TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 9207 : 2012



tải về 1.6 Mb.
trang12/13
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích1.6 Mb.
#16694
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13

Bảng B.52.20 - Hệ số suy giảm đối với nhóm gồm một hoặc nhiều mạch cáp một lõi áp dụng cho khả năng mang dòng chuẩn đối với một mạch cáp một lõi đặt trong không khí tự do - Phương pháp lắp đặt F trong Bảng B.52.8 đến B.52.13

Phương pháp lắp đặt trong Bảng A.52.3

Số máng hoặc thang

Số mạch ba pha ở mỗi máng hoặc thang

Sử dụng như bộ nhân khả năng mang dòng đối với

1

2

3

Hệ thống máng cáp có đục lỗ (chú thích 3)

31

Đặt sát nhau


















1

0,98

0,91

0,87

Ba cáp ở dạng nằm ngang

2

0,96

0,87

0,81

3

0,95

0,85

0,78




Hệ thống máng cáp có đục lỗ thẳng đứng (chú thích 4)

31

Đặt sát nhau


















1

0,96

0,86

-

Ba cáp ở dạng thẳng đứng

2

0,95

0,84

-

Hệ thống thang cáp, thanh đỡ, v.v (chú thích 3)

32

33

34



Đặt sát nhau


















1

1,00

0,97

0,96

Ba cáp ở dạng nằm ngang

2

0,98

0,93

0,89

3

0,97

0,90

0,86




Hệ thống máng cáp có đục lỗ (chú thích 3)

31















Ba cáp ở dạng tam giác

1

1,00

0,98

0,96

2

0,97

0,93

0,89

3

0,96

0,92

0,86

Hệ thống máng cáp có đục lỗ thẳng đứng (chú thích 4)

31

Cách nhau















1

1,00

0,91

0,89

2

1,00

0,90

0,86

Hệ thống thang cáp, thanh đỡ, v.v (chú thích 3)

32

33

34

















1

1,00

1,00

1,00

2

0,97

0,95

0,93

3

0,96

0,94

0,90

CHÚ THÍCH 1: Giá trị đưa ra là trung bình cho các loại cáp và dải các cỡ ruột dẫn được xét trong Bảng B.52.8 đến B.52.13. Dải các giá trị thường nhỏ hơn 5 %.

CHÚ THÍCH 2: Hệ số áp dụng cho cáp một lớp (hoặc nhóm tam giác) như thể hiện ở trên và không áp dụng khi cáp được lắp đặt trong nhiều hơn một lớp đặt sát nhau. Các giá trị dùng cho hệ thống lắp đặt này có thể thấp đáng kể và phải được xác định bằng phương pháp thích hợp.

CHÚ THÍCH 3: Giá trị đưa ra cho khoảng cách thẳng đứng giữa các máng cáp bằng 300 mm và ít nhất 20 mm giữa máng cáp và tường. Đối với khoảng cách gần hơn, cần giảm hệ số.

CHÚ THÍCH 4: Giá trị đưa ra cho khoảng cách nằm ngang giữa các máng cáp bằng 225 mm với máng cáp lắp tựa lưng. Đối với khoảng cách gần hơn, cần giảm hệ số.

CHÚ THÍCH 5: Đối với mạch có nhiều hơn một cáp song song trong mỗi pha, từng bộ ruột dẫn ba pha phải được xem là một mạch điện với mục đích của bảng này.

CHÚ THÍCH 6: Nếu mạch điện gồm m ruột dẫn song song mỗi pha thì để xác định hệ số suy giảm, mạch điện cần được xem là m mạch điện.




Phụ lục C

(tham khảo)



Ví dụ về phương pháp đơn giản hóa các bảng của Điều 523

Phụ lục này nhằm minh họa một phương pháp có thể có nhờ đó các bảng từ Bảng B.52.2 đến Bảng B.52.5, B.52.10 đến B.52.13 và B.52.17 đến B.52.21 có thể được đơn giản hóa để chấp nhận trong qui tắc quốc gia.



Việc sử dụng các phương pháp thích hợp khác không được đề cập đến (xem chú thích 1 của 523.2).

Bảng C.52.1 - Khả năng mang dòng tính bằng ampe

Phương pháp lắp đặt chuẩn trong Bảng B.52.1

Số ruột dẫn mang tải và loại hệ thống lắp đặt

A1




3 PVC

2 PVC




3 XLPE

2 XLPE



















A2

3 PVC

2 PVC




3 XLPE

2 XLPE






















B1










3 PVC

2 PVC




3 XLPE




2 XLPE










B2







3 PVC

2 PVC




3 XLPE

2 XLPE
















C













3 PVC




2 PVC

3 XLPE




2 XLPE







E
















3 PVC




2 PVC

3 XLPE




2 XLPE




F



















3 PVC




2 PVC

3 XLPE




2 XLPE

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Cỡ (mm2)

Đồng






































1,5

13

13,5

14,5

15,5

17

18,5

19,5

22

23

24

26

-

2,5

17,5

18

19,5

21

23

25

27

30

31

33

36

-

4

23

24

26

28

31

34

36

40

42

45

49

-

6

29

31

34

36

40

43

46

51

54

58

63

-

10

39

42

46

50

54

60

63

70

75

80

86

-

16

52

56

61

68

73

80

85

94

100

107

115

-

25

68

73

80

89

95

101

110

119

127

135

149

161

35

-

-

-

110

117

126

137

147

158

169

185

200

50

-

-

-

134

141

153

167

179

192

207

225

242

70

-

-

-

171

179

196

213

229

246

268

289

310

95

-

-

-

207

216

238

258

278

298

328

352

377

120

-

-

-

239

249

276

299

322

346

382

410

437

150

-

-

-

-

285

318

344

371

395

441

473

504

185

-

-

-

-

324

362

392

424

450

506

542

575

240

-

-

-

-

380

424

461

500

538

599

641

679

Nhôm





































2,5

13,5

14

15

16,5

18,5

19,5

21

23

24

26

28

-

4

17,5

18,5

20

22

25

26

28

31

32

35

38

-

6

23

24

26

28

32

33

36

39

42

45

49

-

10

31

32

36

39

44

46

49

54

58

62

67

-

16

41

43

48

53

58

61

66

73

77

84

91

-

25

53

57

63

70

73

78

83

90

97

101

108

121

35

-

-

-

86

90

96

103

112

120

126

135

150

50

-

-

-

104

110

117

125

136

146

154

164

184

70

-

-

-

133

140

150

160

174

187

198

211

237

95

-

-

-

161

170

183

195

211

227

241

257

289

120

-

-

-

186

197

212

226

245

263

280

300

337

150

-

-

-

-

226

245

261

283

304

324

346

389

185

-

-

-

-

256

280

298

323

347

371

397

447

240

-

-

-

-

300

330

352

382

409

439

470

530

CHÚ THÍCH: Bảng khả năng mang dòng thích hợp được nêu trong Phụ lục B cần được tham khảo để xác định dải các cỡ ruột dẫn có thể áp dụng khả năng mang dòng ở trên cho từng phương pháp lắp đặt.


tải về 1.6 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương