Bảng B.52.10 - Khả năng mang dòng tính bằng ampe đối với phương pháp lắp đặt E, F và G của Bảng B.52.1 - Cách điện bằng PVC, ruột dẫn đồng -
Nhiệt độ ruột dẫn: 70 oC, nhiệt độ môi trường xung quanh chuẩn: 30 oC
Diện tích mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn
mm2
Phương pháp lắp đặt của Bảng B.52.1
Cáp nhiều lõi
Cáp một lõi
Hai ruột dẫn mang tải
Ba ruột dẫn mang tải
Hai ruột dẫn mang tải đặt sát nhau
Ba ruột dẫn mang tải dạng tam giác
Ba ruột dẫn mang tải, dạng phẳng
Đặt sát nhau
Đặt cách nhau
Theo chiều ngang
Theo chiều thẳng đứng
Phương pháp E
Phương pháp E
Phương pháp F
Phương pháp F
Phương pháp F
Phương pháp G
Phương pháp G
1
2
3
4
5
6
7
8
1,5
22
18,5
-
-
-
-
-
2,5
30
25
-
-
-
-
-
4
40
34
-
-
-
-
-
6
51
43
-
-
-
-
-
10
70
60
-
-
-
-
-
16
94
80
-
-
-
-
-
25
119
101
131
110
114
146
130
35
148
126
162
137
143
181
162
50
180
153
196
167
174
219
197
70
232
196
251
216
225
281
254
95
282
238
304
264
275
341
311
120
328
276
352
308
321
396
362
150
379
319
406
356
372
456
419
185
434
364
463
409
427
521
480
240
514
430
546
485
507
615
569
300
593
497
629
561
587
709
659
400
-
-
754
656
689
852
795
500
-
-
868
749
789
982
920
630
-
-
1 005
855
905
1 138
1 070
CHÚ THÍCH 1: Ruột dẫn tròn được xem là có cỡ đến và bằng 16 mm2. Giá trị đối với cỡ lớn hơn liên quan đến ruột dẫn định hình có thể áp dụng an toàn cho ruột dẫn tròn.
CHÚ THÍCH 2: De là đường kính ngoài của cáp.
Bảng B.52.11 - Khả năng mang dòng tính bằng ampe đối với phương pháp lắp đặt E, F và G của Bảng B.52.1 - Cách điện bằng PVC, ruột dẫn nhôm -
Nhiệt độ ruột dẫn: 70 oC, nhiệt độ môi trường xung quanh chuẩn: 30 oC
Diện tích mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn
mm2
Phương pháp lắp đặt của Bảng B.52.1
Cáp nhiều lõi
Cáp một lõi
Hai ruột dẫn mang tải
Ba ruột dẫn mang tải
Hai ruột dẫn mang tải đặt sát nhau
Ba ruột dẫn mang tải dạng tam giác
Ba ruột dẫn mang tải, dạng phẳng
Đặt sát nhau
Đặt cách nhau
Theo chiều ngang
Theo chiều thẳng đứng
Phương pháp E
Phương pháp E
Phương pháp F
Phương pháp F
Phương pháp F
Phương pháp G
Phương pháp G
1
2
3
4
5
6
7
8
2,5
23
19,5
-
-
-
-
-
4
31
26
-
-
-
-
-
6
39
33
-
-
-
-
-
10
54
46
-
-
-
-
-
16
73
61
-
-
-
-
-
25
89
78
98
84
87
112
99
35
111
96
122
105
109
139
124
50
135
117
149
128
133
169
152
70
173
150
192
166
173
217
196
95
210
183
235
203
212
265
241
120
244
212
273
237
247
308
282
150
282
245
316
274
287
356
327
185
322
280
363
315
330
407
376
240
380
330
430
375
392
482
447
300
439
381
497
434
455
557
519
400
-
-
600
526
552
671
629
500
-
-
694
610
640
775
730
630
-
-
808
711
746
900
852
CHÚ THÍCH 1: Ruột dẫn tròn được xem là có cỡ đến và bằng 16 mm2. Giá trị đối với cỡ lớn hơn liên quan đến ruột dẫn định hình có thể áp dụng an toàn cho ruột dẫn tròn.
CHÚ THÍCH 2: De là đường kính ngoài của cáp.
Bảng B.52.12 - Khả năng mang dòng tính bằng ampe đối với phương pháp lắp đặt E, F và G của Bảng B.52.1 - Cách điện bằng XLPE hoặc EPR, ruột dẫn đồng -
Nhiệt độ ruột dẫn: 90 oC, nhiệt độ môi trường xung quanh chuẩn: 30 oC
Diện tích mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn
mm2
Phương pháp lắp đặt của Bảng B.52.1
Cáp nhiều lõi
Cáp một lõi
Hai ruột dẫn mang tải
Ba ruột dẫn mang tải
Hai ruột dẫn mang tải đặt sát nhau
Ba ruột dẫn mang tải dạng tam giác
Ba ruột dẫn mang tải, dạng phẳng
Đặt sát nhau
Đặt cách nhau
Theo chiều ngang
Theo chiều thẳng đứng
Phương pháp E
Phương pháp E
Phương pháp F
Phương pháp F
Phương pháp F
Phương pháp G
Phương pháp G
1
2
3
4
5
6
7
8
1,5
26
23
-
-
-
-
-
2,5
36
32
-
-
-
-
-
4
49
42
-
-
-
-
-
6
63
54
-
-
-
-
-
10
86
75
-
-
-
-
-
16
115
100
-
-
-
-
-
25
149
127
161
135
141
182
161
35
185
158
200
169
176
226
201
50
225
192
242
207
216
275
246
70
289
246
310
268
279
353
318
95
352
298
377
328
342
430
389
120
410
346
437
383
400
500
454
150
473
399
504
444
464
577
527
185
542
456
575
510
533
661
605
240
641
538
679
607
634
781
719
300
741
621
783
703
736
902
833
400
-
-
940
823
868
1085
1008
500
-
-
1083
946
998
1253
1169
630
-
-
1 254
1 088
1 151
1 454
1 362
CHÚ THÍCH 1: Ruột dẫn tròn được xem là có cỡ đến và bằng 16 mm2. Giá trị đối với cỡ lớn hơn liên quan đến ruột dẫn định hình có thể áp dụng an toàn cho ruột dẫn tròn.