Tong-hop-cac-thi-trong-tieng-anh Download vn


Chức năng 4 Mô tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay



tải về 370.44 Kb.
Chế độ xem pdf
trang6/27
Chuyển đổi dữ liệu07.02.2024
Kích370.44 Kb.
#56537
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   27
12-thi-trong-tieng-anh

Chức năng 4
Mô tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay
khó chịu cho người nói. Cách dùng này để phàn nàn và được dùng
với trạng từ tần suất “always, continually”.
- He
is always coming late. (Anh ta chuyên
Phàn nàn về việc “đến
muộn” và “để quần áo


gia đến muộn)
- Why
are you always putting your dirty
clothes on the bed?
bẩn trên giường”.
Chức năng 5
Mô tả cái gì đó phát triển hơn, đổi mới hơn
- The children
are growing quickly.
- The climate
is changing rapidly.
- Your Korean
is improving.
Mô tả sự thay đổi của
bọn trẻ (“lớn nhanh”),
khí hậu (“thay đổi
nhanh”) và vốn tiếng
Hàn (đang cải thiện).
Chức năng 6
Diễn tả một cái gì đó mới, đối lập với những gì có trước đó
- Most people
are using email instead of
writing letters.
- What kind of clothes
are teenagers wearing
nowadays?
Mô tả sự khác biệt của
ngày trước – bây giờ.
2. Sử dụng trong bài thi IELTS
- Mô tả sự thật về một ai đó (chủ yếu là nghề nghiệp) ở Speaking Part 1 và thậm chí cả
Part 2 nếu bạn được yêu cầu mô tả về một người bạn yêu mến/ ngưỡng mộ và bạn phải
đưa ra thông tin cơ bản về nhề nghiệp của họ.
- Những từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn:
1. Want
2. Like
3. Love
9. Suppose
10. Remember
11. Realize
17. Hope
18. Forget
19. Hate


4. Prefer
5. Need
6. Believe
7. Contain
8. Taste
12. Understand
13. Depend
14. Seem
15. Know
16. Belong
20. Wish
21. Mean
22. Lack
23. Appear
24. Sound


THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
I. Định nghĩa thì hiện tại hoàn thành
- Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect) dùng để diễn tả về một hành động đã hoàn
thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra nó.
Ví dụ:

John has lost his wallet - John đã làm mất chiếc ví của anh ấy.

I haven't seen her today - Tôi chưa thấy cô ấy hôm nay.
II. Công thức thì hiện tại hoàn thành
1. Câu khẳng định
Ký hiệu: V3 (Là quá khứ phân từ của động từ. Ví dụ: động từ “go” có quá khứ phân từ
hay V3 là “gone”)
Công thức
S + have/ has + V3
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được +
has + V3
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều +
have + V3
Ví dụ
- It
has been 2 months since I first met him(Đã 2 tháng rồi kể từ lần
đầu tiên tôi gặp anh ấy)
- I
have watched TV for two hours. (Tôi xem TV được 2 tiếng rồi).
- She
has prepared for dinner since 6.30 p.m. (Cô ấy chuẩn bị bữa tối
từ 6 rưỡi)
- He
has eaten this kind of food several times before. (Anh ấy đã ăn
loại thức ăn này một vài lần trước rồi)


-
Have you been to that place before? (Bạn đến nơi này bao giờ chưa?)
-
They have worked for this company for 5 years. (Họ làm việc cho
công ty này 5 năm rồi)
2. Câu phủ định
Công thức
S + have/ has not + V3
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được +
has + not + V3
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều +
have + not + V3

tải về 370.44 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   27




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương