|
PHỤ LỤC 3 HÌNH ĐỒ CẢNH BÁO TRONG VẬN CHUYỂN HÓA CHẤT NGUY HẠI
|
trang | 14/15 | Chuyển đổi dữ liệu | 15.05.2018 | Kích | 2.4 Mb. | | #38499 |
| PHỤ LỤC 3 HÌNH ĐỒ CẢNH BÁO TRONG VẬN CHUYỂN HÓA CHẤT NGUY HẠI
Hình đồ cảnh hóa chất nguy hại
Khung và hình vẽ bên trong màu đen; nền (*). Kích thước 10 cm x 10 cm
|
1
|
2
|
3
|
Chất lỏng dễ cháy
Khí dễ cháy
Sol khí dễ cháy
|
Chất rắn dễ cháy tự phản ứng
|
Chất tự dẫn lửa (tự sinh lửa), hợp chất tự sinh nhiệt
|
4
|
5
|
6
|
Hợp chất khi tiếp xúc với nước sinh khí dễ cháy (nguy hiểm khi ẩm, ướt)
|
Khí oxi hóa
Chất lỏng oxi hóa
Chất rắn oxi hóa
|
Chất nổ loại: 1.1, 1.2, 1.3
|
7
|
8
|
1
9
|
Chất nổ loại 1.4
|
Chất nổ loại 1.5
|
Chất nổ loại 1.6
|
10
|
1
11
|
12
|
Khí nén
|
Độc cấp tính (chất độc): đường miệng, da và đường thở
|
Chất ăn mòn
|
13
|
1
14
|
|
Chất ô nhiễm môi trường thủy sinh
|
Peroxit Hữu cơ
|
|
(*) Hình 1: màu đỏ;
|
Hình 2: sọc màu đỏ và trắng;
|
|
Hình 3: nửa màu trắng, nửa màu đỏ;
|
Hình 4: màu xanh nước biển đậm;
|
|
Hình 5: màu vàng;
|
Hình 6, 7, 8, 9: màu da cam;
|
|
Hình 10: màu xanh lá cây;
|
Hình 11, 13: màu trắng;
|
|
Hình 12: nửa màu trắng, nửa màu đen;
|
Hình 14: nửa màu đỏ, nửa màu vàng.
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|