Bảng B.13 - Thành phần hóa học của ống thép hàn điện cácbon và hợp kim thấp (ISO 9330-2:1997)
Mác thép
|
C
|
Si
|
Mn
|
Pmax
|
Smax
|
Cr
|
Mo
|
AI tổng cộng max
|
Thép cácbon
|
PH 23
|
≤ 0,17
|
≤ 0,35
|
0,40 đến 1,20
|
0,035
|
0,030
|
-
|
-
|
-
|
PH 26
|
≤ 0,20
|
≤ 0,35
|
0,50 đến 1,40
|
0,035
|
0,030
|
-
|
-
|
-
|
PH 29
|
≤ 0,20
|
≤ 0,35
|
0,90 đến 1,50
|
0,035
|
0,030
|
-
|
-
|
-
|
PH 35
|
≤ 0,22
|
≤ 0,35
|
0,90 đến 1,60
|
0,035
|
0,030
|
-
|
-
|
-
|
Thép hợp kim thấp
|
16 Mo 3
|
0,12 đến 0,20
|
0,15 đến 0,35
|
0,40 đến 0,90
|
0,035
|
0,030
|
≤ 0,30
|
0,25 đến 0,35
|
0,020
|
13 CrMo 4-5
|
0,08 đến 0,18
|
0,15 đến 0,35
|
0,40 đến 1,00
|
0,035
|
0,030
|
0,70 đến 1,15
|
0,40 đến 0,60
|
0,020
|
11 CrMo 9-10
|
0,08 đến 0,15
|
0,15 đến 0,50
|
0,30 đến 0,70
|
0,035
|
0,030
|
2,00 đến 2,50
|
0,90 đến 1,10
|
0,020
|
Bảng B.14 - Có tính ở nhiệt độ phòng của ống thép hàn điện cácbon và hợp kim thấp (ISO 9330-2:1997)
Mác thép
|
Chỉ dẫn về nhiệt luyện
|
Thử kéo
|
Thử uốn
|
Thử nong
|
Thử uốn mép
|
Độ bền kéo Rm, MPa
|
Giới hạn chảy ReH hay Rp0,1, hay Rl0,1, min MPa
|
Độ giãn dài Amin MPa %
|
Đường kính của trục, mm
|
% tăng Iên của D, DI/D
|
% tăng lên của D, DI/D
|
|
|
≤ 0,6
|
> 0,6 ≤ 0,8
|
> 0,8
|
≤ 0,5
|
> 0,5 ≤ 0,6
|
> 0,6, ≤ 0,8
|
> 0,8 ≤ 0,9
|
> 0,9
|
Thép cácbon
|
PH 23
|
N
|
360 đến 480
|
235
|
25
|
23
|
3T
|
12
|
15
|
19
|
30
|
25
|
15
|
10
|
8
|
PH 26
|
N
|
410 đến 510
|
265
|
23
|
21
|
4T
|
10
|
12
|
17
|
30
|
25
|
15
|
10
|
8
|
PH 27
|
N
|
460 đến 580
|
270
|
21
|
19
|
4T
|
8
|
10
|
15
|
30
|
25
|
15
|
10
|
8
|
PH 35
|
N
|
510 đến 640
|
355
|
19
|
17
|
4T
|
8
|
10
|
15
|
30
|
25
|
15
|
10
|
8
|
Thép hợp kim thấp
|
16 Mo 3
|
N
|
450 đến 600
|
2703)
|
22
|
20
|
4T
|
8
|
10
|
15
|
30
|
20
|
10
|
8
|
6
|
13CrMo 4-5
|
N+T
|
440 đến 590
|
2903)
|
22
|
20
|
4T
|
8
|
10
|
15
|
30
|
20
|
10
|
8
|
6
|
11 CrMo 9-10
|
N+T
|
480 đến 630
|
280
|
20
|
18
|
4T
|
8
|
10
|
15
|
30
|
20
|
10
|
8
|
6
|
Bảng B.15 - Giới hạn chảy 0,2% nhỏ nhất ở nhiệt độ cao của ống thép hàn điện cácbon và hợp kim thấp (ISO 9330-2 : 1997)
Mác thép
|
Chỉ dẫn về nhiệt luyện
|
Giới hạn chảy Rp0,2, Mpa
|
Nhiệt độ 0C
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
400
|
450
|
500
|
550
|
600
|
Thép cácbon
|
PH 23
|
N
|
185
|
165
|
145
|
127
|
116
|
110
|
106
|
-
|
-
|
-
|
PH 26
|
N
|
216
|
194
|
171
|
152
|
141
|
134
|
130
|
-
|
-
|
-
|
PH 27
|
N
|
247
|
223
|
198
|
177
|
167
|
158
|
153
|
-
|
-
|
-
|
PH 35
|
N
|
270
|
255
|
235
|
215
|
200
|
180
|
170
|
-
|
-
|
-
|
Thép hợp kim thấp
|
16 Mo 3
|
N
|
237
|
224
|
205
|
173
|
159
|
155
|
150
|
145
|
-
|
-
|
13 CrMo 4-5
|
N + T
|
230
|
220
|
210
|
183
|
169
|
164
|
161
|
156
|
150
|
145
|
11 CrMo 9-10
|
N + T
|
241
|
233
|
224
|
219
|
212
|
207
|
194
|
180
|
-160
|
137
|
Thư mục tài liệu tham khảo
1) ISO 1228 : 1997 Pressure equipment - Boilers (Thiết bị chịu áp lực - Nồi hơi).
2) ISO 9328 : 1991 Steel plates and strips for pressure purposes - Technical delivery conditions (Thép tấm và thép băng chịu áp lực - Yêu cầu kỹ thuật khi cung cấp).
Part - 2 Unalloyed and low-alloyed steels with speciffied room temperature properties. (Thép không hợp kim và thép hợp kim thấp với tính chất qui định ở nhiệt độ phòng và nhiệt độ cao).
Part 5 - Weldable fine grain steels, quenched and tempered (Thép hàn được có tổ chức hạt tốt, tôi và ram).
3) ISO 9329 - 2 : 1997 Seamless Steel tubes for pressure purposes - Technical delivery conditions - Part 2: Unalloyed and alloyed steels with specified elevated temperature properties (ống thép không hàn chịu áp lực - Yêu cầu kỹ thuật khi cung cấp - Phần 2 - Thép không hợp kim và hợp kim).
4) ISO 9330 - 2 : 1997 Welded steel tube for pressure purposes - Technical delivery conditions -Part 2: Electric resistance and induction welded unalloyed and alloyed steel tubes with specified low temperature properties. (Ống thép hàn chịu áp lực - Yêu cầu kỹ thuật khi cung cấp - Phần 2 - Ống thép không hợp kim và hợp kim hàn điện trở và cảm ứng với tính chất qui định ở nhiệt độ thấp).
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |