PHỤ LỤC D
(quy định)
CÁC ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI VÀ CÁCH ĐO ĐỂ ĐỊNH LOẠI
D.1 Cách đo mẫu mối (thể hiện trên Hình D.1, D.2)
CHÚ THÍCH:
A, B, E: Đầu mối lính nhìn từ trên xuống; C, D, F: Đầu mối lính nhìn từ phía bên; G: Thóp hoặc mắt kép; GG’: Chiều rộng đầu sau gốc râu; JJ’: Chiều dài đầu đến gốc hàm; JJ”: Chiều dài đầu kể cả vòi; LL’: Chiều dài đầu đến đỉnh trán; RR’: Chiều rộng cực đại của đầu; TT’: Chiều rộng đầu ở gốc hàm; UU’: Chiều cao đầu không kể cằm; VV’: Chiều cao đầu kể cả cằm; WW’: Chiều dài đầu đến thóp; XX’: Đường kính dài của thóp hoặc của mắt kép; YY’: Đường kính ngắn của thóp hoặc mắt kép.
Hình D.1 - Cách đo mẫu mối
CHÚ THÍCH:
DD’: Chiều dài từ đỉnh răng tới đỉnh hàm; XX’: Chiều dài cực đại của hàm; LL’: Chiều dài của hàm trái (theo trục cơ thể); MM’: Chiều dài hàm trái (thường dùng); NN’: Chiều dài cực đại của cằm; OO’: Chiều dài của cằm; QQ’: Chiều rộng cực đại cuả cằm; RR’: Chiều rộng cực tiểu của cằm; SS’: Chiều dài cực đại của tấm lưng ngực trước; UU’: Chiều rộng của tấm lưng ngực trước; TT’: Chiều dài của tấm lưng ngực trước; VV’: Chiều dài của răng hàm.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |