2.2.3 Ciproheptadin:
- Tác dụng: Cyproheptadin là một chất chống dị ứng có tác dụng làm êm dịu thần kinh,
kích thích tiêu hóa tốt tạo cảm giác thèm ăn.
- Chỉ định: Dị ứng cấp & mạn: viêm da, chàm, vết đốt côn trùng, cảm, viêm mũi theo
mùa, viêm kết mạc dị ứng, mề đay, phù Quincke, dị ứng thuốc, phản ứng huyết thanh,
ngứa hậu môn sinh dục, ngứa do thủy đậu. Phòng & trị chứng đau nửa đầu & đau đầu do
co mạch
- Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc. Glaucom góc đóng, loét dạ dày tá tràng,
tắc môn vị tá tràng, phì đại tuyến tiền liệt, tắc cổ bàng quang, cơn suyễn cấp, dùng chung
với IMAO.
- Tác dụng phụ: Chóng mặt, buồn nôn, khô miệng, mệt mỏi, kích động, rối loạn phối hợp,
run, dễ kích động, mất ngủ, nôn, ban dị ứng, rét run, nhức đầu.
- Chú ý: Tăng hiệu lực thuốc giảm đau, thuốc ức chế TKTW và rượu.
2.2.4 Cetirizin:
- Tác dụng: Cetirizin là thuốc kháng histamin mạnh có tác dụng chống dị ứng, nhưng
không gây buồn ngủ ở liều dược lý.
- Chỉ định: Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng dai dẳng, viêm mũi dị ứng theo mùa,
mày đay mạn tính vô căn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi và viêm mũi dị ứng theo mùa
ở trẻ em trên 12 tuổi; viêm kết mạc dị ứng.
- Chống chỉ định:Những người có tiền sử dị ứng với cetirizin, với hydroxyzin.
- Tác dụng phụ: Ngủ gà, mệt mỏi, khô miệng, viêm họng, chóng mặt, nhức đầu, buồn
nôn.
2.2.5 Astemizol:
- Tác dụng: Kháng histamin H
1
mới: tác dụng mạnh, kéo dài và không gây buồn ngủ.
- Chỉ định: Các trường hợp dị ứng, mề đay mãn tính, trị viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc
dị ứng…
- Tác dụng phụ: Khô miệng, đau bụng, đầy hơi.
101
2.3 Kháng H
1
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |