TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 7704 : 2007


Bảng B.10 - Thành phần hóa học của thép tấm cácbon và hợp kim thấp (ISO 9329-2:1997)



tải về 2.52 Mb.
trang12/13
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích2.52 Mb.
#24114
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13

Bảng B.10 - Thành phần hóa học của thép tấm cácbon và hợp kim thấp (ISO 9329-2:1997)

Mác thép

C

Si

Mn

P

max


S

max


Cr

Mo

Ni

V

Nb

AI

max


Thành phần khác

Thép cácbon

PH 23

≤ 0,17

0,10 đến 0,35

0,30 đến 0,80

0,035

0,035

-

-

-

-

-

-

2)

PH 26

≤ 0,21

0,10 đến 0,35

0,40 đến 1,20

0,035

0,035

-

-

-

-

-

-

2)

PH 29

≤ 022

0,10 đến 0,40

0,65 đến 1,40

0,035

0,035

-

-

-

-

-

-

2)

PH 35

≤ 0,223)

0,15 đến 0,55

1,00 đến 1,503)

0,035

0,035

-

-

-

4)

4)

-

2)4)

Thép hợp kim thấp

8 CrMo 4-5

≤ 0,15

≤ 0,50

0,30 đến 0,60

0,035

0,035

0,80 đến 1,25

0,45 đến 0,65

-

-

-

0,200

2)

8CrMo 5-5

≤ 0,15

0,50 đến 1,00

0,30 đến 0,60

0,030

0,030

1,00 đến 1,50

0,45 đến 0,65

-

-

-

0,200

2)

X11 CrMo 5 TA

0,08 đến 0,15

0,15 đến 0,50

0,30 đến 0,60

0,030

0,030

4,00 đến 6,00

0,45 đến 0,65

-

-

-

0,200

2)

X11 CrMo 5 TN+TT

0,08 đến 0,15

0,15 đến 0,50

0,30 đến 0,60

0,030

0,030

4,00 đến 6,00

0,45 đến 0,65

-

-

-

0,200

2)

13 CrMo 4-5

0,10 đến 0,175)

0,15 đến 0,35

0,40 đến 0,70

0,035

0,035

0,70 đến 1,10

0,45 đến 0,65

-

-

-

0,200

2)

16 Mo 3

0,12 đến 0,205)

0,15 đến 0,35

0,40 đến 0,80

0,035

0,035

-

0,25 đến 0,35

-

-

-

0,200

2)

11 CrMo9-10TA

0,08 đến 0,15

0,15 đến 0,40

0,30 đến 0,70

0,035

0,035

2,00 đến 2,50

0,90 đến 1,20

-

-

-

0,200

2)

11 CrMo9-10 TN+TT

0,08 đến 0,15

0,15 đến 0,40

0,30 đến 0,70

0,035

0,035

2,00 đến 2,50

0,90 đến 1,20

-

-

-

0,200

2)

12 MoCrV 6-2

0,10 đến 0,15

0,15 đến 0,35

0,40 đến 0,70

0,035

0,035

0,30 đến 0,60

0,50 đến 0,70

-

0,22 đến 0,28

-

0,200

2)

X11 CrMo 9-1TA

0,08 đến 0,15

0,25 đến 1,00

0,30 đến 0,60

0,030

0,030

8,00 đến 10,00

0,90 đến 1,10

-

-

-

0,200

2)

X11 CrMo9-1 TN+TT

0,08 đến 0,15

0,25 đến 1,00

0.30 đến 0,60

0,030

0,030

8,00 đến 10,00

0,90 đến 1,10

-

-

-

0,200

2)

X10 CrMoVNb 9-1

0,08 đến 0,12

0,20 đến 0,50

0,30 đến 0,60

0,020

0,020

8,00 đến 9,50

0,85 đến 1,05

≤ 0,40

0,18 đến 0,25

0,06 đến 0,10

0,200

2)6)

9 NiMnMoNb 5-4-4

≤ 0,17

0,25 đến 0,50

0,80 đến 1,20

0,030

0,030

≤ 0,30

0,25 đến 0,40

1.00 đến 1,30

-

0,015 đến 0,045

0,200

Cu 0,05 đến 0,80

X20 CrMoNiV 11-1-1

0,17 đến 0,23

0,15 đến 0,50

≤ 1,00

0,030

0,030

10,00 đến 12,50

0,80 đến 1,20

0,30 đến 0,80

0,25 đến 0,35

-

0,200

2)

Bảng B.11 - Cơ tính ở nhiệt độ trong phòng của ống thép cácbon và hợp kim thấp (ISO 9329-2:1997)

Mác thép

Chỉ dẫn về nhiệt luyện

Thử kéo

Thử dát bẹp

Thử uốn

Thử nong

Thử uốn mép

Thử nén

Giới hạn bền kéo Rm MPa

Giới hạn chảy Rch, hay Rp0,2 hay Rp0,5 đối với chiều dày thành, mm

Độ giãn dài, %

Hằng số K

Đường kính của trục uốn, mm

% tăng lên của Dl/D

% tăng lên của D, Dl/D

Ngang,

J


Dọc,

U


T ≤ 16 MPa

16 ≤ T ≤ 40 MPa

40 ≤ T ≤ 60 MPa







≤ 0,6

>0,6 ≤ 0,8

> 0,8

≤ 0,5

> 0,5 ≤ 0,6

> 0,6 ≤ 0,8

> 0,8 ≤ 0,9

> 0,9

Thép cácbon

PH 23

N

360 đến 480

235

225

215

25

23

0,09

3T

12

15

19

30

25

15

10

8

27

35

PH 26

N

410 đến 530

265

255

245

21

19

0,07

4T

10

12

17

30

25

15

10

8

27

35

PH 29

N

460 đến 580

290

280

270

23

21

0,07

4T

8

10

15

30

25

15

10

8

27

35

PH 35

N

510 đến 640

355

335

315

19

17

0,07

4T

8

10

15

30

25

15

10

8

27

35

Thép hợp kim thấp

8 CrMo 4-5

N + T

410 đến 560

206

205

205

22

20

0,08

4T

8

10

15

-

-

-

-

-

27

35

8CrMo 5-5

N + T

410 đến 560

205

205

205

22

20

0,08

4T

8

10

15

-

-

-

-

-

27

35

X11 CrMo 5 TA

A

430 đến 580

175

175

175

22

18

0,07

4T

8

10

15

30

20

10

8

6

27

35

X11 CrMo 5 TN+TT

N + T

480 đến 640

280

280

280

20

18

0,07

4T

8

10

15

30

10

10

8

6

27

35

13 CrMo 4-5

N + T

440 đến 590

2906)

290

280

22

20

0,07

4T

8

10

15

30

20

10

8

6

27

35

16 Mo 3

N

450 đến 600

2706)

270

260

22

20

0,07

4T

8

10

15

30

20

10

8

6

277)

357)

11 CrMo9-10TA

A

410 đến 560

205

205

205

22

20

0,08

4T

8

10

15

-

-

-

-

-

27

35

11 CrMo9-10 TN+TT

N + T

480 đến 630

280

280

280

20

18

0,07

4T

8

10

15

30

20

10

8

6

27

35

12 MoCr 6-2

N + T

460 đến 610

320

320

310

20

18

0,05

4T

8

10

15

30

20

10

8

6

276)

358)

X11 CrMo 9-1 TA

A

440 đến 620

205

205

205

20

18

0.07

4T

8

10

15

30

20

10

8

6

27

35

X11 CrMo 9-1 TN+TT

N + T

590 đến 740

390

390

390

18

16

0,07

4T

8

10

15

30

20

10

8

6

27

35

X10 CrMoVNb 9-1

N + T

590 đến 770

415

415

415

20

16

0,07

4T

8

10

15

30

20

10

8

6

27

35

9 NiMnMoNb 5-4-4

N + T

610 đến 780

440

440

440

19

17

0,05

4T

8

10

15

30

20

10

8

6

27

36

X20 CrMoNiV 11-1-1

N + T

690 đến 840

490

490

490

17

14

0,05

4T

6

8

12

30

20

10

8

6

276)

358)


940

950
Bảng B.12 - Cơ tính ở nhiệt độ phòng của ống thép cácbon và hợp kim thấp (ISO 9329-2 : 1997)

Mác thép

Chỉ dẫn về nhiệt luyện

Chiều dày thép, mm

Giới hạn chảy Rp0,2, MPa

Nhiệt độ 0C

150

200

250

300

350

400

450

500

550

600

Thép cácbon

PH 23

N

≤ 16

>16 ≤ 40


> 40 ≤ 60

185

183


172

165

164


159

145

145


145

127

127


127

116

116


116

110

110


110

106

106


106

-

-

-



-

-

-



-

-

-



PH 26

N

≤ 16

>16 ≤ 40


> 40 ≤ 60

216

213


204

194

192


188

171

171


171

152

152


152

141

141


141

134

134


134

130

130


130

-

-

-



-

-

-



-

-

-



PH 29

N

≤ 16

>16 ≤ 40


> 40 ≤ 60

247

242


236

223

220


217

198

198


198

177

177


177

167

167


167

158

158


158

153

153


153

-

-

-



-

-

-



-

-

-



PH 35

N

≤ 60

270

255

235

215

200

180

170

-

-

-

Thép hợp kim thấp

8 CrMo 4-5

N + T

≤ 60

186

181

179

174

167

157

151

143

-

-

8CrMo 5-5

N + T

≤ 60

186

181

179

174

167

157

151

143

-

-

X11 CrMo 5 TA

A

≤ 60

-

118

116

115

114

113

111

-

-

-

X11 CrMo 5 TN+TT

N + T

≤ 60

237

230

223

216

206

196

181

167

-

-

13 CrMo 4-5

N + T

≤ 60

230

220

210

183

169

164

161

156

150

140

16 Mo 3

N

≤ 60

237

224

205

173

159

155

150

145

-

-

11 CrMo9-10TA

A

≤ 60

187

186

186

186

186

186

181

173

-

-

11 CrMo9-10 TN+TT

N + T

≤ 60

241

233

224

219

212

207

194

180

160

130

12 MoCr 6-2

N + T

≤ 60

-

235

218

196

184

177

167

156

-

-

X11 CrMo 9-1 TA

A

≤ 60

-

118

112

1o6

102

99

96

94

-

-

X11 CrMo 9-1 TN+TT

N + T

≤ 60

-

334

330

325

322

316

310

290

235

-

X10 CrMoVNb 9-1

N + T

≤ 60

-

380

370

360

360

340

325

300

260

200

9 NiMnMoNb 5-4-4

N + T

≤ 60

412

402

392

382

373

343

304

-

-

-

X20 CrMoNiV 11-1-1

N + T

≤ 60

-

349

326

317

310

305

292

272

-

-


tải về 2.52 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương