TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 9207 : 2012



tải về 1.6 Mb.
trang11/13
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích1.6 Mb.
#16694
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13

Bảng B.52.18 - Hệ số suy giảm đối với nhiều hơn một mạch điện, cáp đặt trực tiếp trong đất - Phương pháp lắp đặt D2 trong Bảng B.52.2 đến Bảng B.52.5 - Cáp một lõi hoặc nhiều lõi

Số mạch điện

Khe hở giữa các cáp a

0

(các cáp đặt sát nhau)

Một đường kính cáp

0,125 m

0,25 m

0,5 m

2

0,75

0,80

0,85

0,90

0,90

3

0,65

0,70

0,75

0,80

0,85

4

0,60

0,60

0,70

0,75

0,80

5

0,55

0,55

0,65

0,70

0,80

6

0,50

0,55

0,60

0,70

0,80

7

0,45

0,51

0,59

0,67

0,76

8

0,43

0,48

0,57

0,65

0,75

9

0,41

0,46

0,55

0,63

0,74

12

0,36

0,42

0,51

0,59

0,71

16

0,32

0,38

0,47

0,56

0,68

20

0,29

0,35

0,44

0,53

0,66

a Cáp nhiều lõi



a Cáp một lõi



CHÚ THÍCH 1: Các giá trị đưa ra áp dụng cho hệ thống lắp đặt ở độ sâu 0,7 m và nhiệt trở đất bằng 2,5 oC.m/W. Chúng là các giá trị trung bình của dải các cỡ cáp và loại được trích dẫn cho Bảng B.52.2 đến B.52.5. Qui trình lấy trung bình cùng với làm tròn số, trong một số trường hợp có thể gây ra sai số đến ± 10%. (Trong trường hợp yêu cầu các giá trị chính xác hơn, có thể tính theo phương pháp nêu ở IEC 60287-2-1)

CHÚ THÍCH 2: Trong trường hợp nhiệt trở thấp hơn 2,5 oC.m/W, nói chung có thể tăng hệ số hiệu chỉnh và có thể tính bằng phương pháp nêu ở IEC 60287-2-1.



CHÚ THÍCH 3: Nếu mạch điện gồm m ruột dẫn song song mỗi pha thì để xác định hệ số suy giảm, mạch điện cần được xem là m mạch điện.

Bảng B.52.19 - Hệ số suy giảm đối với nhiều hơn một mạch, cáp đi trực tiếp trong ống dẫn đặt trong đất - Phương pháp lắp đặt D1 trong Bảng B.52.2 đến B.52.5

A) Cáp nhiều lõi trong ống dẫn một đường

Số cáp

Khe hở từ ống dẫn đến ống dẫna

0

(các ống dẫn đặt sát nhau)

0,25 m

0,5 m

1,0 m

2

0,85

0,90

0,95

0,95

3

0,75

0,85

0,90

0,95

4

0,70

0,80

0,85

0,90

5

0,65

0,80

0,85

0,90

6

0,60

0,80

0,80

0,90

7

0,57

0,76

0,80

0,88

8

0,54

0,74

0,78

0,88

9

0,52

0,73

0,77

0,87

10

0,49

0,72

0,76

0,86

11

0,47

0,70

0,75

0,86

12

0,45

0,69

0,74

0,85

13

0,44

0,68

0,73

0,85

14

0,42

0,68

0,72

0,84

15

0,41

0,67

0,72

0,84

16

0,39

0,66

0,71

0,83

17

0,38

0,65

0,70

0,83

18

0,37

0,65

0,70

0,83

19

0,35

0,64

0,69

0,82

20

0,34

0,63

0,68

0,82




B) Cáp một lõi trong ống dẫn một đường

Số mạch một lõi của hai hoặc ba cáp

Khe hở từ ống dẫn đến ống dẫnb

0

(các ống dẫn đặt sát nhau)

0,25 m

0,5 m

1,0 m

2

0,80

0,90

0,90

0,95

3

0,70

0,80

0,85

0,90

4

0,65

0,75

0,80

0,90

5

0,60

0,70

0,80

0,90

6

0,60

0,70

0,80

0,90

7

0,53

0,66

0,76

0,87

8

0,50

0,63

0,74

0,87

9

0,47

0,61

0,73

0,86

10

0,45

0,59

0,72

0,85

11

0,43

0,57

0,70

0,85

12

0,41

0,56

0,69

0,84

13

0,39

0,54

0,68

0,84

14

0,37

0,53

0,68

0,83

15

0,35

0,52

0,67

0,83

16

0,34

0,51

0,66

0,83

17

0,33

0,50

0,65

0,82

18

0,31

0,49

0,65

0,82

19

0,30

0,48

0,64

0,82

20

0,29

0,47

0,63

0,81

a Cáp nhiều lõi



b Cáp một lõi



CHÚ THÍCH 1: Các giá trị đưa ra áp dụng cho hệ thống lắp đặt ở độ sâu 0,7 m và nhiệt trở đất bằng 2,5 oC.m/W. Chúng là các giá trị trung bình của dải các cỡ cáp và loại được trích dẫn cho Bảng B.52.2 đến B.52.5. Qui trình lấy trung bình cùng với làm tròn, trong một số trường hợp có thể gây ra sai số đến ±10%. (Trong trường hợp yêu cầu các giá trị chính xác hơn, có thể tính theo phương pháp nêu ở IEC 60287-2-1.)

CHÚ THÍCH 2: Trong trường hợp nhiệt trở thấp hơn 2,5 oC.m/W, nói chung có thể tăng hệ số hiệu chỉnh và có thể tính bằng phương pháp nêu ở IEC 60287-2-1.



CHÚ THÍCH 3: Nếu mạch điện gồm n ruột dẫn song song mỗi pha thì để xác định hệ số suy giảm, mạch điện cần được xem là n mạch điện.

Bảng B.52.20 - Hệ số suy giảm đối với nhóm gồm nhiều hơn một cáp nhiều lõi cần áp dụng cho khả năng mang dòng chuẩn đối với cáp nhiều lõi trong không khí tự do - Phương pháp lắp đặt E trong Bảng B.52.8 đến B.52.13

Phương pháp lắp đặt trong Bảng A.52.3

Số máng hoặc thang

Số cáp ở mỗi máng hoặc thang

1

2

3

4

6

9

Hệ thống máng cáp có đục lỗ (chú thích 3)

31

Đặt sát nhau
























1

1,00

0,88

0,82

0,79

0,76

0,73

2

1,00

0,87

0,80

0,77

0,73

0,68

3

1,00

0,86

0,79

0,76

0,71

0,66

6

1,00

0,84

0,77

0,73

0,68

0,64

Đặt cách nhau
























1

1,00

1,00

0,98

0,95

0,91

-

2

1,00

0,99

0,96

0,92

0,87

-

3

1,00

0,98

0,95

0,91

0,85

-

Hệ thống máng cáp có đục lỗ thẳng đứng (chú thích 4)

31

Đặt sát nhau
























1

1,00

0,88

0,82

0,78

0,73

0,72

2

1,00

0,88

0,81

0,76

0,71

0,70

Đặt cách nhau
























1

1,00

0,91

0,89

0,88

0,87

-

2

1,00

0,91

0,88

0,87

0,85

-

Hệ thống máng cáp không đục lỗ

31

Đặt sát nhau
























1

0,97

0,84

0,78

0,75

0,71

0,68

2

0,97

0,83

0,76

0,72

0,68

0,63

3

0,97

0,82

0,75

0,71

0,66

0,61

6

0,97

0,81

0,73

0,69

0,63

0,58

Hệ thống thang cáp, thanh đỡ, v.v (chú thích 3)

32

33

34



Đặt sát nhau
























1

1,00

0,87

0,82

0,80

0,79

0,78

2

1,00

0,86

0,80

0,78

0,76

0,73

3

1,00

0,85

0,79

0,76

0,73

0,70

6

1,00

0,84

0,77

0,73

0,68

0,64




Đặt cách nhau
























1

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

-

2

1,00

0,99

0,98

0,97

0,96

-

3

1,00

0,98

0,97

0,96

0,93

-

CHÚ THÍCH 1: Giá trị đưa ra là trung bình cho các loại cáp và dải các cỡ ruột dẫn được xét trong Bảng A.52.8 đến A.52.13. Dải các giá trị thường nhỏ hơn 5 %.

CHÚ THÍCH 2: Hệ số áp dụng cho nhóm cáp một lớp như thể hiện ở trên và không áp dụng khi cáp được lắp đặt trong nhiều hơn một lớp đặt sát nhau. Các giá trị dùng cho hệ thống lắp đặt này có thể thấp đáng kể và phải được xác định bằng phương pháp thích hợp.

CHÚ THÍCH 3: Giá trị đưa ra cho khoảng cách thẳng đứng giữa các máng cáp bằng 300 mm và ít nhất 20 mm giữa máng cáp và vách. Đối với khoảng cách gần hơn, cần giảm hệ số.

CHÚ THÍCH 4: Giá trị đưa ra cho khoảng cách nằm ngang giữa các máng cáp bằng 225 mm với máng cáp lắp tựa lưng. Đối với khoảng cách gần hơn, cần giảm hệ số.




tải về 1.6 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương