TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 5573 : 2011


Bảng 2 - Cường độ chịu nén tính toán, Rr, của khối xây gạch rung dùng vữa nặng



tải về 0.81 Mb.
trang2/10
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích0.81 Mb.
#25950
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

Bảng 2 - Cường độ chịu nén tính toán, Rr, của khối xây gạch rung dùng vữa nặng

Đơn vị tính bằng Megapascal



Mác gạch

Trị số Rr khi mác vữa

20

15

10

7,5

5

300

5,6

5,3

4,8

4,5

4,2

250

5,2

4,9

4,4

4,1

3,7

200

4,8

4,5

4,0

3,6

3,3

150

4,0

3,7

3,3

3,1

2,7

125

3,6

3,3

3,0

2,9

2,5

100

3,1

2,9

2,7

2,6

2,3

75

-

2,5

2,3

2,2

2,0

CHÚ THÍCH 1: Cường độ chịu nén tính toán của khối xây được đầm rung bằng bàn rung lấy theo Bảng 2 được nhân thêm với hệ số 1,05.

CHÚ THÍCH 2: Cường độ chịu nén tính toán của khối xây gạch rung có chiều dày lớn hơn 30 cm được lấy theo Bảng 2 nhân với hệ số 0,85.

CHÚ THÍCH 3: Cường độ tính toán ghi trong Bảng 2 dùng cho những tấm khối xây có chiều dày không nhỏ hơn 40 cm. Đối với tường tự chịu lực và tường không chịu lực cho phép dùng các tấm có chiều dày từ 22 cm đến 33 cm. Trong trường hợp này cường độ tính toán lấy theo Bảng 2 nhân với hệ số 0,8.


Bảng 3 - Cường độ chịu nén tính toán, R, của khối xây bằng các blốc bê tông cỡ lớn và blốc đá thiên nhiên cưa hoặc đẽo nhẵn khi chiều cao của hàng xây từ 500 mm đến 1000 mm

Đơn vị tính bằng Megapascal



Mác bê tông hoặc đá

Trị số R

Khi mác vữa

Khi vữa chưa có cường độ

20

15

10

7,5

5

2,5

1

1000

17,90

17,50

17,10

16,80

16,50

15,80

14,50

11,30

800

15,20

14,80

14,40

14,10

13,80

13,30

12,30

8,40

600

12,80

12,40

12,00

11,70

11,40

10,90

9,90

7,30

500

11,10

10,70

10,30

10,10

9,80

9,30

8,70

6,30

400

9,30

9,00

8,70

8,40

8,20

7,70

7,40

5,30

300

7,50

7,20

6,90

6,70

6,50

6,20

5,70

4,40

250

6,70

6,40

6,10

5,90

5,70

5,40

4,90

3,80

200

5,40

5,20

5,00

4,90

4,70

4,30

4,00

3,00

150

4,60

4,40

4,20

4,10

3,90

3,70

3,40

2,40

100

-

3,30

3,10

2,90

2,70

2,60

2,40

1,70

75

-

-

2,30

2,20

2,10

2,00

1,80

1,30

50

-

-

1,70

1,60

1,50

1,40

1,20

0,85

35

-

-

-

-

1,10

1,00

0,90

0,60

25

-

-

-

-

0,90

0,80

0,70

0,50

CHÚ THÍCH: Cường độ chịu nén tính toán của khối xây bằng blốc lớn có chiều cao mỗi hàng xây lớn hơn 1000 mm lấy theo Bảng 3 nhân với hệ số 1,1.

Bảng 4 - Cường độ chịu nén tính toán, R, của khối xây bằng gạch bê tông đặc và đá thiên nhiên cưa hoặc đẽo nhẵn với chiều cao hàng xây từ 200 mm đến 300 mm

Đơn vị tính bằng Megapascal



Mác gạch đá

Trị số R

Khi mác vữa

Khi vữa chưa có cường độ

20

15

10

7,5

5

2,5

1

0,4

0,2

1000

13,00

12,50

12,00

11,50

11,00

10,50

9,50

8,50

8,30

8,00

800

11,00

10,50

10,00

9,50

9,00

8,50

8,00

7,00

6,80

6,50

600

9,00

8,50

8,00

7,80

7,50

7,00

6,00

5,50

5,30

5,00

500

7,80

7,30

6,90

6,70

6,40

6,00

5,30

4,80

4,60

4,30

400

6,50

6,00

5,80

5,50

5,30

5,00

4,50

4,00

3,80

3,50

300

5,80

4,90

4,70

4,50

4,30

4,00

3,70

3,30

3,10

2,80

200

4,00

3,80

3,60

3,50

3,30

3,00

2,80

2,50

2,30

2,00

150

3,30

3,10

2,90

2,80

2,60

2,40

2,20

2,00

1,80

1,50

100

2,50

2,40

2,30

2,20

2,00

1,80

1,70

1,50

1,30

1,00

75

-

-

1,90

1,80

1,70

1,50

1,40

1,20

1,10

0,80

50

-

-

1,50

1,40

1,30

1,20

1,00

0,90

0,80

0,60

35

-

-

-

-

1,00

0,95

0,85

0,70

0,60

0,45

25

-

-

-

-

0,80

0,75

0,65

0,55

0,50

0,35

15

-

-

-

-

-

0,50

0,45

0,38

0,35

0,25

CHÚ THÍCH 1: Cường độ tính toán của khối xây bằng gạch bê tông xỉ đặc phải được giảm bớt bằng cách nhân với hệ số 0,8.

CHÚ THÍCH 2: Cường độ tính toán khối xây bằng các loại gạch đá nêu ở bảng này phải nhân với hệ số 1,3 đối với khối xây bằng gạch bê tông và đá thiên nhiên có mác từ 150 trở lên bề mặt phẳng và chiều dày mạch vữa không quá 5 mm.



Bảng 5 - Cường độ chịu nén tính toán, R, của khối xây bằng gạch bê tông rỗng khi chiều cao hàng xây từ 200 mm đến 300 mm

Đơn vị tính bằng Megapascal



Mác gạch đá

Trị số R

Khi mác vữa

Khi cường độ vữa

10

7,5

5

2,5

1

0,4

0,2

chưa có

150

2,70

2,60

2,40

2,20

2,00

1,80

1,70

1,30

125

2,40

2,30

2,10

1,90

1,70

1,60

1,40

1,10

100

2,00

1,80

1,70

1,60

1,40

1,30

1,10

0,90

75

1,60

1,50

1,40

1,30

1,10

1,00

0,90

0,70

50

1,20

1,15

1,10

1,00

0,90

0,80

0,70

0,50

35

-

1,00

0,90

0,80

0,70

0,60

0,55

0,40

25

-

-

0,70

0,65

0,55

0,50

0,45

0,30

CHÚ THÍCH: Cường độ tính toán của khối xây bằng gạch bê tông xỉ, rỗng phải giảm bớt bằng cách nhân với hệ số 0,8.

Bảng 6 - Cường độ chịu nén tính toán, R, của khối xây bằng đá thiên nhiên cường độ thấp có hình dạng đều đặn (cưa và đẽo nhẵn)

Đơn vị tính bằng Megapascal



Loại khối xây

Mác gạch đá

Trị số R

Khi mác vữa

Khi cường độ vữa

2,5

1

0,4

0,2

chưa có

1. Bằng đá thiên nhiên khi chiều cao hàng xây dưới 150 mm

25

0,60

0,45

0,35

0,30

0,20

15

0,40

0,35

0,25

0,20

0,13

10

0,30

0,25

0,20

0,18

0,10

7

0,35

0,20

0,10

0,15

0,07

2. Bằng đá thiên nhiên khi chiều cao hàng xây từ 200 mm đến 300 mm

10

0,38

0,33

0,28

0,25

0,20

7

0,28

0,25

0,23

0,20

0,12

4

-

0,15

0,14

0,12

0,08


tải về 0.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương