Hình 4.2.Vượt qua các tình huống nguy cơ cao
Tình huống làm tâm trạng buồn
Tình huống làm tâm trạng buồn
|
Tình huống liên quan đến trầm cảm
|
Nếu gặp lại tình trạng trầm cảm sẽ như thế nào?
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 4.3
Ghi chú:
UCột 1:U Ghi cụ thể các tình huống
UCột 2:U Đánh dấu (X) vào các ô có liên quan
UCột 3:U Ghi mức độ: (0) không ảnh hưởng, (1) hơi buồn; (2) rất buồn.
Tình huống nguy cơ cao:
Tình huống nguy cơ cao
|
Các giải pháp vượt qua
|
Tự tin vượt qua
|
1
|
1
|
|
2
|
|
3
|
|
2
|
1
|
|
2
|
|
3
|
|
3
|
1
|
|
2
|
|
3
|
|
4
|
1
|
|
2
|
|
3
|
|
4
|
1
|
|
2
|
|
3
|
|
Bảng 4.4
Ghi chú: Đánh giá mức độ tự tin vượt qua tình huống nguy cơ cao:
(0) không tin vào bản thân;
(1) không chắc;
(2) tin tưởng hoàn toàn vào bản thân.
PHẢN HỒI
Anh/chị đánh giá lại tâm trạng của mình bằng Thang đánh giá tâm trạng nhanh.
-
Bây giờ tâm trạng của tôi (khoanh tròn một số)
|
Tâm trạng tốt nhất
|
9
|
|
8
|
|
7
|
|
6
|
Tâm trạng bình thường
|
5
|
|
4
|
|
3
|
|
2
|
Tâm trạng tồi nhất
|
1
|
Bảng 4.8
Anh/chị hãy nói lại các nội dung cơ bản mà chúng ta đã thảo luận trong buổi điều trị.
Trong đó, nội dung nào gây cho anh/chị ấn tượng nhất?
Sau buổi điều trị, anh/chị cảm nhận buổi điều trị này như thế nào?
ÔN LẠI
Trong 4 buổi điều trị trước, anh/chị đã vượt qua tình trạng trầm cảm. Hôm nay, chúng ta nói về cách định hướng cho tương lai. Để thực hiện điều này, buổi điều trị hôm nay đã:
Trình bày về cách nhận thức vai trò của bản thân anh/chị trong việc vượt qua các biểu hiện trầm cảm. Từ đó, lòng tự tin được nâng lên và
Anh/chị đủ tự tin vượt qua các tình huống nguy cơ cao của bản thân.
THỰC HÀNH
Theo anh/chị, cuốn tài liệu của anh/chị có giá trị như thế nào?
2. Với ý nghĩa như vậy, theo anh/chị, anh/chị nên sử dụng cuốn tài liệu này như thế nào?
3.Các hoạt động định hướng cho tương lai, bao gồm:
Các hoạt động nên được thực hiện thường xuyên.
Cách sử dụng cuốn tài liệu.
Liên hệ với chúng tôi khi cần thiết
Suy nghĩ như thế nào về vấn đề này
PHỤ LỤC 2
THANG THAY ĐỔI HÀNH VI (BADS)
Chúng tôi sẽ hỏi một số câu hỏi về TRẠNG THÁI của anh/chị TRONG TUẦN QUA gồm cả hôm nay. Anh/chị có thể nói Không, Rất ít, Ít,
Vừa phải, Nhiều, Rất nhiều, Lúc nào cũng thế
Các nội dung
|
Không
|
Rất
ít
|
Ít
|
Vừa
phải
|
Nhiều
|
Rất
nhiều
|
Lúc
nào
cũng thế
|
Trong tuần qua, có phải có những việc anh/chị cần làm mà anh/chị đã không làm không? Nếu có, mức độ?
|
0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Trong tuần qua, anh/chi có hài lòng với khối lượng và các loại việc mà mình đã làm không? Nếu có, mức độ?
|
0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Trong tuần qua, anh/chị có tham gia vào nhiều hoạt động khác nhau không? Nếu có, mức độ?
|
0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Trong tuần qua, có phải anh/chị đã đưa ra được những quyết định phù hợp về các loại hoạt động và tình huống mà mình tham gia không? Nếu có, mức độ?
|
0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Trong tuần qua, có phải anh/chị là người chủ động trong các hoạt động và đã hoàn thành các mục tiêu mà mình đặt ra không? Nếu có, mức độ?
|
0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Trong tuần qua, có phải hầu hết những việc anh/chị làm là để lẩn tránh những điều không vui không? Nếu có, mức độ?
|
0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Trong tuần qua, có phải anh/chị dành nhiều thời gian để nghĩ đi nghĩ lại về các vấn đề của bản thân không? Nếu có, mức độ?
|
0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Trong tuần qua, có phải anh/chị làm nhiều hoạt động để tâm trạng khỏi tồi tệ không? Nếu có, mức độ?
|
0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Trong tuần qua, có phải anh/chị đã làm những việc mà mình ưa thích không? Nếu có, mức độ?
|
0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE (SF-12)
Nhìn chung, anh/chị thấy sức khỏe của bản thân mình như thế nào? Anh/chị có thể chọn một trong những lựa chọn sau đây (ĐTV đọc các tình huống trả lời )
Tuyệt vời
Rất tốt
Tốt
Tạm ổn
Kém
99. Không biết, không trả lời
Trong một ngày bình thường, tình trạng sức khỏe có làm anh/chị bị hạn chế trong các hoạt động vừa phải, ví dụ như: chuyển một cái bàn, làm việc nhà, nấu nướng, cho lợn, gà ăn không? Anh/chị có thể chọn một trong những lựa chọn sau đây (ĐTV đọc các tình huống trả lời )
Có, hạn chế nhiều
Có, hạn chế một phần
Không hạn chế
99. Không biết, không trả lời
Trong một ngày bình thường, tình trạng sức khỏe có làm anh/chị bị hạn chế trong các hoạt động như lên một vài tầng cầu thang, hoặc lên một đoạn dốc ngắn, hoặc xách một vài xô nước, hoặc bê vác những vật nặng không? Anh/chị có thể chọn một trong những lựa chọn sau đây (ĐTV đọc các tình huống trả lời )
1. Có, hạn chế nhiều
2. Có, hạn chế một phần
3. Không hạn chế
99. Không biết, không trả lời
Trong 4 TUẦN QUA, sức khỏe có làm cho anh/chị không hoàn thành được công việc hoặc các hoạt động thường ngày như mong muốn không?
Có
Không
99. Không biết, không trả lời
Trong 4 TUẦN QUA, sức khỏe có làm cho anh/chị phải hạn chế bớt công việc hoặc các hoạt động thường ngày không?
Có
Không
99. Không biết, không trả lời
Trong 4 TUẦN QUA, vấn đề cảm xúc (chẳng hạn như cảm giác trầm buồn hay lo lắng) có làm cho anh/chị không hoàn thành công việc hay các hoạt động thường ngày như mong muốn không?
Có
Không
99. Không biết, không trả lời
Trong 4 TUẦN QUA, vấn đề cảm xúc (chẳng hạn như cảm giác trầm buồn hay lo lắng) có làm cho anh/chị không thực hiện công việc hay các hoạt động thường ngày Ở MỨC CẨN THẬN NHƯ TRƯỚC không?
Có
Không
99. Không biết, không trả lời
Trong 4 TUẦN QUA, ĐAU NHỨC NGƯỜI đã ảnh hưởng đến công việc thường ngày của anh/chị (bao gồm cả việc trong nhà và ngoài nhà) ở mức độ nào? Anh/chị có thể chọn một trong các lựa chọn sau đây (ĐTV đọc các tình huống trả lời )
Không ảnh hưởng gì
Ảnh hưởng một chút
Ảnh hưởng vừa phải
Ảnh hưởng nhiều
Rất ảnh hưởng
99. Không biết, không trả lời
Trong 4 TUẦN QUA, anh/chị thấy an tâm, thư thái (thoải mái tinh thần) ở mức độ nào? Anh/chị có thể chọn một trong các lựa chọn sau đây (ĐTV đọc các tình huống trả lời )
Luôn luôn
Hầu hết thời gian
Khá nhiều
Thỉnh thoảng
Đôi khi
Không lúc nào
99. Không biết, không trả lời
Trong 4 TUẦN QUA, anh/chị thấy tràn trề sức lực ở mức độ nào? Anh/chị có thể chọn một trong các lựa chọn sau đây (ĐTV đọc các tình huống trả lời)
Luôn luôn
Hầu hết thời gian
Khá nhiều
Thỉnh thoảng
Đôi khi
Không lúc nào
99. Không biết, không trả lời
Trong 4 TUẦN QUA, anh/chị thấy buồn bã, chán nản ở mức độ nào? Anh/chị có thể chọn một trong các lựa chọn sau đây (ĐTV đọc các tình huống trả lời )
1. Luôn luôn
2. Hầu hết thời gian
3. Khá nhiều
4. Thỉnh thoảng
5. Đôi khi
6. Không lúc nào
99. Không biết, không trả lời
Trong 4 TUẦN QUA, sức khỏe thể chất hay các vấn đề cảm xúc ảnh hưởng đến các hoạt động xã hội của anh/chị (như thăm bạn bè, người thân) ở mức độ nào? Anh/chị có thể chọn một trong các lựa chọn sau đây (ĐTV đọc các tình huống trả lời )
Luôn luôn
Hầu hết thời gian
Khá nhiều
Thỉnh thoảng
Đôi khi
Không lúc nào
99. Không biết, không trả lời
PHỤ LỤC 3
RỐI LOẠN LO ÂU LAN TỎA (GAD)
Hỏi bệnh nhân từng câu hỏi sau đây. Nếu trả lời “có” thì đưa thước đo và hỏi tiếp: “Tình trạng đó thường xuyên ở mức độ nào?” và khoanh tròn mức tương ứng? Nếu trả lời “Không” thì chuyển sang câu kế tiếp.
Chúng tôi chỉ hỏi các vấn đề xảy ra với anh/chị trong 2 tuần qua
|
Không ngày nào
|
Vài ngày
|
Hơn một nữa số ngày
|
Gần như hàng ngày
|
1
|
Trong 2 tuần qua, có khi nào anh/chị cảm thấy lo lắng, bồn chồn, dễ bực bội không
|
0
|
1
|
2
|
3
|
2
|
Anh/chị có thấy khó kiềm chế lo nghĩ đó không?
|
0
|
1
|
2
|
3
|
3
|
Anh/chị có thấy lo nghĩ quá về nhiều việc không?
|
0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Anh/chị có thấy bồn chồn không thể ngồi yên được không?
|
0
|
1
|
2
|
3
|
5
|
Anh/chị có thấy dễ bị bực bội hoặc bực mình không?
|
0
|
1
|
2
|
3
|
6
|
Anh/chị có thấy bồn chồn không thể ngồi yên được
|
0
|
1
|
2
|
3
|
7
|
Anh/chị có thấy cảm giác sợ sệt như thể có điều gì tồi tệ sẽ xảy ra không?
|
0
|
1
|
2
|
3
|
|
Tổng điểm từng cột
|
|
_____+
|
_____+
|
_____
|
|
Tổng cộng
|
_____
|
PHỤ LỤC 4
BẢNG HỎI SỨC KHOẺ BỆNH NHÂN PHQ- 9
Họ và tên: Mã số bệnh nhân:
Giới: Tuổi: Ngày:
Địa chỉ Trình độ học vấn
Nghề nghiệp:
Tình trạng hôn nhân:
[Hướng dẫn ghi điểm: Trong cột ĐIỂM, viết số cao nhất mà bệnh nhân chọn trong nhóm đã cho]
Hướng dẫn bệnh nhân: Trong hai tuần qua, những vấn đề sau đây gây phiền phức cho anh/chị thường xuyên đến mức độ nào?
#
|
Nội dung
|
Không ngày nào
|
Vài ngày
|
Hơn một nửa số ngày
|
Gần như mọi ngày
|
Điểm
(0- 3)
|
#
|
1a.
|
Khó đi vào giấc ngủ
|
0
|
1
|
2
|
3
|
|
|
1b.
|
Khó ngủ thẳng giấc
|
0
|
1
|
2
|
3
|
1c.
|
Ngủ quá nhiều
|
0
|
1
|
2
|
3
|
2.
|
Cảm thấy mệt mỏi hoặc có ít sinh lực
|
0
|
1
|
2
|
3
|
|
|
3a.
|
Chán ăn
|
0
|
1
|
2
|
3
|
|
3.
|
3b.
|
Ăn quá nhiều
|
0
|
1
|
2
|
3
|
4.
|
Ít muốn làm điều gì hoặc ít có cảm giác thích thú khi làm bất cứ điều gì
|
0
|
1
|
2
|
3
|
|
4.
|
5a.
|
Cảm thấy nản chí, trầm buồn
|
0
|
1
|
2
|
3
|
|
5.
|
5b.
|
Cảm giác tuyệt vọng
|
0
|
1
|
2
|
3
|
6a.
|
Có suy nghĩ tiêu cực về bản thân mình – hoặc cảm thấy mình là người thất bại hay thấy mình đã làm cho chính bản thân thất vọng.
|
0
|
1
|
2
|
3
|
|
6.
|
6b.
|
Cảm thấy mình đã làm cho gia đình thất vọng
|
0
|
1
|
2
|
3
|
7.
|
Khó tập trung vào công việc, như đọc báo hoặc xem ti vi
|
0
|
1
|
2
|
3
|
|
7.
|
8a.
|
Vận động hoặc nói quá chậm đến mức người khác có thể nhận thấy được
|
0
|
1
|
2
|
3
|
|
8.
|
8b.
|
Quá bồn chồn hoặc đứng ngồi không yên đến mức bạn đi đi lại lại nhiều hơn thông thường
|
0
|
1
|
2
|
3
|
9a.
|
Có các suy nghĩ cho rằng chết là điều tốt hơn cho bạn
|
0
|
1
|
2
|
3
|
|
9.
|
9b.
|
Có các suy nghĩ tự gây tổn thương cơ thể mình theo cách nào đó
|
0
|
1
|
2
|
3
|
TỔNG ĐIỂM _______
10. Nếu anh/chị có bất cứ vấn đề nào ở trên, việc đó gây khó khăn cho anh/chị như thế nào khi làm việc, chăm nom nhà cửa, hay giao tiếp với người khác?
|
Không chút khó khăn nào
|
□
|
Một chút khó khăn
|
□
|
Rất khó khăn
|
□
|
Cực kỳ khó khăn
|
□
|
Tổng các triệu chứng :
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |