TIÊu chuẩn việt nam tcvn 7217-1 : 2002 iso 3166-1: 1997


Mục lục các thành tố mã số ba chữ số với dạng viết gọn (bằng tiếng Anh) của các tên nước



tải về 1.41 Mb.
trang6/9
Chuyển đổi dữ liệu21.08.2016
Kích1.41 Mb.
#25191
1   2   3   4   5   6   7   8   9

12. Mục lục các thành tố mã số ba chữ số với dạng viết gọn (bằng tiếng Anh) của các tên nước

000

(mã mở rộng, xem 8.1.4)

068

Bolivia

148

Sát

004

Ápganixtan

070

Bôxnia và Hécxegôvina

152

Chi Lê

008

Anbani

072

Bốtxoana

156

Trung Quốc

010

Ăngtatica

074

Đảo buvê

158

Đài loan (tỉnh lỵ Trung Quốc)

012

Angiêri

076

Braxin

162

Đảo Krixtêmớt

016

Xơmâuơ Hoa Kỳ

084

Bêlixê

166

Đảo Cốt

020

Anđôra

086

Vùng dân da đỏ thuộc địa Anh

170

Colombia

024

Ănggôla

090

Đảo Xôlômôn

174

Cômo

028

Ăngtigoa và Bácbuđa

092

Đảo vơgin (thuộc Anh)

175

Mayốt

031

Adécbaigian

096

Brunây Darussalam

178

Cônggô

032

Áchentina

100

Bungari

180

Cônggô, cộng hòa dân chủ

036

Ôxtrâylia

104

Mianma

184

Đảo cook

040

Áo

108

Burunđi

188

Côxta Rica

044

Bahamát

112

Bêlarút

191

Crôatia

048

Bn

116

Campuchia

192

Cuba

050

Bănglađét

120

Camrun

196

Síp

051

Ácmênia

124

Canađa

203

Cộng hoà Séc

052

Bácbađốt

132

Cáp Ve

204

Bênanh

056

Bỉ

136

Đảo Câymơn

208

Đan mạch

060

Bécmuda

140

Cộng hòa Trung Phi

212

Đôminica

064

Butan

144

Xri Lanca

214

Cộng hòa đôminica

218

Êcuađo

268

Grudia

356

Ấn Độ

222

En Xanvađo

270

Gămbia

360

Inđônêxia

226

Ghinê Xích đạo

276

Đức

364

Iran (Cộng hòa Hồi giáo)

231

Êtiôpia

288

Gana

368

Irắc

232

Êritơria

292

Gibranta

372

Ailen

233

Extônia

296

Kiribati

376

Ixraen

234

Đảo Pharâu

300

Hy Lạp

380

Italia

238

Đảo Phoóclen (manvina)

304

Grinlen

384

Cốt Đivoa

239

Nam Gioócgia và đảo Sanđuých phía Nam

308

Grênada

388

Giamaica

242

Phigi

312

Guađờlup

392

Nhật

246

Phần Lan

316

Guam

398

Kadắcxtan

(249)*

xem 250

320

Goatêmala

400

Gioócđani

250

Pháp

324

Ghinê

404

Kênia

254

Guyanna thuộc Pháp

328

Guyana

408

Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên

258

Pôlinêxia thuộc Pháp

332

Haiti

410

Hàn quốc

260

Lãnh thổ thuộc pháp phía Nam

334

Đảo Hét và đảo Mắc Đônan

414

Côoét

262

Gibuti

336

Holi si (chính quyền thành phố Vaticăng)

417

Cưrơgưxtan

266

Gabông

340

Ônđurát

418

Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào

434

Giamahiriia A Rập Libi

344

Hồngkông

422

Libăng

438

Lichtenxtên

348

Hunggari

426

Lêxôtô

440

Lítva

352

Aixơlen

428

Látvia

442

Lúcxămbua

516

Namibia

430

Libêria

446

Ma cao

520

Nauru

598

Papua Niu Ghinê

450

Mađagaxca

524

Nêpan

600

Paragoay

454

Malauy

528

Hà Lan

604

Pêru

458

Malaixia

530

Ăngtin thuộc Hà lan

608

Philippin

462

Manđivơ

533

Aruba

612

Pitcan

466

Mali

540

Niu Calêđônia

616

Ba Lan

470

Manta

548

Vanuatu

620

Bồ đào nha

474

Máctanhnic

554

Niu Dilân

624

Ghinê Bitxao

478

Môritani

558

Nicaragoa

626

Đông Timo

480

Môrixơ

562

Nigiê

630

Puêtôricô

484

Mêhicô

566

Nigiêria

634

Cata

492

Mônacô

570

Niui

638

Rêuniông

496

Mông cổ

574

Đảo Nophoóc

642

Rumani

498

Cộng hòa Mônđôva

578

Nauy

643

Liên bang Nga

500

Môngxơrát

580

Đảo bắc Marianna

646

Ruanđa

504

Marốc

581

Đảo dân tộc thiểu số Hoa Kỳ

654

Xanh Hêlêna

508

Môdămbích

583

Liên bang Micrônêxia

659

Xanh Kít và Nêvít

512

Ôman

584

Quần đảo Mácsan

660

Ăngguyla

678

Xao Tômê và Prinxipê

585

Palau

662

Xanh Luxia

682

A Rập Xêút

586

Pakixtan

666

Xanhpie và Michkelông

686

Xênêgan

591

Panama

670

Xanh Vinxen và Grênađin

690

Xâysen

764

Thái Lan

674

Xan Marinô

694

Xiêra Lêôn

768

Tôgô

862

Vênêxuêla

702

Xingapo

772

Tôkêlô

876

Đảo Uây và Futuna

703

Xlôvenia

776

Tônga

882

Xamoa

704

Việt Nam

780

Tơriniđát và Tôbagô

887

Yêmen

705

Slôvênia

784

Các tiểu vương quốc A Rập thống nhất

891

Nam Tư

706

Xômali

788

Tuynidi

894

Dămbia

710

Nam Phi

792

Thổ Nhĩ Kỳ

900

(để sử dụng riêng, xem 8.1.3)

716

Dimbabuê

795

Tuốcmênixtan

999

724

Tây ban nha

796

Đảo người Tuốc và Caicô







732

Tây Sahara

798

Tuvalu







736

Xuđăng

800

Uganđa







740

Xurinam

804

Ucraina







744

Xvenbát và Genmâyơn

807

Maxêđônia, cộng hòa Nam Tư cũ







748

Xoadilen

818

Ai Cập







752

Thụy Điển

826

Anh







756

Thụy Sĩ

834

Tandania







760

Cộng hòa A Rập Xiry

840

Hoa Kỳ







762

Tátgikixtan

850

Đảo Viếcdina (Hoa Kỳ)













854

Buốckina Phaxô













858

Urugoay













860

Udơbêkixtan









tải về 1.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương