TrƣỜng đẠi học khoa học tự nhiên phạm Thị Hà nghiên cứu chế TẠO, TÍnh chấT ĐIỆn hóa và


KẾT LUẬN..............................................................................................................62



tải về 1.38 Mb.
Chế độ xem pdf
trang4/36
Chuyển đổi dữ liệu03.09.2022
Kích1.38 Mb.
#53064
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   36
tailieuxanh nghien cuu che tao tinh chat dien hoa va dinh huong ung dung cua lop ma dien hoa niken tren nen cac chat dan dien khac nhau 1994
tailieuxanh uftai ve tai day26992 3195
KẾT LUẬN..............................................................................................................62 
TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................................................63 


DANH MỤC HÌNH 
Hình 1.1. Phương pháp phún xạ: a) Cơ chế phún xạ va chạm; b) Phân bố điện thế
trong phún xạ cao áp một chiều; c) Quá trình trao đổi điện tích trong vỏ
catốt plasma.
Hình 1.2. Sơ đồ điện phân 
Hình 1.3. Mô hình trật tự sắp xếp các lớp trong mạng tinh thể Ni(OH)
2
Hình 1.4. Khuyết tật cấu trúc 
Hình 2.1. Đường phân cực vòng 
Hình 2.2. Sơ đồ nguyên lý kính hiển vi điện tử quét. 
Hình 2.3. Nguyên lý cấu tạo thiết bị nhận giản đồ Rơnghen 
Hình 3.1. Ảnh SEM của các điện cực : (a). Nền Cu; (b). Điện cực Ni(Cu);
(c). Nền graphit ; (d). Điện cực Ni(C) 
Hình 3.2. Đường phân cực vòng của điện cực đồng (a) và điện cực graphit (b)
trong môi trường KOH 2M 
Hình 3.3. Đường phân cực vòng của các điện cực Ni(Cu)(a) và Ni(C) (b) được
mạ ở các thời gian khác nhau trong môi trường KOH 2M: (1). 20phút
(2). 30phút ; (3). 40phút ;(4). 50phút
Hình 3.4. Đường phân cực vòng của các điện cực Ni(Cu) (a) và Ni(C)(b) được
chế tạo ở các tốc độ khuấy khác nhau trong môi trường KOH 2M: (1).
100v/ph ;(2). 200v/ph; (3). 300v/ph
Hình 3.5. Đường phân cực vòng của các điện cực Ni(Cu)(a) và Ni(C) (b) được
chế tạo ở các mật độ dòng khác nhau trong môi trường KOH 2M : 
(1). 5 mA/cm

;(2). 7,5 mA/cm
2
; (3). 10 mA/cm

; (4). 12,5 mA/cm
2
Hình 3.6. Đường phân cực vòng của điện cực Ni(Cu) trong môi trường KOH 2M
có và không có C
2
H
5
OH 0,2M:(1). KOH 2M;(2). KOH 2M + C
2
H
5
OH
0,2M 
Hình 3.7. Đường phân cực vòng của điện cực Ni(C) trong môi trường KOH 2M
có và không có C
2
H
5
OH 0,2M:(1). KOH 2M;(2). KOH 2M + C
2
H
5
OH
0,2M 


Hình 3.8. Đường phân cực vòng của điện cực Ni(Cu) trong môi trường KOH 2M
có và không có C
6
H
5
OH 0,5M (1). KOH 2M; (2). KOH 2M + C
6
H
5
OH
 0,5M 
Hình 3.9. Đường phân cực vòng của điện cực Ni(C) trong môi trường KOH 2M
có và không có C
6
H
5
OH 0,5M: (1). KOH 2M; (2). KOH 2M + C
6
H
5
OH
0,5M 
Hình 3.10. Đường phân cực vòng các điện cực đo trong môi trường KOH
2M + C
2
H
5
OH 0,2M: (1). Điện cực Ni(Cu); (2). Điện cực Ni(C) 
Hình 3.11. Đường phân cực vòng các điện cực đo trong môi trường KOH
2M + C
6
H
5
OH 0,5M: (1). Điện cực Ni(Cu); (2). Điện cực Ni(C) 
Hình 3.12. Giản đồ nhiễu xạ tia X của các mẫu điện cực (a) Điện cực Ni(C)
(b). Điện cực Ni – Co(C) 
Hình 3.13. Đường cong phân cực vòng của các điện cực đo trong môi trường
KOH 2M: (a). Ni(C) ; (b). Ni – Co(C) 
Hình 3.14. Đường phân cực vòng của điện cực Ni - Co(C) trong môi trường KOH
2M có và không có C
6
H
5
OH 0,5M: (1). KOH 2M ; (2). KOH 2M +
C
6
H
5
OH 0,5M 
Hình 3.15. Đường phân cực vòng các điện cực đo trong môi trường KOH
2M + phenol 0,5M: (1). Điện cực Ni(C) ; (2). Điện cực Ni-Co(C) 
Hình 3.16. Ảnh SEM của các điện cực a). Nền graphit; b). Ni-Fe
3
O
4
(C)
c). Ni-TiO
2
(C); d). Ni-CeO
2
(C)
Hình 3.17. Phổ EDX của mẫu điện cực Ni-Fe
3
O
4
(C) 
Hình 3.18. Phổ EDX của mẫu điện cực Ni-TiO
2
(C) 
Hình 3.19. Phổ EDX của mẫu điện cực Ni-CeO
2
(C) 
Hình 3.20. Đường phân cực vòng của điện cực Ni-Fe
3
O
4
(C) trong môi trường
KOH 2M có và không có C
6
H
5
OH 0,5M (1). KOH 2M ;(2). KOH 2M
+ C
6
H
5
OH 0,5M 
Hình 3.21. Đường phân cực vòng của điện cực Ni-TiO
2
(C) trong môi trường
KOH 2M có và không có C
6
H
5
OH 0,5M (1). KOH 2M ;(2). KOH 2M


+ C
6
H
5
OH 0,5M 
Hình 3.22. Đường phân cực vòng của điện cực Ni-CeO
2
(C) trong môi trường
KOH 2M có và không có C
6
H
5
OH 0,5M (1). KOH 2M ;(2). KOH 2M
+ C
6
H
5
OH 0,5M 
Hình 3.23. Đường phân cực vòng của các điện cực đo trong môi trường
KOH 2M + C
6
H
5
OH 0,5M: (1).Điện cực Ni; (2).Điện cực Ni(C);
(3). Điện cực Ni-Co(C); (4). Điện cực Ni-Fe
3
O
4
(C); (5)Điện cực Ni- 
TiO
2
(C); (6).Điện cực Ni-CeO
2
(C) 
Hình 3.24. Đường phân cực vòng của các Điện cực Ni-CeO
2
(C) đo trong
môi trường KOH 2M với sự thay đổi hàm lượng CeO
2
: (1).0g/l ;(2).
0,5 g/l ; (3). 1,0 g/l ; (4). 3,0 g/l
Hình 3.25. Đường phân cực vòng của các Điện cực Ni-CeO
2
(C) đo trong
môi trường KOH 2M + C
6
H
5
OH 0,5M với sự thay đổi hàm lượng
CeO
2
: (1). 0g/l ; (2). 0,5 g/l ; (3). 1,0 g/l ; (4). 3,0 g/l



tải về 1.38 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   36




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương