TỈnh hoà BÌnh –––––––––––––– Số: 842 / QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam


III. Quy hoạch phát triển chăn nuôi



tải về 405.48 Kb.
trang2/6
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích405.48 Kb.
#26358
1   2   3   4   5   6

III. Quy hoạch phát triển chăn nuôi

3.1. Phát triển chăn nuôi đại gia súc

3.1.1. Đàn trâu.


a) Định hướng phát triển:

Trước mắt cung cấp sức kéo phục vụ sản xuất, kết hợp lấy thịt, sau đó chuyển sang nuôi lấy thịt cung cấp cho nhu cầu tiêu dùng thịt trong và ngoài tỉnh. Do vậy hướng phát triển đàn và theo lãnh thổ là: Ưu tiên phát triển chăn nuôi trâu thịt tập trung ở các huyện Tân Lạc, Lạc Sơn và Cao Phong.

Về giống: Tuyển chọn tại chỗ, kết hợp nhập tỉnh có chọn lọc một số giống trâu có tầm vóc lớn để cải tạo tầm vóc, tăng trọng lượng xuất chuồng.

b) Mục tiêu:

Đàn trâu đạt 131.600 con (2015), tốc độ tăng đàn bình quân giai đoạn 2010 -2015 là 2,73% và 149.350 con (2020), tốc độ 2,56%/năm. Chuyển dần từ nuôi trâu lấy sức kéo sang nuôi trâu lấy thịt. Giá trị sản xuất chăn nuôi trâu đạt 21.358 triệu đồng (2015) và 28.036 triệu đồng (2020).

Trọng lượng xuất chuồng bình quân 320 - 350 kg/con;

Sản lượng thịt trâu hơi đạt 3.390 tấn ( 2015) và 4.450 tấn (2020), tỷ lệ tăng sản lượng thịt giai đoạn 2010 - 2020 là 7,15 %/năm.

c) Quy mô, phân bố:

Phát triển chủ yếu ở các huyện Kim Bôi, Tân Lạc, Lạc Sơn, Yên Thủy, Đà Bắc, Cao Phong, Lương Sơn. Đến năm 2020 tổng đàn trâu 149.350 con, sản lượng thịt trâu 4450 tấn.

Bảng 2: Dự kiến phát triển đàn trâu đến năm 2020
ĐVT: Con

TT

 


Huyện, thành phố

Năm 2010

Năm 2015

Năm 2020

Tốc độ tăng (% năm)

2010

/2015

2016

/2020

2010

/2020

 

Tổng số

113408

131.600

149.350

3,02

2,56

2,65

1

TP Hòa Bình

2.003

2190

2390

1,80

1,76

1,64

2

Huyện Đà Bắc

9.206

10730

12020

3,11

2,30

2,56

3

HuyệnMai Châu

6.888

8070

9040

3,22

2,30

2,61

4

Huyện Kỳ Sơn

4.262

4880

5460

2,74

2,27

2,36

5

HuyệnLư­ơng Sơn

11.528

12740

14260

2,02

2,28

2,01

6

HuyệnCao Phong

9.066

10860

13010

3,68

3,68

3,53

7

Huyện Kim Bôi

17.891

20330

22760

2,59

2,28

2,29

8

Huyện Tân Lạc

15.064

17720

21080

3,30

3,53

3,27

9

Huyện Lạc Sơn

20.062

24400

27320

3,99

2,29

2,99

10

Huyện Lạc Thủy

6.638

7470

8360

2,39

2,28

2,19

11

HuyệnYên Thủy

10.800

12210

13650

2,48

2,25

2,23


d) Một số giải pháp chính: Về giống, thú y, trồng cỏ, phương thức chăn nuôi.


tải về 405.48 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương