TröÔØng ñAÏi hoïc voõ tröÔØng toaûN


Định tính - Tạo phức màu xanh với CuSO



tải về 1.23 Mb.
Chế độ xem pdf
trang63/79
Chuyển đổi dữ liệu23.01.2023
Kích1.23 Mb.
#54140
1   ...   59   60   61   62   63   64   65   66   ...   79
BG Thuc hanh Duoc khoa 2 P2

Định tính
- Tạo phức màu xanh với CuSO
4
của acid nicotinic: hoà tan 0,2g chất thử vào 5 ml 
nước. Thêm 2 ml CuSO
4
5%: dung dịch chuyển màu xanh và tủa xanh. 
- Phản ứng phân biệt acid nicotinic và nicotinamid: lấy khoảng 0,2 g chất thử, hoà tan 
vào 5 ml KOH 10%. Đun sôi, ống nghiệm nào có hơi bay lên làm xanh giấy quì đỏ: Là 
nicotinamid. 
4.7 VITAMIN B6 
 
C
8
H
11
N
O
3
P.t.l: 176,1 
Tính chất:
Bột kết tinh màu trắng, không mùi, vị hơi chua dư vị đắng.
Dễ tan trong nước; khó tan trong ethanol; không tan trong ether. 
Định tính 


94 
Hoà tan 0,2g chất thử vào 5 ml nước; thêm vài giọt Fe
2
(SO
4
)
3
5%: Xuất hiện màu xanh 

m. 
4.8 VITAMIN B12 
 
 
C
63
H
88
CoN
14
O
14
P Ptl: 1355,0 
Tính chất 
Bột kết tinh hoặc tinh thế màu đỏ đậm, hơi tan trong nước và ethanol 96%, không tan 
trong aceton và ether 
4.9 KALI OXALAT 
K
2
C
2
O
4
Ptl: 1355,0 
Tính chất 
Là tinh thể rắn màu trắng, không màu, dễ tan trong nước, không tan trong ethanol
Định tính 


95 
- Hoà tan 0,2g chất thử vào 5 ml nước; thêm vài giọt Ca(NO
3
)
2
5%: xuất hiện kết tủa màu 
trắng. 
4.10 NATRI FLUORESCEIN 
C
20
H
10
Na
2
O
5
Plt: 376,28 
Tính chất 
Là bột màu đỏ, í
t tan trong nước và ethanol và có khả năng phát huỳnh quang ở dạng 
dung dịch hòa tan trong nước. 

tải về 1.23 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   59   60   61   62   63   64   65   66   ...   79




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương