Bảng C.52.2 - Khả năng mang dòng tính bằng ampe
Phương pháp lắp đặt
|
Cỡ mm2
|
Số ruột dẫn mang tải và loại hệ thống lắp đặt
|
2 PVC
|
3 PVC
|
2 XLPE
|
3 XLPE
|
D1/D2
|
Đồng
|
|
|
|
|
1,5
|
22
|
18
|
26
|
22
|
2,5
|
29
|
24
|
34
|
29
|
4
|
38
|
31
|
44
|
37
|
6
|
47
|
39
|
56
|
46
|
10
|
63
|
52
|
73
|
61
|
16
|
81
|
67
|
95
|
79
|
25
|
104
|
86
|
121
|
101
|
35
|
125
|
103
|
146
|
122
|
50
|
148
|
122
|
173
|
144
|
70
|
183
|
151
|
213
|
178
|
95
|
216
|
179
|
252
|
211
|
120
|
246
|
203
|
287
|
240
|
150
|
278
|
230
|
324
|
271
|
185
|
312
|
258
|
363
|
304
|
240
|
361
|
297
|
419
|
351
|
300
|
408
|
336
|
474
|
396
|
D1/D2
|
Nhôm
|
|
|
|
|
2,5
|
22
|
18,5
|
26
|
22
|
4
|
29
|
24
|
34
|
29
|
6
|
36
|
30
|
42
|
36
|
10
|
48
|
40
|
56
|
47
|
16
|
62
|
52
|
73
|
61
|
25
|
80
|
66
|
93
|
78
|
35
|
96
|
80
|
112
|
94
|
50
|
113
|
94
|
132
|
112
|
70
|
140
|
117
|
163
|
138
|
95
|
166
|
138
|
193
|
164
|
120
|
189
|
157
|
220
|
186
|
150
|
213
|
178
|
249
|
210
|
185
|
240
|
200
|
279
|
236
|
240
|
277
|
230
|
322
|
272
|
300
|
313
|
260
|
364
|
308
|
Bảng C.52.3 - Hệ số suy giảm cho nhóm có nhiều mạch hoặc nhiều cáp nhiều lõi (được sử dụng với khả năng mang dòng của Bảng C.52.1)
Hạng mục
|
Bố trí
|
Số mạch hoặc cáp nhiều lõi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
9
|
12
|
16
|
20
|
1
|
Được bó lại trong không khí, trên một bề mặt, được chôn cắm vào hoặc được bao kín
|
1,00
|
0,80
|
0,70
|
0,65
|
0,55
|
0,50
|
0,45
|
0,40
|
0,40
|
2
|
Một lớp trên tường, sàn hoặc hệ thống máng cáp không đục lỗ
|
1,00
|
0,85
|
0,80
|
0,75
|
0,70
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Một lớp cố định trực tiếp dưới trần
|
0,95
|
0,80
|
0,70
|
0,70
|
0,65
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Một lớp trên hệ thống máng cáp nằm ngang hoặc thẳng đứng có đục lỗ
|
1,00
|
0,90
|
0,80
|
0,75
|
0,75
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Một lớp trên hệ thống thang cáp hoặc thanh đỡ, v.v
|
1,00
|
0,85
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
Phụ lục D
(tham khảo)
Công thức thể hiện khả năng mang dòng
Giá trị được đưa ra trong các bảng từ B.52.2 đến B.52.13 nằm trên các đường cong trơn thể hiện quan hệ giữa khả năng mang dòng và diện tích mặt cắt của ruột dẫn.
Các đường cong này có thể được suy ra bằng cách sử dụng công thức dưới đây:
I = a x sm - b x sn
trong đó
I là khả năng mang dòng, tính bằng ampe;
S là diện tích mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn, tính bằng milimét vuông (mm2)1;
a và b là các hệ số còn m và n là số mũ tùy theo cáp và phương pháp lắp đặt.
Giá trị của các hệ số và số mũ được nêu trong bảng kèm theo. Khả năng mang dòng nên được làm tròn đến 0,5 A gần nhất đối với các giá trị không vượt quá 20 A và đến một ampe gần nhất đối với các giá trị lớn hơn 20 A.
Số lượng các số có nghĩa thu được không được lấy làm số chỉ cấp chính xác của khả năng mang dòng.
Với mọi trường hợp thực tế, chỉ cần làm tròn đến 0,5 A gần nhất. Làm tròn đến 1 A gần nhất chỉ cần trong tám trường hợp trong đó sử dụng cáp một lõi cỡ lớn.
Không nên sử dụng các hệ số và số mũ này đối với cỡ ruột dẫn nằm ngoài phạm vi thích hợp sử dụng trong các bảng từ B.52.2 đến B.52.13.
Bảng D.52.1 - Bảng các hệ số và số mũ
Bảng khả năng mang dòng
|
Cột
|
Ruột dẫn đồng
|
Ruột dẫn nhôm
|
a
|
m
|
a
|
m
|
B.52.2
|
2
|
11,2
|
0,611 8
|
8,61
|
0,616
|
3 (s ≤ 120 mm2)
|
10,8
|
0,601 5
|
8,361
|
0,602 5
|
3 (s > 120 mm2)
|
10,19
|
0,611 8
|
7,84
|
0,616
|
4
|
13,5
|
0,625
|
10,51
|
0,625 4
|
5
|
13,1
|
0,600
|
10,24
|
0,599 4
|
6 ≤ 16 mm2
|
15,0
|
0,625
|
11,6
|
0,625
|
6 > 16 mm2
|
15,0
|
0,625
|
10,55
|
0,640
|
7
|
17,42
|
0,540
|
13,6
|
0,540
|
B.52.3
|
2
|
14,9
|
0,611
|
11,6
|
0,615
|
3 (s) ≤ 120 mm2
|
14,46
|
0,598
|
11,26
|
0,602
|
3 (s) > 120 mm2
|
13,56
|
0,611
|
10,56
|
0,615
|
4
|
17,76
|
0,625 0
|
13,95
|
0,627
|
5
|
17,25
|
0,600
|
13,5
|
0,603
|
6 ≤ 16 mm2
|
18,77
|
0,628
|
14,8
|
0,625
|
6 > 16 mm2
|
17,0
|
0,650
|
12,6
|
0,648
|
7
|
20,25
|
0,542
|
15,82
|
0,541
|
B.52.4
|
2
|
10,4
|
0,605
|
7,94
|
0,612
|
3 (s) ≤ 120 mm2
|
10,1
|
0,592
|
7,712
|
0,598 4
|
3 (s) > 120 mm2
|
9,462
|
0,605
|
7,225
|
0,612
|
4
|
11,84
|
0,628
|
9,265
|
0,627
|
5
|
11,65
|
0,600 5
|
9,03
|
0,601
|
6 ≤ 16 mm2
|
13,5
|
0,625
|
10,5
|
0,625
|
6 > 16 mm2
|
12,4
|
0,635
|
9,536
|
0,632 4
|
7
|
14,34
|
0,542
|
11,2
|
0,542
|
B.52.5
|
2
|
13,34
|
0,611
|
10,9
|
0,605
|
3 (s) ≤ 120 mm2
|
12,95
|
0,598
|
10,58
|
0,592
|
3 (s) > 120 mm2
|
12,14
|
0,611
|
9,92
|
0,605
|
4
|
15,62
|
0,625 2
|
12,3
|
0,630
|
5
|
15,17
|
0,60
|
11,95
|
0,605
|
6 ≤ 16 mm2
|
17,0
|
0,623
|
13,5
|
0,625
|
6 > 16 mm2
|
15,4
|
0,635
|
11,5
|
0,639
|
7
|
16,88
|
0,539
|
13,2
|
0,539
|
|
|
Hệ số và số mũ
|
a
|
m
|
b
|
n
|
B.52.6
|
500 V 2
|
18,5
|
0,56
|
-
|
-
|
3
|
14,9
|
0,612
|
-
|
-
|
4
|
16,8
|
0,59
|
-
|
-
|
750 V 2
|
19,6
|
0,596
|
-
|
-
|
3
|
16,24
|
0,599 5
|
-
|
-
|
4
|
18,0
|
0,59
|
-
|
-
|
B.52.7
|
500 V 2
|
22,0
|
0,60
|
-
|
-
|
3
|
19,0
|
0,60
|
-
|
-
|
4
|
21,2
|
0,58
|
-
|
-
|
750 V 2
|
24,0
|
0,60
|
-
|
-
|
3
|
20,3
|
0,60
|
-
|
-
|
4
|
23,88
|
0,579 4
|
-
|
-
|
B.52.7
|
500 V 2
|
19,5
|
0,58
|
-
|
-
|
3
|
16,5
|
0,58
|
-
|
-
|
4
|
18,0
|
0,59
|
-
|
-
|
5
|
20,2
|
0,58
|
-
|
-
|
6
|
23,0
|
0,58
|
-
|
-
|
B.52.8
|
750 V 2
|
20,6
|
0,60
|
-
|
-
|
3
|
17,4
|
0,60
|
-
|
-
|
4
|
20,15
|
0,584 5
|
-
|
-
|
5 ≤ 120 mm2
|
22,0
|
0,58
|
-
|
-
|
5 > 120 mm2
|
22,0
|
0,58
|
1 x 10–11
|
5,25
|
6 ≤ 120 mm2
|
25,17
|
0,578 5
|
-
|
-
|
6 > 120 mm2
|
25,17
|
0,578 5
|
1,9 x 10–11
|
5,15
|
B.52.9
|
500 V 2
|
24,2
|
0,58
|
-
|
-
|
3
|
20,5
|
0,58
|
-
|
-
|
4
|
23,0
|
0,57
|
-
|
-
|
5
|
26,1
|
0,549
|
-
|
-
|
6
|
29,0
|
0,57
|
-
|
-
|
750 V 2
|
26,04
|
0,599 7
|
-
|
-
|
3
|
21,8
|
0,60
|
-
|
-
|
4
|
25,0
|
0,585
|
-
|
-
|
5 ≤ 120 mm2
|
27,55
|
0,579 2
|
-
|
-
|
5 > 120 mm2
|
27,55
|
0,579 2
|
1,3 x 10–10
|
4,8
|
6 ≤ 120 mm2
|
31,58
|
0,579 1
|
-
|
-
|
6 > 120 mm2
|
31,58
|
0,579 1
|
1,8 x 10–7
|
3,55
|
B.52.10
|
2 ≤ 16 mm2
|
16,8
|
0,62
|
-
|
-
|
2 > 16 mm2
|
14,9
|
0,646
|
-
|
-
|
3 ≤ 16 mm2
|
14,30
|
0,62
|
-
|
-
|
3 > 16 mm2
|
12,9
|
0,64
|
-
|
-
|
4
|
17,1
|
0,632
|
-
|
-
|
5 ≤ 300 mm2
|
13,28
|
0,656 4
|
-
|
-
|
5 > 300 mm2
|
13,28
|
0,656 4
|
6 x 10–5
|
2,14
|
6 ≤ 300 mm2
|
13,75
|
0,658 1
|
-
|
-
|
6 > 300 mm2
|
13,75
|
0,658 1
|
1,2 x 10–4
|
2,01
|
7
|
18,75
|
0,637
|
-
|
-
|
8
|
15,8
|
0,654
|
-
|
-
|
B.52.11
(Ruột dẫn nhôm)
|
2 ≤ 16 mm2
|
12,8
|
0,627
|
-
|
-
|
2 > 16 mm2
|
11,4
|
0,64
|
-
|
-
|
3 ≤ 16 mm2
|
11,0
|
0,62
|
-
|
-
|
3 > 16 mm2
|
9,9
|
0,64
|
-
|
-
|
4
|
12,0
|
0,653
|
-
|
-
|
5
|
9,9
|
0,663
|
-
|
-
|
6
|
10,2
|
0,666
|
-
|
-
|
7
|
13,9
|
0,647
|
-
|
-
|
8
|
11,5
|
0,668
|
-
|
-
|
B.52.12
|
2 ≤ 16 mm2
|
20,5
|
0,623
|
-
|
-
|
2 > 16 mm2
|
18,6
|
0,646
|
-
|
-
|
3 ≤ 16 mm2
|
17,8
|
0,623
|
-
|
-
|
3 > 16 mm2
|
16,4
|
0,637
|
-
|
-
|
4
|
20,8
|
0,636
|
-
|
-
|
5 ≤ 300 mm2
|
16,0
|
0,6633
|
-
|
-
|
5 > 300 mm2
|
16,0
|
0,6633
|
6 x 10–4
|
1,793
|
6 ≤ 300 mm2
|
16,57
|
0,665
|
-
|
-
|
6 > 300 mm2
|
16,57
|
0,665
|
3 x 10–4
|
1,876
|
7
|
22,9
|
0,644
|
-
|
-
|
8
|
19,1
|
0,662
|
-
|
-
|
B.52.13 (Ruột dẫn nhôm)
|
2 ≤ 16 mm2
|
16,0
|
0,625
|
-
|
-
|
2 > 16 mm2
|
13,4
|
0,649
|
-
|
-
|
3 ≤ 16 mm2
|
13,7
|
0,623
|
-
|
-
|
3 > 16 mm2
|
12,6
|
0,635
|
-
|
-
|
4
|
14,7
|
0,654
|
-
|
-
|
5
|
11,9
|
0,671
|
-
|
-
|
6
|
12,3
|
0,673
|
-
|
-
|
7
|
16,5
|
0,659
|
-
|
-
|
8
|
13,8
|
0,676
|
-
|
-
|
CHÚ THÍCH: a, b là các hệ số còn m, n là số mũ.
|
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Nguyên tắc chung
5 Lựa chọn kiểu đường dẫn điện, dây dẫn và cáp điện, phương pháp lắp đặt
6 Đường dẫn điện đặt hở trong nhà
7 Đường dẫn điện đặt kín trong nhà
8 Đường dẫn điện trong tầng giáp mái
9 Đường dẫn điện ngoài nhà
10 Chọn tiết diện đường dẫn điện
Phụ lục A (quy định) - Phương pháp lắp đặt
Phụ lục B (tham khảo) - Khả năng mang dòng điện
Phụ lục C (tham khảo) - Ví dụ về phương pháp đơn giản hóa các bảng của Điều 523
Phụ lục D (tham khảo) - Công thức thể hiện khả năng mang dòng điện
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |