TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 7704 : 2007


Bảng B.5 - Ứng suất rão 1% ở nhiệt độ cao đối với thép nêu trong Bảng B.1



tải về 2.52 Mb.
trang8/13
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích2.52 Mb.
#24114
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13

Bảng B.5 - Ứng suất rão 1% ở nhiệt độ cao đối với thép nêu trong Bảng B.1 (kết thúc)

Mác thép

Chỉ dẫn về nhiệt luyện

Thời gian đứt, h

Ứng suất rão 1% trung bình, N/mm2

Nhiệt độ, 0C

500

510

520

530

540

550

560

570

580

590

600







10.000








































30.000








































50.000


































PH 235

N

100.000








































150.000


































PH 265




200.000








































250.000


































PH 290




10.000

49





































30.000








































50.000


































PH 315

N

100.000

29





































150.000


































PH 355




200.000








































250.000








































10.000

132

115

99

84




























30.000








































50.000


































16 Mo 3

N (+T)

100.000

73

59

46

36




























150.000








































200.000








































250.000








































10.000

157

139

122

106

90

76

64

53
















30.000








































50.000


































14 CrMo 4 5

N + T

100.000

98

83

70

57

46

36

30

24
















150.000








































200.000








































250.000








































10.000

147

132

119

107

94

83

73

65

57

50

44







30.000








































50.000


































13 CrMo9 10 T1




100.000

103

90

78

68

58

49

41

35

30

26

22







150.000








































200.000








































250.000


































Bảng B.6. - Thành phần hóa học của thép tấm austenit (ISO 9328-5 : 1991)

TT

Mác thép

Thành phần hoá học, %

C

Si max

Mn max

P max

S max

Cr

Mo

Ni

Các thành phần khác

1.

X 2CrNi 18 10

< 0,030

1,00

2,00

0,045

0.030

17,00 đến 19,00

-

9,00 đến 12,00

-

2.

X 2CrNiN 18 10

< 0,030

1,00

2,00

0,045

0,030

17,00 đến 19,00

-

8,50 đến 11,50

N 0,12 đến 0,22

3.

X 5CrNi 18 9

< 0,070

1,00

2,00

0,045

0,030

17,00 đến 19,00

-

8,00 đến 11,00




4.

X 7CrNi 18 9

0,04 đến 0,10

1,00

2,00

0,045

0,030

17,00 đến 19,00

-

8,00 đến 11,00

-

5.

X 6CrNiNb 18 10

< 0,08

1,00

2,00

0,045

0,030

17,00 đến 19,00

-

9,00 đến 12,00

Nb > 10 x % C < 1,00 13)

6.

X 6CrNiTi 18 10

< 0,08

1,00

2,00

0.045

0,030

17,00 đến 19,00

-

9,00 đến 12,00

Ti > 5 x % C < 0,80

7.

X 7CrNiTi 18 10

0,04 đến 0,10

1,00

2,00

0,045

0,030

17,00 đến 19,00

-

9,00 đến 12,00

Ti > 5 x % C < 0,80

8.

X 7CrNiTi 18 10

0,04 đến 0,10

1,00

2,00

0,045

0,030

17,00 đến 19,00

-

9,00 đến 12,00

Nb > 10 x % C < 1,2013)

9.

X 2CrNiMo 17 12

< 0,030

1,00

2,00

0,045

0,030

16,50 đến 18,50

2,00 đến 2,50

11,00 đến 14,00

-

10.

X 2CrNiMoN 17 12

< 0,030

1,00

2,00

0,045

0,030

16,50 đến 18,50

2,00 đến 2,50

10,50 đến 13,50

N 0,12 đến 0,22

11.

X 2CrNiMo 17 13

< 0,030

1,00

2,00

0,045

0,030

16,50 đến 18,50

2,50 đến 3,00

11,50 đến 14,50

-

12.

X 2CrNiMoN 17 13

< 0,030

1,00

2,00

0,045

0,030

16.50 đến 18,50

2,50 đến 3,00

11,50 đến 14,50

N 0,12 đến 0,22

13.

X 2CrNiMoN 17 13 517)

< 0,030

1,00

2,00

0,045

0,025

16,50 đến 18,50

4,00 đến 5,00

12,50 đến 14,50

N 0,12 đến 0,22

14.

X 5CrNiMo 17 12

< 0,07

1,00

2,00

0,045

0,030

16,50 đến 18,50

2,00 đến 2,50

10,50 đến 13,50

-

15.

X 5CrNiMo 17 13

< 0,07

1,00

2,00

0,045

0,030

16,50 đến 18,50

2,50 đến 3,00

11,00 đến 14,00

-

16.

X 7CrNiMo 17 12

0,04 đến 0,10

1,00

2,00

0,045

0,030

16,50 đến 18,50

2,00 đến 2,50

10,50 đến 13,50

-

17.

X 7CrNiMoB 17 12

0,04 đến 0,10

1,00

2,00

0,045

0,030

16,50 đến 18,50

2,00 đến 2,50

10,50 đến 13,50

B 0,001 đến 0,005

18.

X 6CrNiMoTi 17 12

< 0,080

1,00

2,00

0,045

0,030

16,50 đến 18,50

2,00 đến 2,50

11,00 đến 14,00

Ti > 5 x % C < 0,80

19.

X 6CrNiMoNb 17 12

< 0,080

1,00

2,00

0,045

0,030

16,50 đến 18,50

2,00 đến 2,50

11,00 đến 14,00

Nb > 10 x % C < 1,0013)

20.

X 3CrNiMo 18 16 4

< 0,030

1,00

2,00

0,045

0,030

17,50 đến 19,50

3,00 đến 4,00

14,00 đến 17,00

-

21.

X 2NiCrMoCu 25 20 517)

< 0,025

1,00

2,00

0,035

0,025

19,00 đến 22,00

4,00 đến 5,00

24,00 đến 27,00

Cu 1,00 đến 2,00 N14)

22.

X 8NiCrAlTi 32 21 TQ1

0,05 đến 0,10

1,00

2,00

0,030

0,020

19,00 đến 23,00

-

30,00 đến 35,00

Almol 0,15 đến 0,60 Ti 0,15 đến 0,60 Cu < 0,75

23.

X 8NiCrAITi 32 21 TQ218)

24.

X7 NiCrAITi 32 21 TQ1

< 0,10

1,00

2,00

0,030

0,020

19,00 đến 23,00

-

30,00 đến 35,00

Almol 0,15 đến 0,60 Ti 0,15 đến 0,60 Cu < 0,75

25.

X7 NiCrAITi 32 21 TQ218)


tải về 2.52 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương