TRƯỜng đẠi học luật hà NỘi bộ MÔn ngoại ngữ TỔ anh văN ĐỀ CƯƠng môn học tiếng anh



tải về 0.53 Mb.
trang2/6
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích0.53 Mb.
#27386
1   2   3   4   5   6



  • HỌC PHẦN II:




Nội dung

Các tiểu mục

Tuần 1:

ML: U7: Marketing!



- Các kĩ năng

+ Nghe: Luyện nghe số điện thoại và địa chỉ.

+ Đọc: Đọc tìm ý chính và thông tin chi tiết.

+ Nói: Kĩ năng trao đổi thông tin qua điện thoại.

+ Viết: Thiết kế tờ rơi quảng cáo cho sản phẩm mới của công ti.

- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Ngữ pháp: Các dạng câu hỏi: Câu hỏi xác nhận và câu hỏi để lấy thông tin.

+ Từ vựng: Danh từ kết hợp với danh từ.


Tuần 2:

- TOEIC:

+ P4: Talks (Adversements; Weather)

+ P6: Text completion (The simple future; The future perfect; Comparatives and Superlatives forms of Adjectives)

- 600EW:

+ U1: Contracts

+ U2: Marketing

+ U3: Warranties



- Các kĩ năng

+ Nghe: Nghe một đoạn quảng cáo, hoặc một bản tin thời tiết để chọn câu trả lời đúng.

+ Đọc: Đọc đoạn văn và chọn từ/cụm từ (về thời tương lai đơn giản, tương lai hoàn thành, so sánh hơn và hơn nhất của tính từ) thích hợp để hoàn thành đoạn văn.

- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Ngữ pháp: Thời tương lai đơn giản; thời tương lai hoàn thành; dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của tính từ.



- Giáo trình bổ trợ

+ Từ vựng: Hợp đồng; marketing; bảo hành.



Tuần 3:

ML: U8: Planning


- Các kĩ năng

+ Nghe: Luyện kĩ năng nghe và ghi lại những thông tin chính, nghe lấy thông tin chi tiết, nghe để kiểm tra lại thông tin.

+ Đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết, đọc kiểm tra lại thông tin.

+ Nói: Kĩ năng ngắt lời người khác và giải thích thông tin.

+ Viết: Viết thư mời một doanh nhân nổi tiếng tham gia một chương trình phỏng vấn.

- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Ngữ pháp: Các cấu trúc diễn tả dự định tương lai.

+ Từ vựng: Các từ vựng liên quan đến các bước lập kế hoạch.


Tuần 4:

- TOEIC:

+ P4: Talks (News; Recorded Announcements)

+ P7: Reading comprehension (Advertisements; Forms)

- 600EW:

+ U4: Business Planning

+ U5: Conferences

+ Word Review 1



- Các kĩ năng:

+ Nghe: Nghe bản tin hoặc nghe một thông báo được thu trước để chọn câu trả lời đúng.

+ Đọc: Đọc một quảng cáo hoặc một mẫu đơn để xác định thông tin cần tìm bằng các chọn câu trả lời đúng.

- Kiến thức ngôn ngữ:

- Giáo trình bổ trợ

+ Từ vựng: Kế hoạch kinh doanh; hội nghị.


Tuần 5:

ML: U9: Managing People


- Các kĩ năng

+ Nghe: Luyện kĩ năng nghe lấy thông tin chính, thông tin chi tiết, kiểm tra lại thông tin.

+ Đọc: Luyện cách đọc bài khoá nhanh, tìm và điền thông tin còn thiếu vào bài khoá; đọc để tìm những từ và cụm từ cho sẵn có nghĩa gần nhất với từ và cụm từ được đánh dấu trong bài khoá.

+ Nói: Đưa ra lời từ chối lịch sự; những câu hỏi thường dùng khi nói hội thoại với đối tác kinh doanh ngoài thời gian làm việc; các cử chỉ điệu bộ trong khi hội thoại; cách chào tam biệt và cảm ơn chủ nhà khi ra về.

+ Viết: Viết phần đề xuất trong một báo cáo.

- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Ngữ pháp: Câu trực tiếp - gián tiếp.

+ Từ vựng: Động từ và giới từ.


Tuần 6:

- TOEIC:

+ P4: Talks (Special Announcement; Business Announcement)

+ P7: Reading comprehension (Letters; Emails; Faxes; and Memos)

- 600EW:

+ U26: Property and Department

+ U27: Business Meetings and Committees

+ U28: Quality Control



- Các kĩ năng:

+ Nghe: Nghe các thông báo ngắn trong những tình huống đặc biệt hoặc những thông báo trong hoạt động thương mại để trả lời những câu hỏi liên quan.



+ Đọc: Luyện cách đọc lấy thông tin từ những bức thư, thư điện tử, bản fax và những ghi nhớ.

- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Ngữ pháp: Những cấu trúc, thời thường được sử dụng trong viết thư, thư điện tử, bản fax và ghi nhớ.



- Giáo trình bổ trợ

+ Từ vựng: - Các từ vựng thường xuất hiện trong các bức thư, thư điện tử, Fax và ghi nhớ.

- Bất động sản và văn phòng.


Tuần 7:

ML: U10: Conflict



- Các kĩ năng

+ Nghe: Luyện kĩ năng nghe để lấy thông tin chính, thông tin chi tiết.

+ Đọc: Đọc và xác định từ và cụm từ có nghĩa gần nhất với từ và cụm từ được xác định trong bài khoá.

+ Nói: Luyện cách diễn đạt trong đàm phán, thương thuyết.

+ Viết: Viết một bức thư cho lãnh đạo để thông báo kết quả của cuộc gặp với đối tác.

- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Ngữ pháp: Câu điều kiện.

+ Từ vựng: Cách cấu tạo từ.


Tuần 8:

- TOEIC:

+ P4: Review

+ P7: Reading comprehension (Tables, Indexes, and Charts; Instruction and Notices)

- 600EW:

+ U29: Product Development

+ U30: Renting and Leasing

+ Word review 6




- Các kĩ năng:

+ Nghe: Ôn tập lại các dạng bài nghe

+ Đọc: Xác định các câu hỏi về ý chính, thông tin chi tiết, câu hỏi suy luận logic, câu hỏi về từ vựng. Đọc một số loại bài khoá thường gặp trong bài thi TOEIC như: Biểu đồ/biểu bảng; hướng dẫn và thông báo.

- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Từ vựng: - Các từ vựng thường xuất hiện trong các bảng biểu, phụ lục, biểu đồ, chỉ dẫn và thông báo.



- Giáo trình bổ trợ

  • Phát triển sản phẩm; cho thuê.

Tuần 9:

ML: U11: New Business


- Các kĩ năng

+ Nghe: Luyện kĩ năng nghe để kiểm tra lại thông tin, để bổ sung thông tin còn thiếu, lấy thông tin chính và thông tin chi tiết.

+ Đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết; đọc và xác định độ chính xác của thông tin từ nội dung của bài đọc.

+ Nói: Học cách nói số thập phân; giá.

+ Viết: Viết thư giới thiệu ai với ai.

- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Ngữ pháp: Mệnh đề thời gian.

+ Từ vựng: Các thuật ngữ trong kinh tế.


Tuần 10:

- TOEIC:

+ P7: Reading Comprehension (Review)

+ PT1: Listening skill

+ PT1: Reading skill



- 600EW:

+ U31: Selecting a Restaurant

+ U32: Eating Out

+ U33: Ordering Lunch



- Các kĩ năng

+ Nghe: Làm bài tổng hợp các dạng bài nghe.

+ Đọc: Ôn tập lại các dạng bài đọc hiểu và làm bài tổng hợp các dạng của kĩ năng đọc.

- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Ngữ pháp: Ôn tập lại những kiến thức đã học.

+ Từ vựng: - Các từ vựng xuất hiện trong các bài đọc.

- Giáo trình bổ trợ

+ Từ vựng: Liên quan đến hoạt động: Chọn nhà hàng; ăn nhà hàng; gọi bữa trưa.



Tuần 11:

ML: U12: Products


- Các kĩ năng

+ Nghe: Nghe và nối đồ vật với chủ nhân, nghe để lấy thông tin chính, thông tin chi tiết.

+ Đọc: Đọc và tìm tiêu đề cho đoạn văn.

+ Nói: Mô tả một sản phẩm.

+ Viết: Viết một báo cáo ngắn về một sản phẩm được mô tả.

- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Ngữ pháp: Câu bị động.

+ Từ vựng: Từ vựng dùng để miểu tả một sản phẩm.


Tuần 12:

- TOEIC:

+ PT2: Listening skill

+PT2: Reading skill

- 600EW:

+ U34: Cooking as a Career

+ U35: Events

+ Word Review 7



Các kĩ năng

+ Nghe: Làm bài tổng hợp các dạng bài nghe.

+ Đọc: Làm bài tổng hợp các dạng của kĩ năng đọc.

- Kiến thức ngôn ngữ:

+ Ngữ pháp: Ôn tập lại những kiến thức đã học.

+ Từ vựng: - Các từ vựng xuất hiện trong các bài đọc.

- Giáo trình bổ trợ

+ Từ vựng: Chủ điểm: Nghề nấu ăn; sự kiện.



Tuần 13: Ôn tập

Thực hành làm bài test 1 + 2

Tuần 14: Ôn tập

Chữa bài và nhận xét


4. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC

4.1. Mục tiêu chung

Với chương trình này, sinh viên có được những kiến thức ngữ pháp tiếng Anh cũng như khối lượng từ vựng đủ để giao tiếp trong môi trường công việc như: Khả năng dùng ngôn ngữ khi đàm phán, khi thuyết trình, khi bàn thảo với đối tác và một số từ vựng tiếng Anh thương mại thường gặp trong bài thi TOEIC. Sinh viên được làm quen với các dạng bài và các dạng câu hỏi trong bài thi TOEIC và có được một số kĩ năng đọc hiểu và nghe hiểu căn bản để làm bài thi TOEIC một cách hiệu quả.



4.2. Mục tiêu cụ thể

4.2.1. Về kiến thức ngôn ngữ

- Ngữ âm:


  • Ngoài việc nắm vững các phát âm từ vựng còn có khả năng sử dụng được trọng âm cũng như là ngữ điệu của lời nói để làm cho lời nói đạt hiệu quả cao nhất trong giao tiếp.

- Ngữ pháp:

  • Có vốn kiến thức ngữ pháp cần thiết để sử dụng trong những tình huống giao tiếp trong môi trường làm việc như: đàm phán, thuyết trình, thảo luận.

  • Sử dụng các cấu trúc câu cơ bản trong đó có các cụm từ cố định, các cách diễn đạt theo công thức.

- Từ vựng:

  • Có đủ vốn từ để thực hiện các giao dịch trong môi trường làm việc với các tình huống và chủ đề quen thuộc.

  • Có vốn từ tiếng Anh thương mại nhất định để có thể đọc hiểu các dạng bài khoá và nghe hiểu các đoạn hội thoại cũng như bài nói chuyện ngắn thuộc đa dạng các chủ đề trong bài thi TOEIC.

4.2.2. Về kĩ năng

- Kĩ năng nghe:



  • Nghe và nhận biết được những từ/cụm từ có liên quan đến bức tranh về người, phong cảnh hoặc đồ vật để lựa chon được câu miêu tả đúng bức tranh khi người nói sử dụng tốc độ nói như trong những tình huống giao tiếp thực;

  • Nghe và nhận biết được loại thông tin được hỏi để xác định phương án trả lời đúng nhất khi người nói sử dụng tốc độ nói như trong những tình huống giao tiếp thực;

  • Hiểu được nội dung chính trong những đoạn hội thoại và bài nói chuyện ngắn khi người nói sử dụng tốc độ nói như trong những tình huống giao tiếp thực;

  • Hiểu được chủ đề, đối tượng mà người khác thảo luận trong những đoạn hội thoại hay bài nói chuyện ở mức độ trung bình khi người nói sử dụng tốc độ nói như trong những tình huống giao tiếp thực;

  • Nắm bắt được các thông tin chi tiết về thời gian, trình tự của các sự kiện trong các đoạn hội thoại hay bài nói chuyện ở mức độ trung bình khi người nói sử dụng tốc độ nói như trong những tình huống giao tiếp thực;

  • Nghe và suy luận được địa điểm, đối tượng, mục đích, dự định... mà người nói hướng đến khi người nói sử dụng tốc độ nói như trong những tình huống giao tiếp thực.

- Kĩ năng nói:

  • Giao tiếp được trong những tình huống khác nhau trong môi trường làm việc với những hội thoại ngắn về chủ đề công việc;

  • Thực hiện các chức năng ngôn ngữ hội thoại trong môi trường công việc như gọi điện thoại, để lại lời nhắn, đàm phán, đưa ra ý kiến, nêu quan điểm, bảo vệ quan điểm...

- Kĩ năng đọc:

Hiểu những văn bản có độ dài và tính chất phức tạp hơn so với trình độ tiền trung cấp thường được sử dụng trong công việc hàng ngày như: Quảng cáo, thư tín thương mại, bài báo, báo cáo, biểu đồ biểu bảng, thông báo ở những nơi công cộng như đường phố, quán ăn, nhà ga, sân bay...



  • Nhuần nhuyễn các kĩ năng đọc hiểu (đọc nhanh để tìm ‎ý chính và đọc kĩ để tìm thông tin chi tiết).

- Kĩ năng viết:

  • Viết thư, viết e-mail cho đối tác trong công việc;

  • Viết các form mẫu;

  • Viết báo cáo;

  • Viết kế hoạch công tác.

4.2.3. Về thái độ

    • Nhận thức được tầm quan trọng của môn học;

    • Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử;

    • Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp và các BT tuần;

    • Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu sách ngữ pháp, đọc thêm các tài liệu;

    • Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp.

4.3. Các mục tiêu khác

- Phát triển kĩ năng thảo luận, làm việc nhóm;



- Tìm kiếm và khai thác thông tin qua các nguồn khác nhau để phục vụ cho nhu cầu học tập môn học.

5. HỌC LIỆU

  • Giáo trình chính

    • Market Leader New Edition – Pre-intermediate by David Cotton, David Falvey and Simon Kent

    • Preparation Series for the New TOEIC Test – Intermediate course by Lin Lougheed.

  • Giáo trình bổ trợ

    • 600 Essential Words for the TOEIC


6. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC

6.1. Lịch trình chung
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương