TIÊu chuẩn việt nam tcvn 7217-1 : 2002 iso 3166-1: 1997


CÁC TÊN NƯỚC BỊ XÓA KHỎI ISO 3166:1993 *



tải về 1.41 Mb.
trang5/9
Chuyển đổi dữ liệu21.08.2016
Kích1.41 Mb.
#25191
1   2   3   4   5   6   7   8   9
CÁC TÊN NƯỚC BỊ XÓA KHỎI ISO 3166:1993 *

Tên nước

Tên nước bằng tiếng Anh

Các thành tố mã

Chú thích

Pháp, Chính quốc

France, Metropolitan

FX 249 FXX

xem PHÁP

Daire

Zaire

ZR 180 ZAR

xem CỘNG HÒA DÂN CHỦ CÔNGGÔ

10. Mục lục các thành tố mã alpha-2 với dạng viết gọn (bằng tiếng Anh) của các tên nước

AA

(Để sử dụng riêng, xem 8.1.3)

BE

Bỉ

CG

Cônggô

AD

Anđôra

BF

Buốckina phaxô

CH

Thụy Sĩ

AE

Các tiểu vương quốc A Rập thống nhất

BG

Bungari

Cl

Cốt Đivoa

AF

Ápganixtan

BH

Bn

CK

Đảo cook

AG

Ăngtigoa và Bácbuđa

BI

Burunđi

CL

Chi Lê

AI

Ăngguyla

BJ

Benin

CM

Camrun

AL

Anbani

BM

Bécmuda

CN

Trung quốc

AM

Ácmênia

BN

Brunây Đarussalam

CO

Côlômbia

AN

Ăngtin thuộc Hà Lan

BO

Bôlivia

CR

Côxta Rica

AO

Ănggôla

BR

Braxin

CU

Cuba

AQ

Ăngtatica

BS

Bahamát

CV

Cáp Ve

AR

Áchentina

BT

Butan

CX

Đảo Krixtêmớt

AS

Xơmâuơ Hoa Kỳ

BV

Đảo buvê

CY

Síp

AT

Áo

BW

Bốtxoana

CZ

Cộng hóa Séc

AU

Ôxtrâylia

BY

Bêlarút

DE

Đức

AW

Aruba

BZ

Bêlixê

DJ

Gibuti

AZ

Adécbaigian

CA

Canađa

DK

Đan mạch

BA

Bôxnia và Hécxegôvina

CC

Đảo Cốt

DM

Đôminica

BB

Bácbađốt

CD

Cônggô, cộng hòa dân chủ #

DO

Cộng hòa đôminica

BD

Bănglađét

CF

Cộng hòa Trung Phi

DZ

Angiêri

EC

Êcuađo

GF

Guianna thuộc pháp

IE

Ailen

EE

Extônia

GHC

Ganna

IL

Ixraen

EG

Ai Cập

GI

Gibranta

IN

Ấn Độ

EH

Tây sahara

GL

Grinlen

IO

Vùng dân da đỏ thuộc địa anh

ER

Êritơria

GM

Gambia

IQ

Irắc

ES

Tây ban nha

GN

Ghinê

IR

Iran (Cộng hòa Hồi giáo) #

ET

Êtiôpia #

GP

Guadenlup

IS

Aixơlen

Fl

Phần Lan

GQ

Ghinê Xích đạo

IT

Italia

FJ

Phigi

GR

Hy Lạp

JM

Giamaica

FK

Đảo Phoóclen (manvina)

GS

Nam gioócgia và đảo sanđuých phía nam

JO

Gioócđani

FM

Liên bang Micrônêxia

GT

Goatêmala

JP

Nhật

FO

Đảo Pharâu

GU

Guam

KE

Kênya

FR

Pháp

GW

Ghinê bitxao

KG

Cưrơgưxtan

(FX)*

Xem Pháp

GY

Guyana

KH

Campuchia

GA

Gabông

HK

Hồngkông

Kl

Kiribati

GB

Anh

HM

Đảo Hét và đảo Mắc Đônan

KM

Cômo

GD

Grenada

HN

Ônđurát

KN

Xanh Kít và Nêvít

GE

Grudia

HR

Crôatia

KP

Công hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên

LA

Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào

HT

Haiti

KR

Hàn quốc

LB

Libăng

HU

Hunggari

KW

Côoét

LC

Xanh Luxia

ID

Inđônêxia

KY

Đảo cayman

LI

Lichtenxtên

MQ

Máctanhnic

KZ

Kadắcxtan

LK

Xri Lanca

MR

Môritani

OM

Oman

LR

Libêria

MS

Môngsrát

OO

(mã mở rộng, xem 8.1.4)

LS

Lêxôtô

MT

Manta

PA

Panama

LT

Lítva

MU

Môrixơ

PE

Pêru

LU

Lúcxămbua

MV

Manđivơ

PF

Pôlinêxia thuộc Pháp

LV

Látvia

MW

Malauy

PG

Papua Niu Ghinê

LY

Giamahiriia A Rập Libi

MX

Mêhicô

PH

Philippin

MA

Marốc

MY

Malaixia

PK

Pakixtan

MC

Mônacô

MZ

Môdămbích

PL

Ba Lan

MD

Cộng hòa Mônđôva

NA

Namibia

PM

Xanhpie và michkelông

MG

Mađagaxca

NC

Niu Calêđônia

PN

Pitcan

MH

Quần đảo Mácsan

NE

Nigiê

PR

Puêtôricô

MK

Maxêđônia, cộng hòa Nam Tư cũ

NF

Đảo Nophoóc

PT

Bồ đào nha

ML

Mali

NG

Nigiêria

PW

Palau

MM

Mianma

NI

Nicaragoa

PY

Paragoay

MN

Mông Cổ

NL

Hà Lan

QA

Cata

MO

Ma cao

NO

Nauy

QM

QZ


(để sử dụng riêng, xem 8.1.3)

MP

Đảo bắc Marianna

NP

Nêpan

RE

Rêuniông

SA

A Rập Xêút

NR

Nauru

RO

Rumani

SB

Đảo Xôlômôn

NU

Niui

RU

Liên bang Nga

SC

Xâysen

NZ

Niu Dilân

RW

Ruanđa

SD

Xuđăng

TG

Tôgô

VG

Đảo viếcgina (Anh)

SE

Thụy Điển

TH

Thái Lan

VI

Đảo viếcdina (Hoa Kỳ)

SG

Xingapo

TJ

Tátgikixtan

VN

Việt Nam

SH

Xanh Hêlêna

TK

Tôkêlô

VU

Vanuatu

SI

Xlôvênia

TM

Tuốcmênixtan

WF

Đảo Uây và futuna

SJ

Xvenbát và Genmâyơn

TN

Tuynidi

WS

Xamoa

SK

Xlôvenia

TO

Tônga

XA

XZ


(để sử dụng riêng, xem 8.1.3)

SL

Xiêra Lêôn

TP

Etxtimoa

YE

Yemen

SM

Xan Marinô

TR

Thổ Nhĩ Kỳ

YT

Mayốt

SN

Xênêgan

TT

Tơriniđát và Tôbagô

YU

Nam Tư

SO

Xômali

TV

Tuvalu

ZA

Nam Phi

SR

Xurinam

TW

Đài loan (tỉnh lỵ Trung Quốc)

ZM

Dămbia

ST

Xao Tômê và Prinxipê

TZ

Tandania

(ZR)*

Xem Cônggô, Cộng hòa dân chủ Cônggô

SV

Êsanvađô

UA

Ucraina *

ZW

Dimbabuê

SY

Cộng hòa A Rập Xiry

UG

Uganđa

ZZ

(để sử dụng riêng, xem 8.1.3)

SZ

Xoadilen

UM

Đảo dân tộc thiểu số Hoa Kỳ







TC

Đảo người tuốc và caicô

US

Hoa Kỳ







TD

Sát

UY

Urugoay







TF

Lãnh thổ thuộc pháp phía nam

UZ

Udơbêkixtan













VA

Holi si (tiểu Bang thành phố Vaticăng)













VC

Xanh Vinxen và Grênađin













VE

Vênêxuêla







11. Chỉ số của các thành tố mã alpha-3 với dạng viết gọn (bằng tiếng Anh) của các tên nước

AAA

AAZ


(để sử dụng riêng, xem 8.1.3)

BEL

Bỉ

CCK

Đảo Cốt

ABW

Aruba

BEN

Bênanh

CHE

Thụy Sĩ

AFG

Ápganixtan

BFA

Buốckina Phaxô

CHL

Chi Lê

AGO

Ănggôla

BGD

Bănglađét

CHN

Trung Quốc

AIA

Ăngguyla

BGR

Bungari

CIV

Cốt Đivoa

ALB

Anbani

BHR

Bn

CMR

Camrun

AND

Anđôra

BHS

Bahamát

COD

Cônggô, cộng hòa dân chủ

ANT

Ăngtin thuộc Hà Lan

BIH

Bôxnia và Hécxegôvina

COG

Cônggô




Các tiểu vương quốc A Rập thống nhất

BLR

Bêlarút

COK

Đảo cook

ARG

Áchentina

BLZ

Bêlid

COL

Colombia

ARM

Ácmênia

BMU

Bécmuda

CPV

Cáp Ve

ASM

Xơmâuơ Hoa Kỳ

BOL

Bôlivia

CRI

Côxta Rica

ATA

Ăngtatica

BRA

Braxin

CUB

Cuba

ATF

Lãnh thổ thuộc pháp phía nam

BRB

Bácbađốt

CXR

Đảo Krixtêmớt

ATG

Ăngtigoa và bácbuđa

BRN

Brunây Đarussalam

CYP

Síp

AUS

Ôxtrâylia

BTN

Butan

CZE

Cộng hòa Séc

AUT

Áo

BVT

Đảo buvê

DEU

Đức

AZE

Adécbaigian

BWA

Bốtxoana

DJI

Gibuti

BDI

Burunđi

CAF

Cộng hòa Trung Phi

DMA

Đôminica

DOM

Cộng hòa đôminica

CAN

Canađa

DNK

Đan mạch

DZA

Angiêri

GEO

Grudia

IND

Ấn Độ

ECU

Êcuađo

GHC

Ganna

IOT

Vùng dân da đỏ thuộc địa anh

EGY

Ai Cập

GIB

Gibranta

IRL

Ailen

ERI

Êritơria

GIN

Ghinê

IRN

Iran (Cộng hoà Hồi giáo)

ESH

Tây Sahara

GLP

Guadenlup

IRQ

Irắc

ESP

Tây ban nha

GMB

Gambia

ISL

Aixơlen

EST

Extônia

GNB

Ghinê bitxao

ISR

Ixraen

ETH

Êtiôpia

GNQ

Ghinê Xích đạo

ITA

Italia

FIN

Phần Lan

GRC

Hy Lạp

JAM

Giamaica

FJI

Phigi

GRD

Grênađa

JOR

Gioócđani

FLK

Đảo Phoóclen (manvina)

GRL

Grinlen

JPN

Nhật

FRA

Pháp

GTM

Goatêmala

KAZ

Kadắcxtan

FRO

Đảo Pharâu

GUF

Guianna thuộc Pháp

KEN

Kênya

FSM

Liên bang Micrônêxia

GUM

Guam

KG2

Cưrơgưxtan

(FXX)*

xem FRA

GUY

Guyana

KHM

Campuchia

GAB

Gabông

HKG

Hồngkông

KIR

Kiribati

GBR

Anh

HMD

Đảo Hét và đảo Mắc Đônan

KNA

Xanh Kít và Nêvít

LBN

Libăng

HND

Ônđurát

KOM

Cômo

LBR

Libêria

HRV

Crôatia

KOR

Hàn quốc

LBY

Giamahiriia A Rập Libi

HTI

Haiti

KWT

Côoét

LCA

Xanh Luxia

HUN

Hunggari

KYM

Đảo cayman

LIE

Lichtenxtên

IDN

Inđônexia

LAO

Cộng hòa dân chủ nhân dân lào

LKA

Xri Lanca

MMR

Mianma

OMN

Oman

LSO

Lêxôtô

MNG

Mông cổ

PAK

Pakixtan

LTD

Lítva

MNP

Đảo bắc Marianna

OOO

(mã mở rộng, xem 8.1.4)

LUX

Lúcxămbua

MOZ

Môdămbích

PAN

Panama

LVA

Látvia

MRT

Môritani

PCN

Pitcan

MAC

Ma cao

MTQ

Máctanhnic

PER

Pêru

MAR

Marốc

MUS

Môrixơ

PHL

Philippin

MAR

Môngsrát

MWI

Malauy

PLW

Palau

MCO

Mônacô

MYS

Malaixia

PNG

Papua Niu Ghinê

MDA

Cộng hòa Mônđôva

MYT

Mayốt

POL

Ba Lan

MDG

Mađagaxca

NAM

Namibia

PRI

Puêtôricô

MDV

Manđiơ

NCL

Niu Calêđônia

PRK

Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên

MEX

Mêhicô

NER

Nigiê

PRT

Bồ đào nha

MHL

Quần đảo Mácsan

NFK

Đảo Nophoóc

PRY

Paragoay

MKD

Maxêđônia, cộng hòa Nam Tư cũ

NGA

Nigiêria

PYF

Pôlinêxia thuộc Pháp

MLI

Mali

NIC

Nicaragoa

QAT

Cata

MLT

Manta

NIU

Niui

QMA

(để sử dụng riêng, xem 8.1.3)

SAU

A Rập Xêút

NLD

Hà Lan

QZZ

SDN

Xuđăng

NOR

Nauy

REU

Rêuniông

SEN

Xênêgan

NPL

Nêpan

ROM

Rumani

SGP

Xingapo

NRU

Nauru

RUS

Liên bang Nga

SGS

Nam Gioócgia va đảo Sanđuých phía Nam

NZL

Niu Dilân

RWA

Ruanđa

SHN

Xanh Hêlêna

TGO

Tôgô

VNM

Việt Nam

SJM

Xvenbát và Genmâyơn

THA

Thái Lan

VUT

Vanuatu

SLB

Đảo Xôlômôn

TJK

Tátgikixtan

WLF

Đảo Uây và Futuna

SLE

Xiêra Lêôn

TKL

Tôkêlô

WSM

Xamoa

SLV

Êsanvađô

TKM

Tuốcmênixtan

XAA

XZZ


(để sử dụng riêng, xem 8.1.3)

SMR

Xan Marinô

TMP

Etxtimoa

YEM

Yêmen

SOM

Xômali

TON

Tônga

YUG

Nam Tư

SPM

Xanhpie và Michkelông

TTO

Tơriniđát và Tôbagô

ZAF

Nam Phi

STP

Xao Tômê và Prinxipê

TUN

Tuynidi

(ZAR)*

Xem Cônggô, Cộng hòa dân chủ Cônggô

SUR

Xurinam

TUR

Thổ Nhĩ Kỳ

ZMB

Dămbia

SVK

Xlôvenia

TUV

Tuvalu

ZWE

Dimbabuê

SVN

Xlôvênia

TWN

Đài loan (tỉnh lỵ Trung Quốc)

ZZA

(để sử dụng riêng, xem 8.1.3)

SWE

Thụy Điển

TZA

Tandania

ZZZ

SWZ

Xoadilen

UGA

Uganda







SYC

Xâysen

UKR

Ucraina







SYR

Cộng hòa A Rập Xiry

UMI

Đảo dân tộc thiểu số Hoa Kỳ







TCA

Đảo người Tuốc và Caicô

URY

Urugoay







TCD

Sát

USA

Hoa Kỳ













UZB

Udơbêkixtan













VAT

Holi si (tiểu Bang thành phố Vaticăng)













VCT

Xanh Vinxen và Grênađin













VEN

Vênêxuêla













VGB

Đảo Viếcgina (anh)













VIR

Đảo Viếcdina (Hoa Kỳ)








tải về 1.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương