Các chỉ tiêu kinh tế : 5 chỉ tiêu
|
1
|
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) trên địa bàn
|
%
|
9,5% trở lên
|
|
GDP cả nước
|
%
|
6,2%
|
2
|
Tổng nguồn vốn đầu tư phát triển toàn xã hội
|
|
Chiếm 30% GDP
|
3
|
Tốc độ tăng chỉ số giá tiêu dùng năm 2015
|
%
|
< cả nước
|
4
|
Tốc độ tăng tổng kim ngạch xuất khẩu
|
%
|
8% - 10%
|
5
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (không tính ghi thu ghi chi)
|
tỷ đồng
|
265.776
|
Các chỉ tiêu xã hội: 8 chỉ tiêu
|
1
|
Số lao động được tạo việc làm mới
|
người
|
120.000
|
2
|
Tỷ lệ lao động đang làm việc đã qua đào tạo nghề
|
%
|
72%
|
3
|
Tỷ lệ thất nghiệp giảm còn
|
%
|
4,6%
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo tiêu chí thành phố (thu nhập dưới 16 triệu đồng/ người/ năm) giảm còn
|
%
|
<1%
|
5
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng
|
%
|
<8%
|
6
|
Số giường bệnh trên 10.000 dân
|
giường
|
4285
|
7
|
Số bác sĩ trên 10.000 dân
|
bác sĩ
|
15
|
8
|
Diện tích nhà ở bình quân đầu người
|
m2/ người
|
17
|
Các chỉ tiêu môi trường: 12 chỉ tiêu
|
1
|
Phấn đấu các hộ dân thành phố được sử dụng nước sạch hoặc nước hợp vệ sinh
|
%
|
100%
|
2
|
Tỷ lệ diện tích che phủ rừng và cây xanh phân tán quy đổi trên tổng diện tích đất tự nhiên đến cuối năm 2015
|
%
|
40%
|
3
|
Tỷ lệ chất thải rắn thông thường ở đô thị được thu gom, xử lý
|
%
|
100%
|
4
|
Tỷ lệ chất thải rắn nguy hại được thu gom, xử lý
|
%
|
100%
|
5
|
Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý
|
%
|
100%
|
6
|
Tỷ lệ Khu chế xuất, Khu công nghiệp đang hoạt động đảm bảo có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường
|
%
|
100%
|
7
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
95%86
|
8
|
Tỷ lệ xử lý nước thải y tế
|
%
|
100%
|
9
|
Phấn đấu xóa điểm ngập do mưa
|
|
- 49/58 điểm ngập
do mưa (kể cả 33 điểm tái ngập)
- 21/29 điểm ngập phát sinh mới
do mưa
|
10
|
Số lượt người sử dụng phương tiện vận tải hành khách công cộng
|
triệu
lượt người
|
tối thiểu 600
|
11
|
Kìm hãm và giảm dần số vụ ùn tắc giao thông trên 30 phút
|
|
|
12
|
Giảm số vụ, số người chết và số người bị thương do tai nạn giao thông so với năm 2014
|
|
từ 5% trở lên
|