Hình 3.8. Đường phân cực vòng của điện cực Ni(Cu) trong môi trường KOH 2M
có và không có C
6
H
5
OH 0,5M (1). KOH 2M; (2). KOH 2M + C
6
H
5
OH
0,5M
Hình 3.9. Đường phân cực vòng của điện cực Ni(C) trong môi trường KOH 2M
có và không có C
6
H
5
OH 0,5M: (1). KOH 2M; (2). KOH 2M + C
6
H
5
OH
0,5M
Hình 3.10. Đường phân cực vòng các điện cực đo trong môi trường KOH
2M + C
2
H
5
OH 0,2M: (1). Điện cực Ni(Cu); (2). Điện cực Ni(C)
Hình 3.11. Đường phân cực vòng các điện cực đo trong môi trường KOH
2M + C
6
H
5
OH 0,5M: (1). Điện cực Ni(Cu); (2). Điện cực Ni(C)
Hình 3.12. Giản đồ nhiễu xạ tia X của các mẫu điện cực (a) Điện cực Ni(C)
(b). Điện cực Ni – Co(C)
Hình 3.13. Đường cong phân cực vòng của các điện cực đo trong môi trường
KOH 2M: (a). Ni(C) ; (b). Ni – Co(C)
Hình 3.14. Đường phân cực vòng của điện cực Ni - Co(C) trong môi trường KOH
2M có và không có C
6
H
5
OH 0,5M: (1). KOH 2M ; (2). KOH 2M +
C
6
H
5
OH 0,5M
Hình 3.15. Đường phân cực vòng các điện cực đo trong môi trường KOH
2M + phenol 0,5M: (1). Điện cực Ni(C) ; (2). Điện cực Ni-Co(C)
Hình 3.16. Ảnh SEM của các điện cực a). Nền graphit; b). Ni-Fe
3
O
4
(C)
c). Ni-TiO
2
(C); d).
Ni-CeO
2
(C)
Hình 3.17. Phổ EDX của mẫu điện cực Ni-Fe
3
O
4
(C)
Hình 3.18. Phổ EDX của mẫu điện cực Ni-TiO
2
(C)
Hình 3.19. Phổ EDX của mẫu điện cực Ni-CeO
2
(C)
Hình 3.20. Đường phân cực vòng của điện cực Ni-Fe
3
O
4
(C) trong môi trường
KOH 2M có và không có C
6
H
5
OH 0,5M (1). KOH 2M ;(2). KOH 2M
+ C
6
H
5
OH 0,5M
Hình 3.21. Đường phân cực vòng của điện cực Ni-TiO
2
(C) trong môi trường
KOH 2M có và không có C
6
H
5
OH 0,5M (1). KOH 2M ;(2). KOH 2M
+ C
6
H
5
OH 0,5M
Hình 3.22. Đường phân cực vòng của điện cực Ni-CeO
2
(C) trong môi trường
KOH 2M có và không có C
6
H
5
OH 0,5M (1). KOH 2M ;(2). KOH 2M
+ C
6
H
5
OH 0,5M
Hình 3.23. Đường phân cực vòng của các điện cực đo trong môi trường
KOH 2M + C
6
H
5
OH 0,5M: (1).Điện cực Ni; (2).Điện cực Ni(C);
(3). Điện cực Ni-Co(C); (4). Điện cực Ni-Fe
3
O
4
(C); (5)Điện cực Ni-
TiO
2
(C); (6).Điện cực Ni-CeO
2
(C)
Hình 3.24. Đường phân cực vòng của các Điện cực Ni-CeO
2
(C) đo
trong
môi trường KOH 2M với sự thay đổi hàm lượng CeO
2
: (1).0g/l ;(2).
0,5 g/l ; (3). 1,0 g/l ; (4). 3,0 g/l
Hình 3.25. Đường phân cực vòng của các Điện cực Ni-CeO
2
(C) đo trong
môi trường KOH 2M + C
6
H
5
OH 0,5M với sự thay đổi hàm lượng
CeO
2
: (1). 0g/l ; (2). 0,5 g/l ; (3). 1,0 g/l ; (4). 3,0 g/l