TIÊu chuẩn việt nam tcvn 7217-1 : 2002 iso 3166-1: 1997



tải về 1.41 Mb.
trang4/9
Chuyển đổi dữ liệu21.08.2016
Kích1.41 Mb.
#25191
1   2   3   4   5   6   7   8   9
KOR

410

# Thường được nói đến là Nam Triều Tiên

Cộng hòa Hàn Quốc #

Republic of Korea #













CÔOÉT

KUWAIT

KW

KWT

414




Nhà nước Côoét

State of Kwait













CƯRƠGƯXTAN

KYRGYZSTAN

KG

KGZ

417




Cộng hòa Cưrơguxtan

Kyrgyz Republic













CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO

LAO PEOPLE'S DEMOCRATIC REPUBLIC

LA

LAO

418




LÁTVIA

LATVIA

LV

LVA

428




Cộng hòa Látvia

Republic of Latvia













LIBĂNG

Cộng hòa Libăng



LEBANON

Lebanese Republic



LB

LBN

422




LÊXÔTÔ

LESOTHO

LS

LSO

426




Vương quốc Lêxôtô

Kingdom of Lesotho













LIBÊRIA

LIBERIA

LR

LBR

430




Cộng hòa Liberia

Republic of Liberia













GIAMAHIRIIA A RẬP LIBI

LIBYAN ARAB JAMAHIRIYA

LY

LBY

434




Giamahiriia A Rập Libi nhân dân xã hội chủ nghĩa

Socialist People's Libyan Arab Jamahiriya













LICHTENXTÊN

LIECHTENSTEIN

LI

LIE

438




Công quốc Lichtenxtên

Principality of Liechtenstein













LÍTVA

LITHUANIA

LT

LTU

440




Cộng hòa Lítva

Republic of Lithuania













LÚCXĂMBUA

LUXEMBOURG

LU

LUX

442




Đại công quốc Lúcxămbua

Grand Duchy of Luxembourg













MA CAO

MACAU

MO

MAC

446




MAXÊĐÔNIA, CỘNG HÒA NAM TƯ CŨ #

MACEDONIA, THE FORMER YUGOSLAV REPUBLIC OF #

MK

MKD

807




Cộng hòa Maxêđônia #

The Former Yugoslav Republic of Macedonia #













MAĐAGAXCA

MADAGASCAR

MG

MDG

450




Cộng hòa Mađagaxca

Republic of Madagascar













MALAUY

MALAWI

MW

MWI

454




Cộng hòa Malauy

Republic of Malawi













MALAIXIA

MALAYSIA

MY

MYS

458

# Bao gồm Peninsular Malaixia, Sabah, Sarawak

MANĐIVƠ

MALDIVES

MV

MDV

462




Cộng hòa Manđivơ

Republic of Maldives













MALI

MALI

ML

MLI

466




Cộng hòa Mali

Republic of Mali













MANTA

MALTA

MT

MLT

470




Cộng hòa Manta

Republic of Malta













QUẦN ĐẢO MÁCSAN

MARSHALL ISLANDS

MH

MHL

584

Đảo san hô vòng chính: Jaluit, Kwajalein, Majuro

Cộng hòa quần đảo Mácsan

Republic of Marshall islands













MÁCTANHNIC #

MARTINIQUE #

MQ

MTQ

474




MÔRITANI

MAURITANIA

MR

MRT

478




Cộng hòa Hồi giáo Môritani

Islamic Republic of Mauritania













MÔRIXƠ

MAURITIUS

MU

MUS

480

# Bao gồm các đảo Agalega, Cargados Carajos Shoals, đảo Rodrigues

Cộng hòa Môrixơ

Republic of Mauritius













MAYỐT #

MAYOTTE #

YT

MYT

175

#

MÊHICÔ

MEXICO

MX

MEX

484




Liên bang thống nhất Mêhicô

United Mexican States













LIÊN BANG MICRÔNÊXIA #

MICRONESIA, FEDERATED STATES OF #

FM

FSM

583

# Bao gồm các đảo Caroline (không kể PALAU, xem nước tách biệt). Các đảo chính: Chuuk, Kosrae, Pohnpei, Yap.

CỘNG HÒA MÔNĐÔVA

MOLDOVA, REPUBLIC OF

MD

MDA

498




Cộng hòa Mônđôva

Republic of Moldova













MÔNACÔ

MONACO

MC

MCO

492




Công quốc Mônacô

Principality of Monaco













MÔNG CỔ

MONGOLIA

MN

MNG

496




MÔNGXƠRÁT

MONTSERRAT

MS

MAR

500




MARỐC

MOROCCO

MA

MAR

504




Vương quốc Marốc

Kingdom of Morocco













MÔDĂMBÍCH

MOZAMBIQUE

MZ

MOZ

508




Cộng hòa Môdămbích

Republic of Mozambique













MIANMA

MYANMAR

MM

MMR

104




Liên bang Mianma

Union of Myanmar













NAMIBIA

NAMIBIA

NA

NAM

516




Cộng hòa Namibia

Republic of Namibia













NAURU

NAURU

NR

NRU

520




Cộng hòa Nauru

Republic of Nauru













NÊPAN

NEPAL

NP

NPL

524




Vương quốc Nêpan

Kingdom of Nepal













HÀ LAN

NETHERLANDS

NL

NLD

528




Vương quốc Hà lan

Kingdom of the Netherlands













ĂNGTIN THUỘC HÀ LAN

NETHERLANDS ANTILLES

AN

ANT

530

# Bao gồm:, Bonaire, Curacao, Saba, Saint Eustatius, Bắc Saint Martin

NIU CALÊĐÔNIA

NEW CALEDONIA

NC

NCL

540

# Bao gồm các đảo Loyalty

NIU DI LÂN

NEW ZEALAND

NZ

NZL

554

# Bao gồm các đảo Antipodes, các đảo Auckland, đảo Campbell, các đảo Châthm, các đảo Kermadec.

NICARAGOA

Cộng hòa Nicaragoa



NICARAGUA

Republic of Nicaragua



Nl

NIC

558




NIGIÊ

Cộng hòa Nigiê



NIGER

Republic of the Niger



NE

NER

562




NIGIÊRIA

NIGERIA

NG

NGA

566




Cộng hòa liên bang Nigiêria

Federal Republic of Nigeria













NIUI

NIUE

NU

NIU

570




QUẦN ĐẢO NOPHOÓC

NORFOLK ISLANDS

NF

NFK

574




QUẦN ĐẢO BẮC MARIANNA

NORTHERN MARIANA ISLANDS

MP

MNP

580

# Bao gồm các đảo Mariana (không kể GUAM, xem nước tách biệt). (Đảo chính: Saipan)

CỘNG ĐỒNG QUẦN ĐẢO BẮC MARIANNA

COMMONWEALTH OF THE NORTHERN MARIANA ISLANDS













NAUY

NORWAY

NO

NOR

578




Vương quốc Nauy

Kingdom of Norway













ÔMAN

OMAN

OM

OMN

5I2

# Bao gồm bộ phận của Musandam Peninsula

Vương quốc Ôman

Sultanate of Oman













PAKIXTAN

PAKISTAN

PK

PAK

586




Cộng hòa Hồi giáo Pakixtan

Islamic Republic of Pakistan













PALAU

PALAU

PW

PLW

585

# Bao gồm bộ phận phía tây các đảo Caroline (đảo chính: Babelthuap)

Cộng hòa Palau

Republic of Palau













PANAMA

PANAMA

PA

PAN

591




Cộng hòa Panama

Republic of Panama













PAPUA NIU GHINÊ

PAPUA NEW GUINEA

PG

PNG

598

# Bao gồm Bismarck Archipelago, các đảo phí bắc Solomon (đảo chính: Bougainville)

PARAGOAY

PARAGUAY

PY

PRY

600




Cộng hòa Paragoay

Republic of Paraguay













PÊRU

PERU

PE

PER

604




Cộng hòa Pêru

Republic of Peru













PHILIPPIN

PHILIPPINES

PH

PHL

608




Cộng hòa Philippin

Republic of Philippines













PITCAN

PITCAIRN

PN

PCN

612

# Bao gồm đảo Ducie, Henderson, Oeno.

BA LAN

POLAND

PL

POL

616




Cộng hòa Ba lan

Republic of Poland













BỒ ĐÀO NHA

PORTUGAL

PT

PRT

620




Cộng hòa Bồ Đào Nha

Portugese Republic













PUÊTÔRICÔ

PUERTO RICO

PR

PRI

630




CATA

QATAR

QA

QAT

634




NHÀ NƯỚC CATA RÊUNIÔNG #

STATE OF QATAR REUNION #

RE

REU

638

"Bao gồm Bassas da Ấn Độ, các đảo Glorioso, đảo Juan de Nova, đảo Tromelin từ “Các đảo Ấn Độ dương rải rác thuộc Pháp"

RUMAN I

ROMANIA

RO

ROM

642




LIÊN BANG NGA

RUSSIAN FEDERATION

RU

RUS

643

* Bao gồm khu vực Kaliningrad

RUANĐA

RWANDA

RW

RWA

646




Cộng hòa Ruanđa

Rwandese Republic













XANH HÊLÊNA

SAINT HELENA

SH

SHN

654

* Bao gồm đảo Ascension, đảo Gough, quần đảo Tristan da Cunha

XANH KÍT VÀ NÊVÍT

SAINT KITTS AND NEVIS

KN

KNA

659




XANH LUXIA

SAINT LUCIA

LC

LCA

662




XANHPIE VÀ MICHKELÔNG #

SAINT PIERRE AND MIQUELON #

PM

SPM

666




XANH VINXEN VÀ GRÊNAĐIN

SAINT VINCENT AND THE GRENADINES

VC

VCT

670

* Bao gồm các đảo phía bắc Grenadine (Đảo chính: Bequia), đảo Saint Vincent

XAMOA

Nhà nước độc lập tây Xamoa



SAMOA

Independent state of Western Samoa



WS

WSM

882

“ Các đảo chính: Savai'i, Upolu

XAN MARINÔ

Cộng hòa Xan Marinô



SAN MARINO

Republic of San Marino



SM

SMR

674




XAO TÔMÊ VÀ PRINXIPÊ

Cộng hòa Dân chủ Xao Tômê và Prinxipê



SAO TOME AND PRINCIPE

Democratic Republic of Sao Tome ard Principe



ST

STP

678




A RẬP XÊÚT

Vương quốc A Rập Xêút



SAUDI ARABIA

Kingdom of Saudi Arabia



SA

SAU

682




XÊNÊGAN

Cộng hòa Xênêgan



SENEGAL

Republic of Senegal



SN

SEN

686




XÂYSEN

SEYCHELLES

SC

SYC

690

* Đảo chính: Mahé; bao gồm các đảo Aldabra, Amirante, Cosmoledo, Farquhar

Cộng hòa Xâysen

Republic of Seychelles













XIÊRA LÊÔN

SIERRA LEONE

SL

SLE

694




Cộng hòa Xiêra Lêôn

Republic of Sierra Leone













XINGAPO

SINGAPORE

SG

SGP

702




Cộng hòa Xingapo

Republic of Singapore













XLÔVENIA

SLOVAKIA

SK

SVK

703




Cộng hòa Xlôvenia

Slovak Republic













XLÔVÊNIA

SLOVENIA

SI

SVN

705




Cộng hòa Xlôvênia

Republic of Slovenia













QUẦN ĐẢO XÔLÔMÔN

SOLOMON ISLANDS

SB

SLB

090

# Bao gồm các đảo Santa Cruz, các đảo phía bắc Solômn (đảo chính: Guadalcanal)

XÔMALI

SOMALIA

SO

SOM

706




Cộng hòa dân chủ Xômali

Somali Democratic Republic













NAM PHI

SOUTH AFRICA

ZA

ZAF

710

# Bao gồm đảo Marion, Prince Edward

Cộng hòa Nam Phi

Republic of South Africa













NAM GIOÓCGIA VÀ QUẦN ĐẢO SANĐUÝCH PHÍA NAM

SOUTH GEORGIA AND THE SOUTH SANDWICH ISLANDS

GS

SGS

239




TÂY BAN NHA

SPAIN

ES

ESP

724




Vương quốc Tây Ban Nha

Kingdom of Spain













XRI LANCA

SRI LANKA

LK

LKA

144




Cộng hòa dân chủ xã hội chủ nghĩa Xri Lanca

Democratice Socialist Republic of Sri Lanka













XUĐĂNG

SUDAN

SD

SDN

736




Cộng hòa Xuđăng

Republic of Sudan













XURINAM

SURINAME

SR

SUR

740




Cộng hòa Xurinam

Republic of Suriname













XVENBÁT VÀ GENMÂYƠN

SVALBARD AND JAN MAYEN

SJ

SJM

744

# Bao gồm đảo Bear

XOADILEN

SWAZILAND

SZ

SWZ

748




Vương quốc Xoadilen

Kingdom of Swaziland













THỤY ĐIỂN

SWEDEN

SE

SWE

752




Vương quốc Thụy Điển

Kingdom of Sweden













THỤY Sĩ

SWIZERLAND

CH

CHE

756




Liên bang Thụy Sĩ

Swiss Confederation













CỘNG HÒA A RẬP XYRI

SYRIAN ARAB REPUBLIC

SY

SYR

760




ĐÀI LOAN (MỘT TỈNH TRUNG QUỐC)

TAIWAN, PROVINCE OF CHINA

TW

TWN

158

Bao gồm các đảo Penghu (Pescadores)

TÁTGIKIXTAN

TAJIKISTAN

TJ

TJK

762




Cộng hòa Tátgikixtan

Republic of Tajikistan













TANDANIA

TANZANIA, UNITED REPUBLIC OF

TZ

TZA

834

#

Cộng hòa thống nhất Tandania

United Republic of Tanzania













THÁI LAN

THAILAND

TH

THA

764




Vương quốc Thái Lan

Kingdom of Thailand













TÔGÔ

TOGO

TG

TGO

768




Cộng hòa Tôgô

Togolese Republic













TÔKÊLÔ

TOKELAU

TK

TKL

772




TÔNGA

TONGA

TO

TON

776

# Đảo chính: Tongatapu

Vương quốc Tônga

Kingdom of Tonga













TƠRINIĐÁT VÀ TÔBAGÔ

TRINIDAD AND TOBAGO

TT

TTO

780




Cộng hòa Tơriniđát và Tôbagô

Republic of Trinidad and Tobago













TUYNIDI

TUNISIA

TN

TUN

788




Cộng hòa Tuynidi

Republic of Tunisia













THỔ NHĨ KỲ

TURKEY

TR

TUR

792




Công hòa Thổ Nhĩ Kỳ

Republic of Turkey













TUỐCMÊNIXTAN

TURKMENISTAN

TM

TKM

795




QUẦN ĐẢO NGƯỜI TUỐC VÀ CAICÔ

TURKS AND CAICOS ISLANDS

TC

TCA

796




TUVALU

TUVALU

TV

TUV

798

# Đảo san hô vòng chính: Funafuti

UGANDA

UGANDA

UG

UGA

800




Cộng hòa Uganđa

Republic of Uganda













UCRAINA

UKRAINE

UA

UKR

804




CÁC TIỂU VƯƠNG QUỐC A RẬP THỐNG NHẤT

UNITED ARAB EMIRATES

AE




784




ANH

UNITED KINGDOM

GB

GBR

826

# Bao gồm các đảo Chennel, đảo nhỏ thuộc Man

Vương quốc Anh của Anh và bắc Ailen

United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland













HOA KỲ

UNITED STATES

US

USA

840




Hợp chủng quốc Hoa Kỳ

United States of American













ĐẢO NHỎ NẰM NGOÀI LÃNH THỔ HOA KỲ

UNITED STATES MINOR OUTLYING ISLANDS

UM

UMI

581

# Bao gồm đảo Baker, Howland, Jarvis, đảo san hô vòng Johnston, Kingman Reef, các đảo Midway, đảo Navassa, đảo san hô vòng Palmyra, đảo Wake

URUGOAY

Cộng hòa đông Urugoay



URUGUAY

Eastern Republic of Uruguay



UY

URY

858




UDƠBÊKIXTAN

Cộng hòa Udơbêkixtan



UZBEKISTAN

Republic of Uzbekistan



UZ

UZB

860




VANUATU

Cộng hòa Vanuatu



VANUATU

Republic of Vanuatu



VU

VUT

548

# Các đảo chính: Efate, Espiritu Santo

Chính quyền tòa thánh Vaticăng xem HOLI SI

Vatican City State see HOLY SEE













VÊNÊXUÊLA

VENEZUELA

VE

VEN

862

# Bao gồm đảo Bird

Cộng hòa Vênêxuêla

Republic of Venezuela













VIỆT NAM

VIET NAM

VN

VNM

704




Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Socialist Republic of Viet nam













QUẦN ĐẢO VƠGIN (THUỘC ANH) #

VIRGIN ISLANDS (BRITISH) #

VG

VGB

092

# Bao gồm Anegada, Jost Van Dyke, Tortola, Virgin Gorda

Quần đảo Vơgin thuộc Anh #

British Virgin Islands #













QUẦN ĐẢO VIẾCDINA (HOA KỲ) #

VIRGIN ISLANDS (US) #

VI

VIR

850

# Bao gồm Saint Croix, Saint John, Saint Thomas

Quần đảo Viếcdina thuộc Hoa Kỳ #

Virgin Islands of United States #













QUẦN ĐẢO UÂY VÀ FUTUNA #

WALLIS AND FUTUNA ISLANDS #

WF

WLF

876

# Bao gồm các đảo Hoorn (đảo chính: Futuna), các đảo Wallis (đảo chính: Uvea)

TÂY SAHARA **)

WESTERN SAHARA **)

EH

ESH

732




YEMEN

YEMEN

YE

YEM

887

# Bao gồm đảo Socotra

Cộng hòa Yemen

Republic of Yemen













NAM TƯ

YUGOSLAVIA

YU

YUG

891




Cộng hòa liên bang Nam Tư

Federal Republic of Yugoslavia













Daia xem CÔNGGÔ, CÔNG HÒA DÂN CHỦ

Zaire see CONGO, THE DEMOCRATIC REPUBLIC OF THE













DĂMBIA

ZAMBIA

ZM

ZMB

894




Cộng hòa Dămbia

Republic of Zambia













DIMBABUÊ

ZIMBABWE

ZW

ZWE

716




Cộng hòa Dimbabuê

Republic of Zimbabwe















tải về 1.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương