256862
Thủ tục cấp giấy báo tử.
|
547
|
21
| 256869
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày.
|
550
|
22
|
256876
|
Giải quyết chế độ Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động trong kháng chiến.
|
555
|
23
|
256883
|
Người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩ vụ quốc tế.
|
559
|
24
| 256950 |
Giải quyết trợ cấp hàng tháng hoặc một lần đối với người có công giúp đỡ cách mạng.
|
562
|
25
| 256952 |
Cấp giấy chứng nhận thương binh và trợ cấp thương tật.
|
565
|
26
| 256957 |
Cấp lại bằng “Tổ quốc ghi công”.
|
569
|
27
| 256960 |
Giải quyết tranh chấp lao động cá nhân.
|
572
|
28
| 256963 |
Tiếp nhận đối tượng vào cơ sở Bảo trợ xã hội công lập do cấp Huyện quản lý.
|
574
|
29
| 256965
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên cho đối tượng ở nhà xã hội.
|
579
|
30
| 256972 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào nhà xã hội.
|
585
|
31
| 256977 |
Hỗ trợ cho phụ nữ bị buôn bán ra nước ngoài trở về.
|
591
|
32
|
256979
|
Hồ sơ hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục Trung học cơ sở
|
594
|
33
| 256981 |
Giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng.
|
598
|
34
|
256982
|
Giải quyết chế độ cứu trợ đột xuất.
|
601
|
35
|
256984
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng cho đối tượng bảo trợ xã hội.
|
604
|
36
| 256986 |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng hộ nghèo.
|
612
|
37
|
256988
|
Cấp lại sổ chứng nhận hộ nghèo.
|
613
|
38
| 256995 |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho cựu chiến binh đã tham gia kháng chiến từ ngày 30/4/1975 trở về trước không thuộc diện bảo hiểm y tế bắt buộc.
|
614
|
39
| 256998 |
Chế độ mai táng phí cho cựu chiến binh đã tham gia kháng chiến từ ngày 30/4/1975 trở về trước.
|
617
|
40
|
257034
|
Cấp và đổi Sổ theo dõi trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình.
|
620
|
41
| 257036 |
Hồ sơ hưởng chế độ mai táng phí theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ.
|
623
|
42
|
257040
|
Cấp giấy giới thiệu đi Thăm viếng mộ liệt sỹ.
|
626
|
43
|
257043
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước.
|
628
|
44
|
257044-
|
Cấp sổ ưu đãi giáo dục đào tạo cho người có công hoặc con của người có công với cách mạng.
|
641
|
45
|
257045
|
Giải quyết mai táng phí cho cán bộ, công chức, viên chức nhà nước, đảng, đoàn thể, các đối tượng chính sách khi từ trần.
|
643
|
46
|
257055
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho những người tham gia kháng chiến chống Mỹ theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ.
|
645
|
47
|
257092
|
Giải quyết trợ cấp xã hội hàng tháng đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi.
|
648
|
48
|
257093
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên đối với trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi được gia đình cá nhân nhận nuôi dưỡng.
|
653
|
49
|
257094
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi.
|
655
|
50
|
257094
|
Điều chỉnh mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi.
|
660
|
51
|
257096
|
Thừa hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi không còn đủ điều kiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng.
|
662
|
52
| |