40. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG(*)
(MÃ TRƯỜNG: DKB)
Địa chỉ:
- CS1: Số 530 Đại lộ Bình Dương, Phường Hiệp thành, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
- CS2: Số 333 Đường Thuận Giao 16, Phường Thuận Giao, TX. Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0650) 3822.847 – 3969171. Website: www.ktkt.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh: Năm 2016 Trường thực hiện tuyển sinh theo 2 phương thức:
1. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia (30% chỉ tiêu): Thí sinh đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển trở lên, do Bộ GDĐT công bố đối với các môn trong tổ hợp xét tuyển theo từng ngành.
2. Phương thức xét tuyển dựa trên cơ sở kết quả học tập ở bậc THPT (70% chỉ tiêu):
Điểm cơ sở xét tuyển (ký hiệu là D) được xác định căn cứ 2 yếu tố sau:
- Điểm trung bình cộng cả năm học lớp 10 và 11 của tất cả các môn học (ký hiệu D1);
- Điểm trung bình cộng cả năm học lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển theo từng ngành (ký hiệu D2).
Như vậy, điểm cơ sở xét tuyển (D) đối với thí sinh thuộc KV3 là: D=D1+D2
* Ngưỡng điểm cơ sở xét tuyển: Đại học: D ≥ 12,0; Cao đẳng: Thí sinh chỉ cần tốt nghiệp THPT.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1090
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
|
100
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
90
|
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
|
D580205
|
50
|
Kế toán
|
D340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
|
300
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
250
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
200
|
Quản trị văn phòng
|
D340406
|
|
100
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
510
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
(**) Toán, Hoá học, Sinh học
|
20
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
20
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học (**)
|
C510401
|
12
|
Kế toán
|
C340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(*) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
49
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
49
|
Thư ký văn phòng (*)
|
C340407
|
20
|
Dịch vụ pháp lí (*)
|
C380201
|
20
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
200
|
Dược
|
C900107
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán học, Vật lí, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
120
|
41. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH TP. HỒ CHÍ MINH(*)
(MÃ TRƯỜNG: KTC)
Địa chỉ: Số 276 Điện Biên Phủ, Phường 17, Quận Bình Thạnh, TP.HCM.
Điện thoại: (08) 54 22 5555; Hotline: 094 998 1717
Website: www.uef.edu.vn; Email: tuvantuyensinh@uef.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh:
1. Xét tuyển học bạ THPT: 30% chỉ tiêu
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Tổng Điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18.0 điểm trở lên đối với trình độ Đại học, 16.5 điểm đối với trình độ Cao đẳng.
2. Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia: 70% chỉ tiêu
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và có tham dự kỳ thi quốc gia năm 2016.
- Đạt điểm theo quy định của Bộ GD-ĐT đối với các môn xét tuyển.
Các ngành Ngôn ngữ Anh (D220201) và Tiếng Anh (C220201): môn TIẾNG ANH nhân hệ số 2.
- Học phí theo tín chỉ, bình quân 4,5 – 5 triệu / 01 tháng.
- Trường tổ chức đào tạo theo mô hình chất lượng cao, chuẩn quốc tế: môi trường tiếng Anh, quy mô lớp nhỏ, cơ sở vật chất rất tốt, đào tạo gắn kết với thực tiễn.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1350
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
300
|
Kinh doanh quốc tế
|
D340120
|
160
|
Marketing
|
D340115
|
160
|
Luật kinh tế
|
D380107
|
150
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
160
|
Kế toán
|
D340301
|
160
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
100
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Toán, Hóa học, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH
|
160
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
140
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
20
|
Kinh doanh quốc tế
|
C340120
|
20
|
Marketing
|
C340115
|
20
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
20
|
Kế toán
|
C340301
|
20
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
20
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Toán, Hóa học, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH
|
20
|
42. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN(*)
(MÃ TRƯỜNG: DLA)
Địa chỉ: Số 938 Quốc lộ 1, Phường Khánh Hậu, Tp. Tân An, Tỉnh Long An
Điện thoại: (072)3513668. Website: www.daihoclongan.edu.vn
Email: tuyensinh@daihoclongan.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển : Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức TS: 2 phương thức tuyển sinh
1. Phương thức 1 : Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức (xét tuyển thí sinh đăng ký dự thi ở cụm thi do trường đại học chủ trì) (40% chỉ tiêu)
* Điểm xét tuyển phải đạt từ ngưỡng tối thiểu do Bộ GDĐT quy định trở lên.
* Đối với những thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây nam Bộ, được xét tuyển thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm (theo thang điểm 10) và phải học bổ sung kiến thức 01 học kỳ.
* Đối với môn năng khiếu trường xét kết quả môn năng khiếu ở các trường có tổ chức thi môn năng khiếu.
* Hồ sơ, thời gian và quy trình xét tuyển: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phương thức 2 : Xét tuyển riêng (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT). Có 2 hình thức xét tuyển (60% chỉ tiêu):
* Hình thức 1: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình từng môn học (tổ hợp 3 môn) của cả năm lớp 12 ở bậc THPT.
* Hình thức 2: xét tuyển dựa vào điểm trung bình từng môn học (tổ hợp 3 môn) của 5 học kỳ THPT (2 HK lớp 10, 2 HK lớp 11 và 1 HK lớp 12).
* Tiêu chí, điều kiện, nguyên tắc xét tuyển, hồ sơ, quy trình xét tuyển: thực hiện theo đề án tự chủ tuyển sinh.
* Đối với môn năng khiếu trường xét kết quả môn năng khiếu ở các trường có tổ chức thi môn năng khiếu.
* Đối với tổ hợp môn Toán, Vật lí, Tin học của ngành Khoa học Máy tính chỉ tuyển theo phương thức 2
* Đối với thí sinh ở Long An có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại Long An được xét tuyển mỗi môn ở mức thấp hơn 0,5 điểm so với mức quy định của Bộ GD&ĐT tức là Điểm trung bình mỗi môn đạt từ 5,5 điểm trở lên đối với hệ đại học và phải đạt 5 điểm trở lên đối với hệ cao đẳng và thí sinh phải học bổ sung kiến thức 01 học kỳ.
- Chính sách đối với người học
* Hỗ trợ sinh hoạt phí: Miễn phí, phí ký túc xá trong năm đầu tiên cho 100 sinh viên nhập học đầu tiên là người Miền Trung, Tây Nguyên hoặc vùng Đồng Tháp Mười, biên giới (Huyện Tân Hưng, Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Đức Huệ, Thạnh Hóa, Tân Thạnh và Kiến Tường tỉnh Long An)
* Học bổng khuyến học ngành Kiến trúc:
+ Tặng học bổng trị giá 7.500.000 đồng/ 1 sinh viên đối với các thí sinh trúng tuyển có điểm môn năng khiếu >= 8,0 điểm
+ Hoặc tặng học bổng trị giá 5.000.000 đồng/ 1 sinh viên đối với các thí sinh trúng tuyển có điểm môn năng khiếu >= 7,0 điểm
* Học phí: Tùy theo ngành học
+ Đại học 350.000 đồng đến 400.000 đồng/1 tín chỉ
+ Cao đẳng 320.000 đồng đến 350.000 đồng/1 tín chỉ
Riêng ngành Kiến trúc: 1.800.000 đồng/ tháng.
- Các thông tin khác:
* Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận: 400 chỗ
* Trường tuyển sinh và đào tạo cao học với 2 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng và kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp.
Hotline: 0168.510.1234 – 0971.550.347
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1500
|
Khoa học máy tính
|
D480101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ Văn, Vật lí
Toán, Vật lí, Tin học
|
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng
|
D510103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Vật lí, Địa lí
|
|
Kế toán
|
D340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Hóa học
Toán, Địa lí, Hóa học
Toán, Tiếng Anh, Địa lí
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Địa lí, Sinh học
Toán, Ngữ Văn, Vật lí
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán, Ngữ văn, Sinh học
Toán, Ngữ Văn, Địa lí
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học
|
|
Kiến trúc
|
D580102
|
Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
Toán học, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
420
|
Khoa học máy tính
|
C480101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ Văn, Vật lí
Toán, Vật lí, Tin học
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Vật lí, Địa lí
|
|
Kế toán
|
C340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Hóa học
Toán, Địa lí, Hóa học
Toán, Tiếng Anh, Địa lí
|
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Địa lí, Sinh học
Toán, Ngữ Văn, Vật lí
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán, Ngữ văn, Sinh học
Toán, Ngữ Văn, Địa lí
|
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |