TröÔØng ñAÏi hoïc voõ tröÔØng toaûN


Định tính nguyên liệu hóa dược



tải về 1.23 Mb.
Chế độ xem pdf
trang53/79
Chuyển đổi dữ liệu23.01.2023
Kích1.23 Mb.
#54140
1   ...   49   50   51   52   53   54   55   56   ...   79
BG Thuc hanh Duoc khoa 2 P2

3. Định tính nguyên liệu hóa dược: 
3.1 NATRI THIOSULFAT
Na
2
S
2
O
3
. 5H
2

P.t.l: 248,2 


79 
Tính chất 
Tinh thể trong, không màu, lên hoa trong không khí. 
Rất tan trong nước, thực tế không tan trong ethanol 96%, tan trong nước kết tinh của nó ở 
khoảng 49
0
C. 
Định tính 
Dung dịch S: hòa tan 10 g chế phẩm trong nước không có carbon dioxyd (TT) và pha 
loãng thành 100 ml với cùng dung môi. 
- Lấy 1 ml dung dịch S, thêm vài giọt dung dịch iod 0,1 N (TT), dung dịch mất màu. 
- Lấy 2 ml dung dịch S, thêm 1 ml acid hydrocloric (TT), sẽ xuất hiện tủa lưu huỳnh và 
có mùi của khí lưu huỳnh dioxyd, khí này sẽ làm xanh giấy tẩm hồ tình bột có iodat 
- Lấy 1 ml dung dịch S, thêm 2 ml dung dịch bạc nitrat 0,1 N (TT), có tủa trắng chuyển 
nhanh sang vàng rồi dần dần sang đen. 
3.2 GLUCOSE 
C
6
H
12
O
6
ptl : 180,20 
Tính chất: 
Bột kết tinh màu trắng, vị ngọt nhẹ, dễ tan trong nước; tan trong ethanol; khó tan trong 
dung môi hữu cơ.
Định tính 
- Lấy 1g chế phẩm hòa tan vào 2ml nước cất, thêm 2ml hỗn hợp đồng lượng thuốc thử 
Fehling A+B, đun sôi: xuất hiện màu và tủa màu đỏ gạch của đồng (I) oxyd. 
- Tiến hành tương tự như phản ứng tren, nhưng thay thuốc thử Fehling bằng 2ml AgNO
3
5% trong amoniac, đun sôi hỗn hợp: xuất hiện tủa màu đen của bạc nguyên tố
 


80 
BÀI 11 
NHÓM VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT 
 
MỤC TIÊU HỌC TẬP: 
1. Trình bày được vai trò, nguyên nhân, hậu quả của thiếu và thừa vitamin 
2. Trình bày được vai trò của chất khóang trong cơ thể 
3. Trình bày được nguyên nhân, hậu quả của việc thiếu thừa, chỉ định của một số vitamin, 
chất khoáng quan trọng 

tải về 1.23 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   49   50   51   52   53   54   55   56   ...   79




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương