000
|
(mã mở rộng, xem 8.1.4)
|
068
|
Bolivia
|
148
|
Sát
|
004
|
Ápganixtan
|
070
|
Bôxnia và Hécxegôvina
|
152
|
Chi Lê
|
008
|
Anbani
|
072
|
Bốtxoana
|
156
|
Trung Quốc
|
010
|
Ăngtatica
|
074
|
Đảo buvê
|
158
|
Đài loan (tỉnh lỵ Trung Quốc)
|
012
|
Angiêri
|
076
|
Braxin
|
162
|
Đảo Krixtêmớt
|
016
|
Xơmâuơ Hoa Kỳ
|
084
|
Bêlixê
|
166
|
Đảo Cốt
|
020
|
Anđôra
|
086
|
Vùng dân da đỏ thuộc địa Anh
|
170
|
Colombia
|
024
|
Ănggôla
|
090
|
Đảo Xôlômôn
|
174
|
Cômo
|
028
|
Ăngtigoa và Bácbuđa
|
092
|
Đảo vơgin (thuộc Anh)
|
175
|
Mayốt
|
031
|
Adécbaigian
|
096
|
Brunây Darussalam
|
178
|
Cônggô
|
032
|
Áchentina
|
100
|
Bungari
|
180
|
Cônggô, cộng hòa dân chủ
|
036
|
Ôxtrâylia
|
104
|
Mianma
|
184
|
Đảo cook
|
040
|
Áo
|
108
|
Burunđi
|
188
|
Côxta Rica
|
044
|
Bahamát
|
112
|
Bêlarút
|
191
|
Crôatia
|
048
|
Bn
|
116
|
Campuchia
|
192
|
Cuba
|
050
|
Bănglađét
|
120
|
Camrun
|
196
|
Síp
|
051
|
Ácmênia
|
124
|
Canađa
|
203
|
Cộng hoà Séc
|
052
|
Bácbađốt
|
132
|
Cáp Ve
|
204
|
Bênanh
|
056
|
Bỉ
|
136
|
Đảo Câymơn
|
208
|
Đan mạch
|
060
|
Bécmuda
|
140
|
Cộng hòa Trung Phi
|
212
|
Đôminica
|
064
|
Butan
|
144
|
Xri Lanca
|
214
|
Cộng hòa đôminica
|
218
|
Êcuađo
|
268
|
Grudia
|
356
|
Ấn Độ
|
222
|
En Xanvađo
|
270
|
Gămbia
|
360
|
Inđônêxia
|
226
|
Ghinê Xích đạo
|
276
|
Đức
|
364
|
Iran (Cộng hòa Hồi giáo)
|
231
|
Êtiôpia
|
288
|
Gana
|
368
|
Irắc
|
232
|
Êritơria
|
292
|
Gibranta
|
372
|
Ailen
|
233
|
Extônia
|
296
|
Kiribati
|
376
|
Ixraen
|
234
|
Đảo Pharâu
|
300
|
Hy Lạp
|
380
|
Italia
|
238
|
Đảo Phoóclen (manvina)
|
304
|
Grinlen
|
384
|
Cốt Đivoa
|
239
|
Nam Gioócgia và đảo Sanđuých phía Nam
|
308
|
Grênada
|
388
|
Giamaica
|
242
|
Phigi
|
312
|
Guađờlup
|
392
|
Nhật
|
246
|
Phần Lan
|
316
|
Guam
|
398
|
Kadắcxtan
|
(249)*
|
xem 250
|
320
|
Goatêmala
|
400
|
Gioócđani
|
250
|
Pháp
|
324
|
Ghinê
|
404
|
Kênia
|
254
|
Guyanna thuộc Pháp
|
328
|
Guyana
|
408
|
Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên
|
258
|
Pôlinêxia thuộc Pháp
|
332
|
Haiti
|
410
|
Hàn quốc
|
260
|
Lãnh thổ thuộc pháp phía Nam
|
334
|
Đảo Hét và đảo Mắc Đônan
|
414
|
Côoét
|
262
|
Gibuti
|
336
|
Holi si (chính quyền thành phố Vaticăng)
|
417
|
Cưrơgưxtan
|
266
|
Gabông
|
340
|
Ônđurát
|
418
|
Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào
|
434
|
Giamahiriia A Rập Libi
|
344
|
Hồngkông
|
422
|
Libăng
|
438
|
Lichtenxtên
|
348
|
Hunggari
|
426
|
Lêxôtô
|
440
|
Lítva
|
352
|
Aixơlen
|
428
|
Látvia
|
442
|
Lúcxămbua
|
516
|
Namibia
|
430
|
Libêria
|
446
|
Ma cao
|
520
|
Nauru
|
598
|
Papua Niu Ghinê
|
450
|
Mađagaxca
|
524
|
Nêpan
|
600
|
Paragoay
|
454
|
Malauy
|
528
|
Hà Lan
|
604
|
Pêru
|
458
|
Malaixia
|
530
|
Ăngtin thuộc Hà lan
|
608
|
Philippin
|
462
|
Manđivơ
|
533
|
Aruba
|
612
|
Pitcan
|
466
|
Mali
|
540
|
Niu Calêđônia
|
616
|
Ba Lan
|
470
|
Manta
|
548
|
Vanuatu
|
620
|
Bồ đào nha
|
474
|
Máctanhnic
|
554
|
Niu Dilân
|
624
|
Ghinê Bitxao
|
478
|
Môritani
|
558
|
Nicaragoa
|
626
|
Đông Timo
|
480
|
Môrixơ
|
562
|
Nigiê
|
630
|
Puêtôricô
|
484
|
Mêhicô
|
566
|
Nigiêria
|
634
|
Cata
|
492
|
Mônacô
|
570
|
Niui
|
638
|
Rêuniông
|
496
|
Mông cổ
|
574
|
Đảo Nophoóc
|
642
|
Rumani
|
498
|
Cộng hòa Mônđôva
|
578
|
Nauy
|
643
|
Liên bang Nga
|
500
|
Môngxơrát
|
580
|
Đảo bắc Marianna
|
646
|
Ruanđa
|
504
|
Marốc
|
581
|
Đảo dân tộc thiểu số Hoa Kỳ
|
654
|
Xanh Hêlêna
|
508
|
Môdămbích
|
583
|
Liên bang Micrônêxia
|
659
|
Xanh Kít và Nêvít
|
512
|
Ôman
|
584
|
Quần đảo Mácsan
|
660
|
Ăngguyla
|
678
|
Xao Tômê và Prinxipê
|
585
|
Palau
|
662
|
Xanh Luxia
|
682
|
A Rập Xêút
|
586
|
Pakixtan
|
666
|
Xanhpie và Michkelông
|
686
|
Xênêgan
|
591
|
Panama
|
670
|
Xanh Vinxen và Grênađin
|
690
|
Xâysen
|
764
|
Thái Lan
|
674
|
Xan Marinô
|
694
|
Xiêra Lêôn
|
768
|
Tôgô
|
862
|
Vênêxuêla
|
702
|
Xingapo
|
772
|
Tôkêlô
|
876
|
Đảo Uây và Futuna
|
703
|
Xlôvenia
|
776
|
Tônga
|
882
|
Xamoa
|
704
|
Việt Nam
|
780
|
Tơriniđát và Tôbagô
|
887
|
Yêmen
|
705
|
Slôvênia
|
784
|
Các tiểu vương quốc A Rập thống nhất
|
891
|
Nam Tư
|
706
|
Xômali
|
788
|
Tuynidi
|
894
|
Dămbia
|
710
|
Nam Phi
|
792
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
900
|
(để sử dụng riêng, xem 8.1.3)
|
716
|
Dimbabuê
|
795
|
Tuốcmênixtan
|
999
|
724
|
Tây ban nha
|
796
|
Đảo người Tuốc và Caicô
|
|
|
732
|
Tây Sahara
|
798
|
Tuvalu
|
|
|
736
|
Xuđăng
|
800
|
Uganđa
|
|
|
740
|
Xurinam
|
804
|
Ucraina
|
|
|
744
|
Xvenbát và Genmâyơn
|
807
|
Maxêđônia, cộng hòa Nam Tư cũ
|
|
|
748
|
Xoadilen
|
818
|
Ai Cập
|
|
|
752
|
Thụy Điển
|
826
|
Anh
|
|
|
756
|
Thụy Sĩ
|
834
|
Tandania
|
|
|
760
|
Cộng hòa A Rập Xiry
|
840
|
Hoa Kỳ
|
|
|
762
|
Tátgikixtan
|
850
|
Đảo Viếcdina (Hoa Kỳ)
|
|
|
|
|
854
|
Buốckina Phaxô
|
|
|
|
|
858
|
Urugoay
|
|
|
|
|
860
|
Udơbêkixtan
|
|
|