Tong-hop-cac-thi-trong-tieng-anh Download vn



tải về 370.44 Kb.
Chế độ xem pdf
trang14/27
Chuyển đổi dữ liệu07.02.2024
Kích370.44 Kb.
#56537
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   27
12-thi-trong-tieng-anh

2. Câu phủ định
Cấu trúc
S + was/were + not + V-ing
Lưu ý
Was not = wasn’t
Were not = weren’t
Ví dụ
- He wasn’t working when his boss came yesterday.
(Hôm qua anh ta đang không làm việc khi sếp của anh ta đến)
3. Câu nghi vấn
Cấu
trúc
Q: Was / Were + S + V-ing?
A: Yes, S + was/were.
No, S + wasn’t/weren’t.
Ví dụ
-
Q: Was your mother going to the market at 7 A.M yesterday? (Lúc 7 giờ sáng
hôm qua mẹ em đang đi chợ có phải không?)
A: Yes, she was/ No, she wasn’t
III. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn
Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ
kèm theo thời điểm xác định.
- at + giờ + thời gian trong quá khứ (at
12 o’clock last night,…)
- at this time + thời gian trong quá khứ.


(at this time two weeks ago, …)
- in + năm (in 2000, in 2005)
- in the past (trong quá khứ)
Trong câu có “when” khi diễn tả một hành
động đang xảy ra và một hành động khác
xen vào.
- When I was singing in the bathroom,
my mother came in. (Tôi đang hát trong
nhà tắm thì mẹ tôi đi vào)
- The light went out when we were
watching TV (Điện mất khi chúng tôi
đang xem ti vi)
Cân nhắc sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn khi
có xuất hiện các từ như: While (trong khi);
When (Khi); at that time (vào thời điểm
đó)
; …
- She was dancing while I was singing
(Cô ấy đang múa trong khi tôi đang
hát)
- The man was sending his letter in the
post office at that time. (Lúc đó người
đàn ông đang gửi thư ở bưu điện)

tải về 370.44 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   27




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương