THỦ TƯỚng chính phủ Số: 1554


Phụ lục III NÂNG CẤP CÁC CÔNG TRÌNH TIÊU NƯỚC



tải về 1.32 Mb.
trang4/5
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích1.32 Mb.
#8975
1   2   3   4   5



Phụ lục III

NÂNG CẤP CÁC CÔNG TRÌNH TIÊU NƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1554/QĐ-TTg

ngày 17 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)

__________


TT

Hạng mục

Địa điểm

Diện tích (ha)

Hiện tại

Quy hoạch

 

Tổng

 

351.799

378.679

A

GIAI ĐOẠN 2012 - 2015

 

178.409

124.849

I

Vùng sông Cầu - sông Thương

 

 

 

 

Khu Bắc Đuống

 

 

 

1

Trạm bơm Kim Đôi I

Bắc Ninh

6.496

6.496

2

Trạm bơm Hiền Lương

Bắc Ninh

6.888

6.888

3

Trạm bơm Thái Hoà

Bắc Ninh

1.540

1.540

 

Khu Cà Lồ

 

 

 

4

Trạm bơm Văn Khê

Hà Nội

4.685

6.800

II

Vùng Hữu sông Hồng

 

 

 

 

Khu sông Nhuệ

 

 

 

1

Cống đập Nhật Tựu

Hà Nam

 

Điều tiết 

2

Cống Lương Cổ

Hà Nam

 

Điều tiết 

 

Khu 6 TB Nam Hà

 

 

 

3

Trạm bơm Sông Chanh

Hà Nam

2.942

6.228

4

Cống Đập Đuồi

Nam Định

780

1.300

5

Trạm bơm Yên Bằng

Nam Định

198

330

6

Trạm bơm Triệu Xá

Hà Nam

2.180

3.633

 

Khu Nam Nam Định

 

 

 

7

Trạm bơm Phú Lễ

Nam Định

1.100

4.841

III

Vùng tả sông Hồng

 

 

 

 

Khu Bắc Hưng Hải

 

 

 

1

Cống Cầu Xe

Hải Dương

 

86.793

2

Cống An Thổ

Hải Dương

 

3

Cống Báo Đáp

Hưng Yên

 

Điều tiết

B

GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

 

128.306

191.609

I

Vùng sông Cầu - sông Thương

 

 

 

 

Khu Cà Lồ

 

 

 

1

Trạm bơm Đại Phùng I + II

Vĩnh Phúc

700

700

 

Khu Bắc Đuống

 

 

 

2

Trạm bơm Đặng Xá (tiêu vợi)

Bắc Ninh

1.100

1.100

3

Trạm bơm Xuân Viên

Bắc Ninh

503

503

4

Trạm bơm Hữu Chấp

Bắc Ninh

746

746

5

Trạm bơm Phả Lại

Bắc Ninh

1.117

1.117

6

Trạm bơm Tri Phương

Bắc Ninh

1.100

1.100

7

Trạm bơm Tân Chi 1

Bắc Ninh

7.818

7.818

8

Trạm bơm Mạnh Tân

Hà Nội

1.248

1.920

9

Trạm bơm 19/5

Hà Nội

624

960

10

Trạm bơm Thịnh Liên

Hà Nội

455

700

11

Trạm bơm Dương Hà

Hà Nội

667

1026

II

Vùng Hữu sông Hồng

 

 

 

 

Khu sông Tích - Thanh Hà

 

 

 

1

Trạm bơm Vạn Thắng 1

Hà Nội

462

711

2

Trạm bơm Vạn Thắng 2

Hà Nội

338

520

3

Trạm bơm Quán Mới

Hà Nội

592

910

 

Khu sông Nhuệ

 

 

 

4

Cống đập Hoà Mỹ

Hà Nam

 

Điều tiết

5

Cống đập Chợ Lương

Hà Nam

 

Điều tiết

6
 

 

 


Trạm bơm Lạc Tràng Bộ

Hà Nam

2.132

3.046

7

Trạm bơm Lễ Nhuế 2

Hà Nam

1.288

1.840

8

Trạm bơm Song Phương

Hà Nội

1.540

2.200

9

Cống Vân Đình

Hà Nội

7.560

10.800

10

Bổ sung năng lực Trạm bơm Khai Thái

Hà Nội

2.730

3.900

11

Bổ sung năng lực Trạm bơm Yên Lệnh

Hà Nội

1.260

1.800

12

Trạm bơm Khe Tang

Hà Nội

3.220

4.600

 

Khu 6 TB Nam Hà

 

 

 

13

Trạm bơm Nhâm Tràng

Hà Nam

4.580

4.655

14

Trạm bơm Cổ Đam

Hà Nam

6.450

12.207

15

Trạm bơm Cốc Thành

Hà Nam

6.870

14.373

16

Trạm bơm Vĩnh Trị 1

Hà Nam

2.930

13.000

17

Trạm bơm Như Trác

Hà Nam

3.370

3.950

18

Trạm bơm Quỹ Độ

Hà Nam

1.160

2.429

19

Trạm bơm Quan Trung

Hà Nam

1.154

1.937

20

Trạm bơm Đinh Xá

Hà Nam

3.255

3.653

21

Trạm bơm Kinh Thanh

Hà Nam

1.080

2.195

22

Trạm bơm Quang Trung

Hưng Yên

250

825

 

Khu Trung Nam Định

 

 

 

23

Trạm bơm An Lá 1

Nam Định

850

1309

24

Trạm bơm An Lá 2

Nam Định

720

1200

25

Trạm bơm Kinh Lũng

Nam Định

422

768

26

Trạm bơm Nam Hà

Nam Định

538

897

27

Cống Cát Chử

Nam Định

307

916

28

Cống Giá

Nam Định

876

1527

29

Cống Thanh Hương

Nam Định

533

950

 

Khu Nam Nam Định

 

 

 

30

Cống Ngòi Cau 1

Nam Định

1.770

3.715

31

Cống Ninh Mỹ

Nam Định

1.680

4.061

32

Cống Hà Lạn

Nam Định

460

874

33

Cống Doanh Châu 2

Nam Định

40

2490

 

Khu Bắc Ninh Bình

 

 

 

34

Trạm bơm Gia Trấn

Ninh Bình

750

794

35

Trạm bơm Tràng An

Ninh Bình

445

670

 

Khu Nam Ninh Bình

 

 

 

36

Trạm bơm Muôi

Ninh Bình

350

550

37

Trạm bơm Quán Vinh

Ninh Bình

1.100

1.665

38

Trạm bơm Khánh Mậu

Ninh Bình

449

600

39

Trạm bơm Chính Tâm

Ninh Bình

650

1418

40

Cống Chất Thành

Ninh Bình

750

1500

41

Cống Đanh

Ninh Bình

350

500

III

Vùng tả sông Hồng

 

 

 

 

Khu Bắc Hưng Hải

 

 

 

1

Trạm bơm Ngọc Quan

Bắc Ninh

1.080

1.080

2

Trạm bơm Nghĩa Đạo

Bắc Ninh

1.531

1.050

3

Trạm bơm Nghi Khúc

Bắc Ninh

925

600

4

Trạm bơm Cầu Sải

Bắc Ninh

780

780

5

Trạm bơm Văn Giang

Hưng Yên

2.942

2.958

6

Trạm bơm Thanh Khê

Hưng Yên

425

869

7

Trạm bơm Việt Hưng A

Hưng Yên

14

750

8

Trạm bơm Việt Hưng B

Hưng Yên

525

550

9

Trạm bơm Hưng Long

Hưng Yên

1.219

1.230

10

Trạm bơm Ngọc Lâm

Hưng Yên

1.737

1.737

11

Trạm bơm Phúc Bố A+B

Hưng Yên

1.320

1.320

12

Trạm bơm Vũ Xá

Hưng Yên

750

750

13

Trạm bơm Cầu Đừng

Hưng Yên

775

775

14

Trạm bơm Cầu Thôn

Hưng Yên

1.144

1.144

15

Trạm bơm Văn Thai B

Hưng Yên

3.570

2.126

16

Trạm bơm Đồng Niên

Hưng Yên

605

600

17

Trạm bơm Cầu Ghẽ

Hưng Yên

231

579

18

Trạm bơm Quảng Giang

Hải Dương

750

1505

19

Trạm bơm Bùi Hạ

Hải Dương

655

655

20

Trạm bơm Ngọc Trì

Hải Dương

3.030

3.560

 

Khu Bắc Thái Bình

 

 

 

21

Trạm bơm Minh Tân

Thái Bình

1.600

3.157

22

Trạm bơm Sa Lung

Thái Bình

650

650

23

Trạm bơm Đại Nẫm

Thái Bình

1.350

3.032

24

Trạm bơm Hệ

Thái Bình

1.650

4.155

 

Khu Nam Thái Bình

 

 

 

25

Trạm bơm Lịch Bài

Thái Bình

810

2.040

IV

Vùng hạ du sông Thái Bình

 

 

 

 

Khu Chí Linh

 

 

 

1

Cống, âu An Bài

Hải Dương

2.048

2.048

2

Trạm bơm Vạn Thắng

Hải Dương

2.272

2.272

3

Cống Lẫm

Hải Dương

2.500

3.028

 

Khu Nam Thanh

 

 

 

4

Trạm bơm Đò Hàn

Hải Dương

1.870

2.210

5

Trạm bơm Chu Đậu

Hải Dương

2.720

2.860

6

Trạm bơm Bá Nữ

Hải Dương

1.400

2.356

 

Khu Đa Độ

 

 

 

7

Trạm bơm Bát Trang

Hải Phòng

1.021

1.459

8

Trạm bơm Quang Hưng

Hải Phòng

1.021

1.459

 

Khu Tiên Lãng

 







9

Trạm bơm Sinh Đan

Hải Phòng

490

520

 

Khu Vĩnh Bảo

 







10

Cống Trấn Dương

Hải Phòng




B = 24 m

C

GIAI ĐOẠN SAU 2020

 

45.084

62.221

I

Vùng sông Cầu - sông Thương

 







 

Khu Bắc Đuống

 







1

Trạm bơm Phú Lâm 1

Bắc Ninh

1.101

1.101

2

Trạm bơm Châu Cầu

Bắc Ninh

910

910

3

Trạm bơm Long Khê

Bắc Ninh

800

800




Các công trình nhỏ










II

Vùng Hữu sông Hồng

 

 

 




Khu sông Tích - Thanh Hà










1

Trạm bơm Đầm Đượm

Hà Nội

975

1.300

2
 

 

 

 

 

 


Trạm bơm Đồng Trúc

Hà Nội

490

720

3

Trạm bơm Đồng Mạ

Hà Nội

358

550

4

Trạm bơm Gò Rốm

Hà Nội

559

860

 

Khu sông Nhuệ

 

 

 

5

Cống đập Phúc (DA Tắc Giang)

Hà Nam

 

 

6

Trạm bơm Hoà Bình

Hà Nội

 

1.300

7

Trạm bơm Thạch Nham

Hà Nội

 

700

8

Trạm bơm Bộ Đầu

Hà Nội

 

1.150

9

Trạm bơm Gia Khánh 2

Hà Nội

 

1.400

10

Trạm bơm Hậu Bành

Hà Nội

 

1.700

11

Trạm bơm Vĩnh Mộ 2

Hà Nội

 

2.320

 

Khu 6 TB Nam Hà

 

 

 

12

Trạm bơm Yên Quang

Hà Nam

650

650

13

Trạm bơm Kênh Gia

Hà Nam

550

550

14

Trạm bơm Cống Đế

Hà Nam

810

810

15

Trạm bơm Quán Chuột

Hà Nam

745

745

16

Đập Môi

Hà Nam

705

705

 

Khu Trung Nam Định

 

 

 

17

Trạm bơm Văn Lai 1

Nam Định

530

980

18

Trạm bơm Văn lai 2

Nam Định

500

800

19

Trạm bơm Mỏ Cò

Nam Định

553

960

20

Trạm bơm Lương Hàn

Nam Định

480

615

21

Trạm bơm Giá

Nam Định

663

1.189

22

Trạm bơm Hoàng Nam

Nam Định

713

690

23

Cống Văn Lai

Nam Định

423

640

24

Cống Lương Hàn

Nam Định

135

616

25

Cống Đá

Nam Định

57

604

 

Khu Nam Nam Định

 

 

 

26

Cống Ngòi Kéo

Nam Định

 0

1.460

27

Cống Thanh Quan A

Nam Định

 2.600

2.660

28

Cống Cai Đề

Nam Định

748

1.850

29

Cống 1/5

Nam Định

115

2.100

 

Khu Nam Ninh Bình

 

 

 

30

Trạm bơm Lỗi Sơn

Ninh Bình

528

528

31

Trạm bơm Tam Đồng

Ninh Bình

300

762

32

Trạm bơm Ba Bầu

Ninh Bình

500

500

33

Trạm bơm Nam thành phố

Ninh Bình

1.000

1.000

34

Trạm bơm Cống Mới

Ninh Bình

550

800

35

Cống Liễu Tường

Ninh Bình

800

1.200

36

Trạm bơm Quy Hậu

Ninh Bình

200

500

37

Trạm bơm Cồn Thoi

Ninh Bình

 600

650

 

Công trình nhỏ




 

 




Nạo vét, mở rộng các tuyến kênh










III

Vùng tả sông Hồng

 

 

 

 

Khu Bắc Hưng Hải

 

 

 

1

Trạm bơm Thái Dương

Hưng Yên

870

880

2

Trạm bơm Cầu Sộp A

Hưng Yên

448

2134

3

Trạm bơm Trinh Nữ

Hưng Yên

788

826

4

Trạm bơm Hồng Hưng B

Hưng Yên

630

1.080

5

Trạm bơm Cầu Dừa

Hải Dương

3.958

3.258

6

Trạm bơm Cổ Ngựa

Hải Dương

788

826

7

Trạm bơm An Thanh

Hải Dương

250

648

8

Trạm bơm Thanh Xá

Hải Dương

980

780

 

Khu Bắc Thái Bình

 

 

 

9

Trạm bơm Cống Lấp

Thái Bình

500

648

10

Trạm bơm Cao Nội

Thái Bình

750

1667

11

Trạm bơm Hà Thanh

Thái Bình

800

1.701

 

Công trình nhỏ




 

 




Nạo vét, mở rộng các tuyến kênh










IV

Vùng hạ du sông Thái Bình

 

 

 

 

Khu Chí Linh

 

 

 

1

Trạm bơm Vạn Thắng

Hải Dương

2.272

2.272

2

Trạm bơm Kỳ Đặc

Hải Dương

776

776

3

Trạm bơm Văn Đức

Hải Dương

859

1.089

 

Khu Nam Thanh

 

 

 

4

Trạm bơm Thanh Thuỷ B

Hải Dương

700

965

5

Trạm bơm Cấp Tứ

Hải Dương

1.300

1.600

6

Trạm bơm Thanh Cường

Hải Dương

1.520

1.696

 

Công trình nhỏ




 

 




Nạo vét, mở rộng các tuyến kênh










Каталог: file-remote-v2 -> DownloadServlet?filePath=vbpq -> 2013
2013 -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
2013 -> THÔng tư Ban hành Quy chế công nhận trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
2013 -> Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001
2013 -> Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003
2013 -> Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003
2013 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 1152
2013 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 1154
2013 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 1155
2013 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 1156
2013 -> Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003

tải về 1.32 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương