TRƯỜng đẠi học bách khoa chưƠng trình đÀo tạo trình đỘ thạc sĩ ngàNH: Bản đồ Viễn Thám gis mã ngàNH: 60 44 02 14



tải về 0.73 Mb.
trang2/5
Chuyển đổi dữ liệu28.11.2017
Kích0.73 Mb.
#34705
1   2   3   4   5

Phương thức nghiên cứu


TT

Môn học

Khối lượng CTĐT (số TC)

HK

TC

LT

TN

BT, TL

Số tiết

Số tiết

Số tiết

A

Khối kiến thức chung

3













1

Triết học

3

30




30

2

2

Phương pháp nghiên cứu khoa học nâng cao

2










2

3

Anh văn
















B

Khối kiến thức bổ sung

15










1

1

Trắc lượng ảnh căn bản

3

45

0

15

1

2

Hệ thông tin địa lý

3

45

0

15

1

3

Viễn thám

3

45

0

15

1

4

Kỹ thuật bản đồ số

3

45

0

15

1

5

Định vị vệ tinh (GPS)

3

45

0

15

1




Môn học tự chọn khác trong chương trình Đại học ngành KT Trắc địa-Bản đồ với sự đồng ý của GV hướng dẫn và Khoa quản lý chuyên ngành

6










1

C

Khối kiến thức tự chọn phục vụ định hướng nghiên cứu

10
















Chọn 10 TC trong khối kiến thức bắt buộc và tự chọn của chương trình phương thức 2

10










2,3




Luận văn thạc sĩ + BCKH

30










3-4




TỔNG CỘNG

60














  1. Đề cương môn học chi tiết


Khoa: Kỹ Thuật Xây Dựng

Bộ môn: Địa Tin Học Đề cương môn học Sau đại học


CƠ SỞ DỮ LIỆU KHÔNG GIAN

(SPATIAL DATABASE)
Mã số MH : CE

- Số tín chỉ :

Tc (LT.BT&TH.TựHọc): 3

TCHP:




- Số tiết - Tổng:

60

LT:

30

BT:




TH:

15

ĐA:




BTL/TL:

15

- Đánh giá :

Bài tập/ Kiểm tra

Tiểu luận



20%

40%

Bài tập về nhà và kiểm tra nhanh tại lớp

Làm tiểu luận theo nhóm

Thang điểm 10/10

Thi cuối kỳ:

40%

Thi viết, 90 phút

- Môn tiên quyết :

-

MS:

- Môn học trước :

-

MS:

- Môn song hành :

-

MS:

- CTĐT ngành

Mã ngành :



Bản đồ viễn thám và hệ thông tin địa lý

60 44 02 14

- Ghi chú khác :




  1. Mục tiêu của môn học:

  • Mục tiêu của môn học này là giúp học viên có được hiểu biết tốt về nguyên tắc và kỹ thuật về cơ sở dữ liệu không gian. Học viên sẽ học cách ứng dụng các nguyên tắc và kỹ thuật này trong thiết kế và xây dựng cơ sở dữ liệu không gian; và sử dụng hệ cơ sở dữ liệu không gian để thực hiện các truy vấn và phân tích không gian thông dụng.


Aims:

  • The goals of this course are to enable students to develop a good understanding of the principles and techniques of spatial databases. Students will learn how to apply these principles and techniques in designing and building a spatial databases; and use spatial databases to perform common types of queries and spatial analyses.

  1. Nội dung tóm tắt môn học:

Nội dung chính của môn học bao gồm:

  • Thiết kế các mô hình dữ liệu khái niệm sử dụng phương pháp biểu đồ ER

  • Xử lý và lấy ra dữ liệu địa lý từ cơ sở dữ liệu không gian

  • Tối ưu hóa cơ sở dữ liệu không gian bằng cách áp dụng kỹ thuật chỉ mục không gian

  • Các hoạt động cơ bản trong cơ sở dữ liệu không gian mã nguồn mở PostGIS/PostgreSQL


Course outline:

The main content of this course will include:



  • Design of conceptual data models for spatial databases using a ER diagram approach

  • Processing and retrieval of geographic data from spatial databases

  • Optimization of spatial database by applying spatial indexing technologies

  • Basic operations of the PostGIS/PostgreSQL open-source spatial database




  1. Tài liệu học tập

Giáo trình/Textbook

[1] Bài giảng “Cơ sở dữ liệu không gian” của PGS. TS. Trần Trọng Đức.



Sách tham khảo/References

[2] Đỗ Trung Tuấn, Cơ sở dữ liệu , Nhà xuất bản giáo dục, 1998

[3] Michael Zeiler, Modeling our world, ESRI Press, 1999.

[4] P.A. Burrough, Principles of Geographical Information System for Land Resources Assess ment, Clarendon Press, Oxford, 1986.




  1. Các hiểu biết, các kỹ năng cần đạt được sau khi học môn học

Sau khi hoàn tất môn học này, sinh viên có thể có:

    1. Kiến thức: cơ sở dữ liệu quan hệ, cơ sở dữ liệu không gian

    2. Nhận thức: Tầm quan trọng của cơ sở dữ liệu không gian trong lưu trữ, quản lý và khai thác dữ liệu không gian; các khuynh hướng phát triển liên quan đến cơ sở dữ liệu không gian.

    3. Kỹ năng chuyên môn: Phân tích, thiết kế và xây dựng cơ sở dữ liệu không gian

    4. Kỹ năng hỗ trợ: khả năng làm việc theo nhóm


Learning outcomes:

Upon completion of this course, students should have:



    1. Knowledge: Relational Database, Spatial Database

    2. Cognitive Skills: important role of spatial database in storing, managing and
      exploring spatial data; development trends of spatial database

    3. Subject Specific Skills: analysing, designing and building spatial database

    4. Transferable Skills: group working




  1. Hướng dẫn cách học - chi tiết cách đánh giá môn học:

  • Sinh viên cần đọc sách giáo trình và làm bài tập đầy đủ.

  • Sinh viên cần thực hành thường xuyên với phần mềm PostGIS/PostgreSQL.

  • Cách đánh giá

    • Bài tập và bài kiểm tra nhanh: 20%

    • Bài tiểu luận: 40%

    • Thi cuối kỳ: 40%


Learning Strategies & Assessment Scheme:

  • Students should read textbooks and finish all assignments.

  • Students should practice regulary using PostGIS/PostgreSQL.

  • Grading:

    • Homework and quizzes: 20%

    • Class project: 40%

    • Final: 40%



  1. Nội dung chi tiết:

Tuần

Nội dung

Tài liệu

Ghi chú

1

Chương 1: Giới thiệu về cơ sở dữ liệu không gian

1.1 Dữ liệu không gian là gì ?

1.2 Nhu cầu quản lý dữ liệu không gian

1.3 Các ví dụ về quản lý dữ liệu không gian

1.4 Giới hạn của phương pháp quản lý dữ liệu không gian hiện hành

1.5 Nhu cầu cần có 1 cơ sở dữ liệu không gian



[1],[2],[3]




2,3,4

Chương 2: Khái niệm không gian và Mô hình dữ liệu không gian

2.1 Các mô hình thông tin không gian

2.2 Ba bước trong thiết kế cơ sở dữ liệu

2.3 Mở rộng mô hình ER với khái niệm không gian

2.4 Mô hình dữ liệu định hướng đối tượng với UML

2.5 Các chuẩn dữ liệu

2.6 Chuẩn OGC


[2], [4]




5,6,7,8

Chương 3: Ngôn ngữ truy vấn không gian

3.1 Ngôn ngữ truy vấn không gian chuẩn

3.2 Mở rộng SQL cho dữ liệu không gian

3.3 Các ví dụ truy vấn nhấn mạnh khía cạnh không gian



[4]




9, 10, 11

Chương 4: Lưu trữ và chỉ mục không gian

4.1 Lưu trữ: Disks và Files

4.2 Chỉ mục

4.3 Chỉ mục không gian



  • Grid Files

  • R Tree

  • R+ Tree

  • Cost Model

[2],[4]




12,13

Chương 5: Xử lý truy vấn và tối ưu

5.1 Đánh giá các hoạt động không gian

5.2 Xử lý truy vấn trong 2 bước

5.3 Spatial Join



[2],[4]




14, 15

Chương 6: Các hệ thống CSDL không gian thương mại

6.1 Microsoft SQL Server 2008

6.2 Oracle Spatial

6.3 ArcGIS - ArcSDE



[1],[2],[3],[4]





Tp.Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 05 năm 2013


TRƯỞNG KHOA

CB PHỤ TRÁCH LẬP ĐỀ CƯƠNG
PGS. TS. TRẦN TRỌNG ĐỨC

Khoa: Kỹ Thuật Xây Dựng

Bộ môn: Địa Tin Học Đề cương môn học Sau đại học


PHÂN TÍCH KHÔNG GIAN

(Spatial Analysis)
Mã số MH : CE6106

- Số tín chỉ :

Tc (LT.BT&TH.TựHọc): 3

TCHP:




- Số tiết - Tổng:

60

LT:

30

BT:




TH:

15

ĐA:




BTL/TL:

15

- Đánh giá :

Bài tập/ Kiểm tra

Tiểu luận



20%

40%

Bài tập về nhà và kiểm tra nhanh tại lớp

Làm tiểu luận theo nhóm

Thang điểm 10/10

Thi cuối kỳ:

40%

Thi viết, 90 phút

- Môn tiên quyết :

-

MS:

- Môn học trước :

-

MS:

- Môn song hành :

-

MS:

- CTĐT ngành

Mã ngành :



Bản đồ viễn thám và hệ thông tin địa lý

60 44 02 14

- Ghi chú khác :




  1. Mục tiêu của môn học:

  • Nâng cao hiểu biết và kỹ năng của học viên trong ứng dụng các phương pháp phân tích không gian để giải quyết các bài toán thực tiễn trong đời sống.


Aims:

  • To improve knowledge and skill in applying spatial analysis methods to solve practical problems




  1. Nội dung tóm tắt môn học:

Nội dung chính của môn học bao gồm:

  • Môn học nhằm giới thiệu các phương pháp phân tích nền không gian thường được ứng dụng trong lĩnh vực công nghệ thông tin địa lý, bao gồm: phân tích chồng lớp, phân tích điểm, phân tích mạng, phân tích nền raster… Để có thể học tốt môn học này, đòi hỏi học viên đã được trang bị những kiến thức căn bản về hệ thống thông tin địa lý


Course outline:

The main content of this course will include:



  • This course is designed to introduce spatial analysis methods used in Geographic Information System. They include overlay analysis, point pattern analysis, network analysis, raster-base analysis … In order to get better results , learners should have fundamental knowledge of Geographic Information System




  1. Tài liệu học tập

Giáo trình/Textbook

[1] Bài giảng “Phân tích không gian” của PGS. TS. Trần Trọng Đức.



Sách tham khảo/References

[2] Yue-Hong Chon, Exploring spatial analysis in Geographic Information Systems, OnWord Press, 1997

[3] P.A. Burrough, Principles of Geographical Information System for Land Resources Assessment, Clarendon Press, Oxford, 1986.

[4] Các tạp chí tham khảo chính





  1. Các hiểu biết,các kỹ năng cần đạt được sau khi học môn học

Sau khi hoàn tất môn học này, sinh viên có thể có:

    1. Kiến thức: các phương pháp phân tích không gian thường được sử dụng trong GIS

    2. Nhận thức: vai trò của các phương pháp phân tích không gian trong hỗ trợ các nhà quản lý ra quyết định

    3. Kỹ năng chuyên môn: Biết cách thực hiện các phương pháp phân tích không gian trên nền một phần mềm GIS chỉ định.

    4. Kỹ năng hỗ trợ: khả năng làm việc theo nhóm

Learning outcomes:

Upon completion of this course, students should have:



    1. Knowledge: Spatial analysis methods which are common used in GIS

    2. Cognitive Skills: role of spatial analysis methods in supporting decision making process.

    3. Subject Specific Skills: Know how to implement spatial analysis methods in specific GIS software.

    4. Transferable Skills: group working




  1. Hướng dẫn cách học - chi tiết cách đánh giá môn học:

  • Sinh viên cần đọc sách giáo trình và làm bài tập đầy đủ.

  • Sinh viên cần thực hành thường xuyên với phần mềm ArcGIS.

  • Cách đánh giá

    • Bài tập và bài kiểm tra nhanh: 20%

    • Bài tiểu luận: 40%

    • Thi cuối kỳ: 40%


Learning Strategies & Assessment Scheme:

  • Students should read textbooks and finish all assignments.

  • Students should practice regulary using ArcGIS software.

  • Grading:

    • Homework and quizzes: 20%

    • Class project: 40%

    • Final: 40%



  1. Nội dung chi tiết:




Tuần

Nội dung

Tài liệu

Ghi chú

1,2

Chương 1: PHÂN TÍCH ĐƠN LỚP KHÔNG GIAN

1.1 Phân tích trên đối tượng

1.2 Nhận dạng và chọn đối tượng

1.3 Phân loại đối tượng



[1],[2],[3]




3,4,5

Chương 2: PHÂN TÍCH ĐA LỚP KHÔNG GIAN

2.1 Phân tích chồng lớp

2.2 Phân tích lân cận

2.3 Phân tích tương quan



[1],[2],[3]




6, 7

Chương 3: PHÂN TÍCH KIỂU MẪU ĐIỂM

3.1 Mô tả mẫu

3.2 Chỉ số lân cận gần nhất

3.3 Phương pháp lưới ô vuông

3.4 Tự tương quan không gian


[1],[2],[3]




8, 9, 10

Chương 4: PHÂN TÍCH MẠNG LƯỚI

4.1 Yêu cầu về dữ liệu

4.2 Đánh giá cấu trúc mạng

4.3 Thuật toán đường đi tối ưu

4.4 Các bài toán mạng


[1],[2],[3]




11, 12, 13

Chương 5: PHÂN TÍCH BỀ MẶT

5.1 Tổ chức thông tin bề mặt

5.2 Nội suy không gian

5.3 Các ứng dụng phân tích bề mặt



[1],[2],[3]




14,15

Chương 6: MÔ HÌNH KHÔNG GIAN

6.1 Xây dựng mô hình

6.2 Hồi quy đa biến

6.3 Hồi quy logistic



[1],[2],[3]





Tp.Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 05 năm 2013


TRƯỞNG KHOA

CB PHỤ TRÁCH LẬP ĐỀ CƯƠNG
PGS. TS. TRẦN TRỌNG ĐỨC

Khoa: Kỹ Thuật Xây Dựng

Bộ môn: Địa Tin Học Đề cương môn học Sau đại học
VIỄN THÁM NÂNG CAO

(Advanced Remote Sensing)
Mã số MH : CE

- Số tín chỉ :

Tc (LT.BT&TH.TựHọc): 3

TCHP:




- Số tiết - Tổng:

60

LT:

30

BT:




TH:

15

ĐA:




BTL/TL:

15

- Đánh giá :

Bài tập/ Kiểm tra

Tiểu luận



20%

40%

Bài tập về nhà và kiểm tra nhanh tại lớp

Làm tiểu luận theo nhóm

Thang điểm 10/10

Thi cuối kỳ:

40%

Thi viết, 90 phút

- Môn tiên quyết :

-

MS:

- Môn học trước :

-

MS:

- Môn song hành :

-

MS:

- CTĐT ngành

Mã ngành :



Bản đồ viễn thám và hệ thông tin địa lý

60 44 02 14

- Ghi chú khác :




  1. Mục tiêu của môn học:

  • Môn học giới thiệu các phương pháp nền máy tính trong rút trích thông tin từ dữ liệu viễn thám phục vụ cho các ứng dụng quản lý tài nguyên thiên nhiên và môi trường.


Aims:

  • This course focuses on computer-based methods for information extraction from remotely sensed data to support environmental and natural resource management.




  1. Nội dung tóm tắt môn học:

Nội dung chính của môn học bao gồm:

  • Môn học gồm ba thành phần chính: tổng quát về quá trình thu thập, xử lý dữ liệu viễn thám và hệ thống xử lý dữ liệu viễn thám chủ yếu; khảo sát các thành phần chủ yếu trong xử lý ảnh số bao gồm hiệu chỉnh bức xạ, nắn chỉnh hình học, gia tăng chất lượng ảnh, phân loại ảnh; và ứng dụng các kỹ thuật xử lý ảnh trong phát hiện biến động.


Course outline:

The main content of this course will include:



  • The course has three major components: an overview of the remote sensing process and the major image processing system; review of the major components in digital image processing which include radiometric correction, geometric rectification, image enhancement, image classification; and applying image processing techniques in digital change detection.




  1. Tài liệu học tập

Giáo trình/Textbook

[1] Lê Văn Trung. Viễn thám. NXB ĐH Quốc Gia 2005.



Sách tham khảo/References

[2] John R. Jensen. Introductory Digital Image Processing: A Remote Sensing Perspective, Prentice Hall, Second Edition, 1986

[3] Thomas M. Lillesand & Ralph W. Kiefer. Remote Sensing & Image Interpretation. John Wiley & Sons. 1987.

[4] Lê Văn Trung, Lâm Đạo Nguyên và Phạm Bạch Việt. Thực hành Viễn thám. NXB ĐH Quốc Gia 2006




  1. Các hiểu biết,các kỹ năng cần đạt được sau khi học môn học

Sau khi hoàn tất môn học này, sinh viên có thể có:

    1. Kiến thức: Viễn thám và kỹ thuật xử lý ảnh viễn thám

    2. Nhận thức: Viễn thám và khả năng ứng dụng viễn thám trong quản lý tài nguyên.

    3. Kỹ năng chuyên môn: Biết sử dụng một phần mềm xử lý dữ liệu viễn thám

    4. Kỹ năng hỗ trợ: khả năng làm việc theo nhóm

Learning outcomes:

Upon completion of this course, students should have:



    1. Knowledge: Remote sensing and image processing techniques

    2. Cognitive Skills: Remote sensing và its potential application in natural resource management

    3. Subject Specific Skills: know how to use image processing software

    4. Transferable Skills: group working




  1. Hướng dẫn cách học - chi tiết cách đánh giá môn học:

  • Sinh viên cần đọc sách giáo trình và làm bài tập đầy đủ.

  • Sinh viên cần thực hành thường xuyên với phần mềm xử lý ảnh số quy định.

  • Cách đánh giá

    • Bài tập và bài kiểm tra nhanh: 20%

    • Bài tiểu luận: 40%

    • Thi cuối kỳ: 40%


Learning Strategies & Assessment Scheme:

  • Students should read textbooks and finish all assignments.

  • Students should practice regulary using assigned image processing software.

  • Grading:

    • Homework and quizzes: 20%

    • Class project: 40%

    • Final: 40%



  1. Nội dung chi tiết:




Tuần

Nội dung

TLTK

Ghi chú

1

Chương 1. Các nguyên tắc cơ bản của kỹ thuật Viễn Thám

1.1 Lý thuyết về phổ điện từ

1.2 Đặc tính phản xạ phổ của đối tượng


[2]




2,3

Chương 2. Hệ thống thu thập dữ liệu viễn thám

2.1 Hệ thống thu thập dữ liệu ảnh Quang học

2.2 Hệ thống thu thập dữ liệu ảnh Radar


[1], [2]




4,5

Chương 3. Hệ thống xữ lý ảnh số

3.1 Các chức năng xử lý ảnh quan trọng

3.2 Hệ thống xử lý ảnh số thương mại

3.3 Hệ thống xử lý ảnh số mã nguồn mở



[1]




6, 7

Chương 4. Hiệu chỉnh bức xạ và hiệu chỉnh hình học

4.1 Hiệu chỉnh bức xạ ảnh

4.2 Hiệu chỉnh hình học ảnh


[1], [2], [3]




8, 9, 10

Chương 5. Gia tăng chất lượng ảnh

5.1 Kỹ thuật tăng độ tương phản

5.2 Tỉ số ảnh

5.3 Lọc không gian

5.4 Các chuyển đổi đặc biệt


[1], [2], [3]




11, 12, 13

Chương 6: Phân loại ảnh

6.1 Phân loại phi giám định

6.2 Phân loại giám định


[1], [2], [3]




14, 15

Chương 7: Phát hiện biến động

7.1 Các bước tổng quát trong phát hiện biến động

7.2 Kỹ thuật phát hiện biến động


[1]





Tp.Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 05 năm 2013


TRƯỞNG KHOA

CB PHỤ TRÁCH LẬP ĐỀ CƯƠNG
PGS. TS. TRẦN TRỌNG ĐỨC

Khoa: Kỹ Thuật Xây Dựng

Bộ môn: Địa Tin Học Đề cương môn học Sau đại học
BẢN ĐỒ NÂNG CAO

(Advanced Cartography)
Mã số MH : CE

- Số tín chỉ :

Tc (LT.BT&TH.TựHọc): 3

TCHP:




- Số tiết - Tổng:

60

LT:

30

BT:

15

TH:




ĐA:




BTL/TL:

15

- Đánh giá :

Bài tập/ Kiểm tra

Tiểu luận



40%

30%

Bài tập về nhà và kiểm tra nhanh tại lớp

Làm tiểu luận theo nhóm

Thang điểm 10/10

Thi cuối kỳ:

30%

Thi viết, 90 phút

- Môn tiên quyết :

-

MS:

- Môn học trước :

-

MS:

- Môn song hành :

-

MS:

- CTĐT ngành

Mã ngành :



Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ, Bản đồ viễn thám và hệ thông tin địa lý

60 52 05 03, 60 44 02 14

- Ghi chú khác :




  1. Mục tiêu của môn học:

  • Giúp học viên có hiểu biết hệ thống về bản đồ, nắm vững các lưới chiếu cơ bản đang sử dụng ở VN, các phương pháp biểu hiện nội dung bản đồ để có thể tự mình xây dựng các bản đồ chuyên đề, các khuynh hướng công nghệ mới trong xây dựng bản đồ.


Aims:

  • To provide advanced knowledge in cartography, base on which students can create thematic maps as well as to be aware of new technology in Cartography.




  1. Nội dung tóm tắt môn học:

Nội dung chính của môn học bao gồm:

  • Giới thiệu vai trò của bản đồ trong truyền đạt thông tin, các phép chiếu và cách sử dụng ở VN, các giải pháp thể hiện nội dung bản đồ và nguyên tắc chung trong khái quát hóa bản đồ.


Course outline:

The main content of this course will include:



  • The course consists of the role of maps; map projections, especially those are used in Viet Nam nowadays; methods of spatial data visualization; and principles of map generalization.




  1. Tài liệu học tập

Sách tham khảo/References

[1] K.A. Xalisep (biên dịch Hòang Phương Nga) 2005, “Nhập môn bản đồ học”, NXB. Đại Học Quốc Gia Hà Nội

[2] Lâm Quang Dốc, Phạm Ngọc Đĩnh, 2005, “Bản đồ học đại cương”, NXB Đại học Sư Phạm, Hà Nội

[3] Lê Huỳnh, Lê Ngọc Nam, 2001, “Bản đồ chuyên đề”, NXB Giáo Dục, Hà Nội

[4] Lê Thị Ngọc Liên, 2002, “Biên tập bản đồ”, NXB ĐHQG TP. HCM

[5] M. J. Kraak, F.J. Ormeling, 2001, “Cartography- Visualization of Spatial data”, LongMan

[6] Nhữ Thị Xuân, 2005, “Bản đồ địa hình”, NXB. ĐHQG Hà Nội

[7] Terry A. Slocum, 1999, “Thematic Cartography and visualization”, Prentice Hall.

[8] Trần Tấn Lộc, 2004, “Tóan bản đồ”, NXB ĐHQG TP. HCM

[9] Trần Tấn Lộc, 2005, “Bản đồ chuyên đề”, NXB Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh

[10] William Cartwright, Michael P. Peterson, Georg Gartner , 1999, “Multimedia cartography”, Springer, NewYork.


  1. Các hiểu biết,các kỹ năng cần đạt được sau khi học môn học

Sau khi hoàn tất môn học này, sinh viên có thể có:

    1. Kiến thức: các phép chiếu bản đồ thông dụng ở VN , các giải pháp thể hiện nội dung bản đồ, nguyên tắc khái quát hóa

    2. Nhận thức: vai trò của bản đồ trong truyền đạt thông tin, nghiên cứu; ý nghĩa của khái quát hóa, các khuynh hướng của công nghệ bản đồ hiện đại

    3. Kỹ năng chuyên môn: lựa chọn giải pháp thể hiện nội dung bản đồ để xây dựng bản đồ theo mục tiêu định sẵn (sử dụng phần mềm hoặc làm bằng tay)

    4. Kỹ năng hỗ trợ: khả năng làm việc theo nhóm và tư duy phản biện

Learning outcomes:

Upon completion of this course, students should have:



    1. Knowledge: common map projections in Viet Nam, thematic mapping solutions, principles of map generalization

    2. Cognitive Skills: role of maps, the needs of map generalization, new technology in cartography

    3. Subject Specific Skills: choosing a suitable solution in spatial data visualization, creating maps with GIS software

    4. Transferable Skills: team working, critical thinking




  1. Hướng dẫn cách học - chi tiết cách đánh giá môn học:

  • Nên tham dự giờ giảng trên lớp + làm bài tập (chỉ chấm điểm bài tập, không chấm điểm chuyên cần)

  • Thực hiện semianar theo chủ đề nêu ra (nhóm)

  • Cách đánh giá

    • Bài tập và bài kiểm tra nhanh: 40%

    • Bài tiểu luận: 30%

    • Thi cuối kỳ: 30%


Learning Strategies & Assessment Scheme:

  • Have to attend class and do assignements

  • Do seminar

  • Grading:

    • Homework and quizzes: 40%

    • Class project: 30%

    • Final test: 30%



  1. Nội dung chi tiết:




Tuần

Nội dung

Tài liệu

Yêu cầu đ/v HV

1, 2, 3

Bài 1: Các ý niệm cơ bản

1.1. Định nghĩa – Các đặc điểm chính

1.2. Vai trò của bản đồ trong truyền đạt thông tin địa lý

- Thông tin địa lý

- Các phương tiện truyền đạt thông tin địa lý (so sánh)

- Quan điểm xét lại

1.3. Phân lọai bản đồ

1.4. Thành phần cơ bản trong bản đồ

1.5. Sử dụng bản đồ

- Công cụ định hướng

- Phương tiện thể hiện/ truyền đạt thông tin

- Phân tích không gian

1.6. Quy trình xây dựng bản đồ

- Quy trình xây dựng bản đồ chung – đề cương thiết kế

- Quy trình xây dựng bản đồ địa hình

- Quy trình xây dựng bản đồ chuyên đề



Bản đồ đại cương

[1], [2], [4], [6]



Hiểu
Nắm vững

Viết thu họach cuối buổi


Phân biệt các lọai bản đồ và yêu cầu

Quy trình xây dựng bản đồ để thực hiện bài tập lớn



4, 5, 6

Bài 2: Cơ sở tóan - Lưới chiếu sử dụng cho bản đồ Việt Nam

2.1. Ý niệm về cơ sở toán của bản đồ, phép chiếu

2.2. Đặc điểm – phân lọai

2.4. Nguyên tắc chọn lưới chiếu

2.3. Lưới chiếu sử dụng cho bản đồ Việt Nam



Tóan bản đồ,

[6], [8]


Seminar, bài tập
Nắm vững các phép chiếu cơ bản và VN-2000


8,9

Bài 3: Khái quát hóa bản đồ

3.1. Ý niệm

3.2. Các hình thức khái quát hóa

3.3. Các yếu tố ảnh hưởng

3.4. Cách thực hiện khái quát hóa


Bản đồ đại cương

[1]. [2], [5]

Internet, từ khóa “generalization”


Hiểu ý nghĩa của khái quát hóa

10, 11, 12, 13

Bài 4: Giải pháp thể hiện nội dung bản đồ

4.1. Ý niệm về giải pháp

4.2. Một số vấn đề trong xử lý dữ liệu

- Xử lý dữ liệu Phân nhóm dữ liệu

- Thang định lượng

4.3. Các giải pháp

Thực hành trên máy tại lớp


Bản đồ chuyên đề

[3], [5], [7], [9]

Internet từ khóa “thematic mapping”


Hiểu rõ về các giải pháp thể hiện nội dung và thực hiện được với phần mềm

14, 15

Bài 5: Sự phát triển của bản đồ

5.1. Lịch sử phát triển của bản đồ học

5.2. Các vấn đề của bản đồ hiện đại

- Bản đồ đa phương tiện

- Bản đồ trên mạng

- Atlas kỹ thuật số

- Khái quát hóa tự động


[5], [10]

internet


Biết khuynh hướng công nghệ trong bản đồ hiện đại

**

Bài tập tại lớp (40%)










Bài tập lớn (30%) hòan thành một bài tập lớn







**

Nội dung thi cuối kỳ (tập trung) (30%) đề mở








Tp.Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 05 năm 2013


TRƯỞNG KHOA

CB PHỤ TRÁCH LẬP ĐỀ CƯƠNG
TS. LÊ MINH VĨNH

Khoa: Kỹ Thuật Xây Dựng

Bộ môn: Địa Tin Học Đề cương môn học Sau đại học


XỬ LÝ ẢNH SỐ TRONG VIỄN THÁM

(Digital Image Processing in Remote Sensing)
Mã số MH:

- Số tín chỉ :

Tc (LT.BT&TH.TựHọc): 3

TCHP:




- Số tiết - Tổng:

60

LT:

30

BT:




TH:

15

ĐA:




BTL/TL:

15

- Đánh giá :

Bài tập/ Kiểm tra

Tiểu luận



20%

20%

Bài tập về nhà và kiểm tra nhanh tại lớp

Làm tiểu luận theo nhóm

Thang điểm 10/10

Thi cuối kỳ:

60%

Thi viết, 90 phút

- Môn tiên quyết :

-

MS:

- Môn học trước :

-

MS:

- Môn song hành :

-

MS:

- CTĐT ngành

Mã ngành :



Bản đồ viễn thám và hệ thông tin địa lý

60 44 02 14

- Ghi chú khác :




Каталог: Resources -> public -> root -> files
Resources -> CHÍnh phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập Tự do Hạnh phúc
Resources -> QuyếT ĐỊnh của bộ TÀi chính số 32/2008/QĐ-btc ngàY 29 tháng 05 NĂM 2008 VỀ việc ban hành chế ĐỘ quản lý, TÍnh hao mòN
Resources -> Ban tổ chức số 09-hd/btctw đẢng cộng sản việt nam
files -> TRƯỜng đẠi học bách khoa chưƠng trình đÀo tạo tiến sĩ chuyên ngành bảN ĐỒ, viễn thám và HỆ thông tin đỊa lý
files -> TRƯỜng đẠi học bách khoa chưƠng trình đÀo tạo trình đỘ tiến sĩ ngàNH: KỸ thuật xd công trình ngầm mã ngàNH: 62 58 02 04
root -> COÄng hoøa xaõ hoäi chuû nghóa vieät nam tröÔØng ñAÏi hoïc baùch khoa ñoäc laäp – Töï do – Haïnh phuùc
files -> TRƯỜng đẠi học bách khoa chưƠng trình đÀo tạo trình đỘ thạc sĩ ngàNH: KỸ thuật trắC ĐỊA – BẢN ĐỒ Mà ngàNH: 60520503

tải về 0.73 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương