- Quy trình đào tạo: Căn cứ theo Quy định đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-ĐHSP, ngày 20 tháng 6 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên.
TT
|
Mã số
|
Môn học
|
Số tín chỉ
|
Loại giờ tín chỉ
|
HP tiên quyết
|
HP học trước
|
Học kì dự kiến
|
Lên lớp
|
Lý thuyết
|
Bài tập
|
Thực hành
|
Thảo luận
|
1. Kiến thức giáo dục chung
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
Các môn học bắt buộc
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
MLP151
|
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin
|
5
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
HMC121
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
|
|
|
MLP151
|
|
6
|
3
|
VCP131
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
3
|
|
|
|
|
HMC121
|
|
7
|
4
|
EDL121
|
Giáo dục pháp luật
|
2
|
|
|
|
|
MLP151
|
|
6
|
5
|
ENG131
|
Tiếng Anh 1
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1
|
6
|
ENG132
|
Tiếng Anh 2
|
3
|
|
|
|
|
ENG131
|
|
2
|
7
|
ENG143
|
Tiếng Anh 3
|
4
|
|
|
|
|
ENG132
|
|
3
|
8
|
PHE111
|
Giáo dục thể chất 1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
9
|
PHE 112
|
Giáo dục thể chất 2
|
|
|
|
|
|
PHE111
|
|
2
|
10
|
PHE 113
|
Giáo dục thể chất 3
|
|
|
|
|
|
PHE 112
|
|
3
|
11
|
MIE131
|
Giáo dục quốc phòng
|
|
5 tuần tập trung
|
|
|
4
|
Các môn tự chọn: chọn 1 môn
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
GME121
|
Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
13
|
GIF121
|
Tin học đại cương
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
14
|
EDE121
|
Môi trường và phát triển
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
15
|
VIU121
|
Tiếng Việt thực hành
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
16
|
VCF121
|
Cơ sở văn hoá Việt Nam
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
17
|
|
Văn hóa và phát triển
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
106
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Kiến thức cơ sở ngành và liên ngành (10 môn)
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
Các môn học bắt buộc (8 môn)
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
GEL221
|
Lô gíc đại cương
|
2
|
20
|
10
|
|
|
|
|
2
|
19
|
BAM221
|
Toán cơ sở
|
2
|
20
|
10
|
|
|
|
|
3
|
20
|
BAV221
|
Tiếng Việt cơ sở
|
2
|
20
|
10
|
|
|
|
|
3
|
21
|
CHP251
|
Tâm lý học mầm non
|
5
|
50
|
25
|
|
|
|
|
2
|
22
|
INP231
|
Giáo dục học mầm non 1
|
3
|
30
|
|
15
|
|
CHP251
|
|
3
|
23
|
INP232
|
Giáo dục học mầm non 2
|
3
|
30
|
|
15
|
|
INP231
|
|
4
|
24
|
PPC221
|
Giao tiếp sư phạm mầm non
|
2
|
20
|
10
|
|
|
CHP251
|
|
5
|
25
|
CDP221
|
Phát triển chương trình giáo dục mầm non
|
2
|
20
|
10
|
|
|
INP231
|
|
6
|
Các môn học tự chọn: chọn 2/5 môn
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
NAS231
|
Tự nhiên - Xã hội
|
3
|
35
|
|
|
10
|
|
|
2
|
27
|
IOP231
|
Tổ chức hoạt động giáo dục theo hướng tích hợp cho trẻ mầm non
|
3
|
30
|
|
15
|
|
INP232
|
|
5
|
28
|
PIB221
|
Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
2
|
25
|
5
|
|
|
|
|
2
|
29
|
CIC231
|
Tư vấn trong giáo dục mầm non
|
3
|
30
|
|
15
|
|
INP232
|
|
5
|
30
|
ESP221
|
Giáo dục kỹ năng sống cho trẻ mầm non
|
2
|
20
|
10
|
|
|
CHP251
|
|
2
|
2.2. Kiến thức ngành (12 môn)
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
Các môn học bắt buộc (10 môn)
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
CHP231
|
Sinh lý học trẻ em (tuổi mầm non)
|
3
|
35
|
|
10
|
|
|
|
1
|
32
|
CHN231
|
Dinh dưỡng trẻ em
|
3
|
30
|
05
|
10
|
|
CHP231
|
|
3
|
33
|
CHD231
|
Bệnh trẻ em
|
3
|
30
|
10
|
05
|
|
CHP231
|
|
4
|