận kết quả tại Phòng Tư pháp.

b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Tư pháp.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Giấy tờ phục vụ cho giao dịch.

+ Bản photocoppy: Giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ thay thế, giấy khám sức khỏe đối với người yêu cầu chứng thực bị nghi ngờ là đang mắc bệnh tâm thần hoặc mắc bệnh khác mà không thể nhận thức được hành vi của mình (nếu có).

+ Bản sao giấy tờ liên quan.

- Số lượng hồ sơ: Ít nhất là 02 bộ (tùy thuộc vảo yêu cầu của cá nhân).



d) Thời gian giải quyết:Trong ngày làm việc, đối với trường hợp cần phải xác minh nhân thân của người yêu cầu chứng thực thì thời hạn giải quyết kéo dài không quá 03 ngày làm việc

e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

f. Cơ quan thực hiện TTHC:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư pháp

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư pháp

g. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản xác nhận.

h. Phí, lệ phí: 10.000 đ/ trường hợp

i. Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu chứng thực

k. Yêu cầu/ điều kiện thủ tục hành chính: Không

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký (có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30/6/2007).

- Nghị định số 04/2012/NĐ-CP ngày 20/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký. Có hiệu lực kể từ ngày 05/3/2012.

- Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký.

- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23 tháng 9 năm 2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25 tháng 8 năm 2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09 tháng 02 năm 2010 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư liến tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 của Bộ tài chính, Bộ tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực

- Quyết định số 39/2009/QĐ-UBND ngày 24/8/2009 của UBND tỉnh Bình Phước quy định về lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực, chế độ thu nộp quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Phước




    Mẫu đơn, tờ khai đính kèm:

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




Каталог: uploads -> files
files -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
files -> Btl bộ ĐỘi biên phòng phòng tài chíNH
files -> Bch đOÀn tỉnh đIỆn biên số: 60 -hd/TĐtn-tg đOÀn tncs hồ chí minh
files -> BỘ NÔng nghiệP
files -> PHỤ LỤC 13 MẪU ĐƠN ĐỀ nghị HỌC, SÁt hạch đỂ CẤp giấy phép lái xe (Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2012/tt-bgtvt ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ gtvt) CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> TRƯỜng cao đẲng kinh tế KỸ thuật phú LÂm cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> CHƯƠng trình hoạT ĐỘng lễ HỘi trưỜng yên năM 2016 Từ ngày 14 17/04/2016
files -> Nghị định số 79/2006/NĐ-cp, ngày 09/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược
files -> MỤc lục mở ĐẦU 1 phần I. ĐIỀu kiện tự nhiêN, kinh tế, XÃ HỘI 5
files -> LỜi cam đoan tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nghiên cứu nêu trong luận án này là trung thực, khách quan và chưa được ai bảo vệ ở bất kỳ học vị nào

tải về 10.26 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   81




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương