Lượng nguyên liệu thực phẩm cần dự trữ là gì? Anh (chị) hãy trình bày cách tính lượng nguyên liệu thực phẩm cần dự trữ.
Câu 22:
Anh (chị) hãy nêu các căn cứ và trình bày cách tính lượng nguyên liệu thực phẩm cần mua.
Câu 23:
Anh (chị) hãy trình bày các nhiệm vụ và nội dung của công tác tổ chức, quản lý kho trong bộ phận chế biến món ăn.
Câu 24:
Anh (chị) hãy trình bày những yêu cầu chung đối với các khu vực sản xuất chế biến món ăn.
Câu 25:
Anh (chị) hãy trình bày những yêu cầu cụ thể đối với khu vực sơ chế cắt thái.
Câu 26:
Anh (chị) hãy trình bày những yêu cầu cụ thể đối với khu vực chế biến.
Câu 27:
Anh (chị) hãy cho biết vai trò của quản trị nhân sự bộ phận chế biến món ăn.
Câu 28:
Anh (chị) hãy trình bày các nguyên tắc quản trị nhân sự bộ phận chế biến món ăn.
Câu 29:
Anh (chị) hãy trình bày đặc điểm của nhân sự bộ phận chế biến món ăn.
Câu 30:
Anh (chị) hãy nêu các nội dung quản trị nhân sự bộ phận chế biến món ăn. Nêu chi tiết nội dung tuyển dụng lao động.
Câu 31:
Anh (chị) hãy phân tích các yếu tố tác động đến kế hoạch chế biến và kinh doanh các sản phẩm ăn uống.
Câu 32:
Anh (chị) hãy so sánh sự khác nhau về quản trị khu vực sơ chế cắt thái với khu vực chế biến.
Câu 33:
Anh (chị) hãy so sánh sự khác nhau về quản trị khu vực chia, xuất thức ăn với khu vực chế biến.
Câu 34:
Anh (chị) hãy phân tích những yếu tố gây mất an toàn khi sử dụng thiết bị điện trong khu vực chế biến.
Câu 35:
Anh (chị) hãy phân tích những yếu tố gây mất an toàn khi sử dụng thiết bị gas trong khu vực chế biến.
Câu 36:
Anh (chị) hãy phân tích những yếu tố gây mất an toàn khi sử dụng dụng cụ sắc nhọn trong hoạt động sơ chế, cắt thái trong khu vực chế biến.
Câu 37:
Anh (chị) hãy nêu mục tiêu, yêu cầu bố trí sản xuất chế biến món ăn; nhà bếp có thể bố trí mặt bằng chế biến thành những khu vực nào?
Câu 38:
Chất lượng là gì? Anh (chị) hãy trình bày các tính chất đặc trưng của chất lượng sản phẩm và các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm ăn uống.
Câu 39:
Anh (chị) hãy nêu các biện pháp kiểm soát chủ yếu của hệ thống quản lý chất lượng HACCP; liên hệ thực tế hiện nay tại các cơ sở kinh doanh ăn uống.
Câu 40:
Anh (chị) hãy trình bày và phân tích các ưu điểm, nhược điểm của hai hình thức cấp phát nguyên liệu; liên hệ thực tế hiện nay tại các cơ sở kinh doanh ăn uống.
Câu 41:
Anh (chị) hãy phân tích mối quan hệ giữa lợi nhuận với doanh thu và chi phí.
Câu 42:
Anh (chị) hãy cho biết các biện pháp cần thiết khi sử dụng các dụng cụ chứa đựng và dao thớt để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
Câu 43:
Anh (chị) hãy cho biết các biện pháp cần thiết để đảm bảo an toàn cho người lao động khi sử dụng lò nướng điện và các thiết bị cơ.
Câu 44:
Anh (chị) hãy cho biết cách sắp đặt và sử dụng tủ lạnh như thế nào để có hiệu quả nhất?
Câu 45:
Anh (chị) hãy trình bày xu hướng chọn vị trí kinh doanh ăn uống trên thế giới và Việt Nam hiện nay.
Câu 46:
Anh (chị) hãy cho biết chất lượng món ăn là gì? Chất lượng món ăn trong thực tế bị ảnh hưởng bởi các yếu tố nào ?
Câu 47:
Anh (chị) hãy trình bày yêu cầu và cách kiểm tra chất lượng sản phẩm ăn uống bằng phương pháp cảm quan. Liên hệ thực tế hiện nay tại các cơ sở kinh doanh ăn uống.
Câu 48:
Anh (chị) hãy cho biết cách lắp đặt hệ thống bếp gas và sử dụng bếp gas như thế nào để có hiệu quả và an toàn trong khu vực chế biến món ăn?
Câu 49:
Anh (chị) hãy trình bày và phân tích ưu điểm và nhược điểm của hai hình thức thu mua nguyên liệu thực phẩm phục vụ cho chế biến món ăn.
Câu 50:
Anh (chị) hãy trình bày nhiệm vụ và yêu cầu của công tác tiếp nhận nguyên liệu thực phẩm, liên hệ thực tế hiện nay tại các cơ sở kinh doanh ăn uống.
5.2. Nghiệp vụ chế biến món ăn (Thực hành Nghiệp vụ chế biến món ăn)
-
STT
|
Tên món ăn
|
Ghi chú
|
|
Nộm thập cẩm
|
|
|
Dùng gà cua bể
|
|
|
Cá bọc giấy bạc nướng
|
|
|
Nộm hoa chuối
|
|
|
Dùng lươn
|
|
|
Cá xốt ngũ liễu
|
|
|
Tôm bao mía
|
|
|
Tôm viên tuyết hoa
|
|
|
Gà nướng kim tiền
|
|
|
Nem rán dưa góp
|
|
|
Cơm rang thập cẩm
|
|
|
Thỏ nấu cary
|
|
|
Thỏ nướng lá chanh
|
|
|
ốc hấp lá gừng
|
|
|
Nem hải sản
|
|
|
Gà nấu cary Thái Lan
|
|
|
Gà tần thuốc bắc
|
|
|
Mực nhồi thịt rán
|
|
|
Bê tái chanh
|
|
|
Bò bóp thấu
|
|
|
Bò bọc mỡ chài nướng
|
|
|
Lẩu cá
|
|
|
Cá kho tộ
|
|
|
Lươn om riềng mẻ
|
|
|
Cua rang me
|
|
|
ốc nấu đậu phụ chuối xanh
|
|
|
Vịt quay Bắc Kinh
|
|
|
Xúp hải sản chua cay
|
|
|
Sushi (Cơm cuốn)
|
|
|
Xúp tôm cay Thái Lan
|
|
|
Cá song hấp tàu xì
|
|
|
Bò xốt tiêu đen
|
|
|
Goulache de boeuf
|
|
|
Poulet à la marengo
|
|
|
Consomme de legume
|
|
|
Crème de voilaile
|
|
|
Salade à la russe
|
|
|
Filet de poulet farci de fromage
|
|
|
Escalopes de porc panne
|
|
|
Salade de pommes de terre
|
|
|
Filet de lotte à la vapeur
|
|
|
Poisson meunier
|
|
|
Spaghetty bolognaise sautée
|
|
|
Cromesquis à la polonaise
|
|
|
Canard à l orange
|
|
|
Crevettes grillées avec la saute
|
|
|
Galentine de volailie
|
|
|
Crème caramel
|
|
|
Mousse de mango
|
|
|
Pizza Italian
|
|
5.3. Những NLCB của CN Mác - Lênin (giống phần 1.3)
6. CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN
6.1. Tài chính - tiền tệ
Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TIỀN TỆ
- Ưu, nhược điểm của tiền vàng, tiền giấy, tiền chuyển khoản
- Chức năng của tiền
- Khối lượng tiền cần thiết trong lưu thông (Mn) và Khối lượng tiền trong lưu thông (Ms)
- Các kênh cung ứng tiền tệ
- Lạm phát
Chương 3: CÁC KHÂU TÀI CHÍNH TRONG HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
- Đặc điểm của ngân sách nhà nước
- Bội chi ngân sách nhà nước
- Khái niệm, đặc điểm, vai trò của tín dụng
- Ưu, nhược điểm của tín dụng ngân hàng
- Đặc điểm của bảo hiểm
Chương 4: THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
- Chức năng của thị trường tài chính
- Đặc điểm của thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp
6.2. Kế toán tài chính
1. KẾ TOÁN TÀI SẢN BẰNG TIỀN, CÁC KHOẢN PHẢI THU, TẠM ỨNG
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |