256967
Đề nghị chấp thuận thay đổi tên, trụ sở của cơ sở Bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện.
|
249
|
35
| 256969 |
Thành lập cở sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện.
|
250
|
36
|
256971
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện.
|
255
|
IV. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
01
|
257504
|
Cấp phép dạy thêm cấp tiểu học và trung học cơ sở
|
257
|
02
|
257506
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
260
|
03
|
257507
|
Thành lập trường tiểu học Tư thục
|
262
|
04
|
257508
|
Thành lập trường trung học cơ sở Tư thục
|
264
|
05
|
257510
|
Thành lập nhà trường mầm non.
|
266
|
06
|
257511
|
Thành lập trường tiểu học
|
268
|
07
|
257514
|
Thành lập trường trung học cơ sở.
|
270
|
08
|
257515
|
Sáp nhập nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
272
|
09
|
257516
|
Sáp nhập trường tiểu học Tư thục
|
274
|
10
|
257525
|
Sáp nhập trường trung học cơ sở Tư thục
|
276
|
11
|
257527
|
Sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ.
|
278
|
12
|
257528
|
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học
|
280
|
13
|
257530
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở.
|
282
|
14
|
257531
|
Chia tách nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
284
|
15
|
257535
|
Chia tách trường tiểu học Tư thục
|
286
|
16
|
257536
|
Chia tách trường trung học cơ sở Tư thục
|
288
|
17
|
257540
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.
|
290
|
18
|
257541
|
Đình chỉ hoạt động trường Trung học cơ sở.
|
292
|
19
|
257555
|
Đình chỉ hoạt động nhà trường, nhà trẻ Tư thục
|
294
|
20
|
257558
|
Đình chỉ hoạt động trường Mầm non.
|
296
|
21
|
257559
|
Đình chỉ hoạt động trường Tiểu học
|
298
|
22
|
257560
|
Giải thể hoạt động trung tâm học tập cộng đồng tại xã, thị trấn.
|
300
|
23
|
257561
|
Giải thể nhà trường mầm non.
|
302
|
24
|
257616
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
304
|
25
|
257617
|
Giải thể trường Tiểu học
|
306
|
26
|
257618
|
Giải thể trường trung học cơ sở.
|
308
|
27
|
257619
|
Tiếp nhận học sinh Người nước ngoài cấp Trung học cơ sở.
|
310
|
28
|
257620
|
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp Trung học cơ sở.
|
312
|
29
|
257623
|
Đình chỉ hoạt động trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn.
|
314
|
30
|
257625
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn.
|
316
|
V
|
Lĩnh vực Văn hóa, Thông tin, Du lịch và Thể thao
|
|
01
|
256356
|
Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
318
|
02
|
256360
|
Công nhận Ban vận động thành lập hội thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch có phạm vi hoạt động trong xã
|
322
|
03
|
256391
|
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke
|
324
|
04
|
256392
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
327
|
05
|
256393
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
331
|
06
|
256394
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
333
|
07
|
256397
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
334
|
08
|
256398
|
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
336
|
09
|
256399
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
340
|
10
|
256401
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
342
|
11
|
256402
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
343
|
12
|
256404
|
Xét và công nhận phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
345
|
13
|
256405
|
Xét và công nhận xã đạt chuẩn Văn hóa nông thôn mới
|
346
|
14
|
256406
|
Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương
|
349
|
15
|
256410
|
Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương
|
352
|
VI. Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
01
|
257680
|
Cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
355
|
02
|
257695
|
Công tác bố trí dân cư
|
360
|
VII Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
01
|
257781
|
Thẩm định và phê duyệt phương án khai thác rừng cho các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
|
369
|
02
|
257720
|
Cải tạo rừng (đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn).
|
376
|
03
|
257743
|
Cho phép trồng cao su trên đât rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
|
379
|
04
|
257746
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên nghèo kiệt đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
381
|
05
|
257748
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên
|
383
|
06
|
257749
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình, hoặc sử dụng vào mục đích khác
|
386
|
07
|
257752
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh đối với rừng tự nhiên
|
390
|
08
|
257755
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đỗ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh đối với rừng tự nhiên hoặc rừng trồng, bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại
|
392
|
09
|
257761
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác các loại lâm sản ngoài gỗ, tre nứa trong rừng tự nhiên, trồng rừng (trừ phân khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng).
|
394
|
10
|
257763
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm trong trường hợp không đủ điều kiện khai thức chính
|
397
|
11
|
257785
|
Cho thuê đất trồng rừng và cây công nghiệp
|
399
|
12
|
257786
|
Giao khoán quản lý bảo vệ rừng
|
400
|
13
|
257807
|
Liên doanh, liên kết chuyển đổi rừng nghèo kiệt
|
411
|
14
|
257813
|
Giao khoán đất lâm nghiệp theo Nghị định số 135/2005/NĐ-CP
|
412
|
15
|
257821
|
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt
|
414
|
VIII. Lĩnh vực Kinh tế - Hạ tầng (Công Thương - Quản lý Đô thị)
|
01
|
257325
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ ở đô thị và nhà ở riêng lẻ tiếp giáp hành lang các trục giao thông Quốc lộ, đường tỉnh hoặc theo quy định của UBND cấp huyện thuộc địa giới hành chính của huyện, thị xã
|
416
|
02
|
257331
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại nông thôn (có vị trí tiếp giáp với hành lang các trục giao thông Quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện đã có quy định hành lang lộ giới).
|
420
|
03
|
257332
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ
|
424
|
04
|
257745
|
Cấp lại giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ
|
427
|
05
|
257335
|
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại nông thôn (có vị trí tiếp giáp với hành lang các trục giao thông Quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện đã có quy định hành lang lộ giới).
|
429
|
06
|
257338
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình, nhà ở riêng lẻ
|
432
|
07
|
257340
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
435
|
08
|
257343
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
442
|
09
|
257735
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
445
|
10
|
257738
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý
|
448
|
11
|
257344
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện.
|
452
|
12
|
257345
|
Thẩm định quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới
|
456
|
13
|
257347
|
Cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
458
|
14
|
258267
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
460
|
15
|
258275
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu
|
463
|
16
|
258289
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
467
|
17
|
258295
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
470
|
18
|
258315
|
Cấp giấy phép kinh doanh lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
473
|
19
|
258318
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
476
|
IX. Lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
01
|
256778
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam Anh hùng.
|
480
|
02
|
256814
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với người HĐKC bị nhiễm chất độc hóa học
|
485
|
03
|
256818
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người HĐKC bị nhiễm chất độc hóa học
|
488
|
04
|
256824
|
Chế độ mai táng phí, trợ cấp một lần cho người có công khi từ trần.
|
491
|
05
|
256826
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
495
|
06
|
256832
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho người có công và thân nhân người có công
|
499
|
07
|
256834
|
Giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ
|
503
|
08
|
256835
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
507
|
09
|
256839
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg.
|
510
|
10
|
256841
|
Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg.
|
512
|
11
|
256843
|
Trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật.
|
516
|
12
|
256849
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng.
|
520
|
13
|
256850
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng.
|
525
|
14
|
256852
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi.
|
531
|
15
|
256854
|
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc.
|
535
|
16
|
256856
|
Trợ cấp xã hội khi người khuyết tật thay đổi nơi cư trú.
|
536
|
17
|
256859
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho người khuyết tật.
|
537
|
18
|
256860
|
Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội.
|
538
|
19
|
256861
|
Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng”.
|
542
|
20
| |