THỦ TƯỚng chính phủ Số: 1554


Phụ lục I NÂNG CẤP CÁC CÔNG TRÌNH TƯỚI, CẤP NƯỚC



tải về 1.32 Mb.
trang2/5
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích1.32 Mb.
#8975
1   2   3   4   5

Phụ lục I

NÂNG CẤP CÁC CÔNG TRÌNH TƯỚI, CẤP NƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1554/QĐ-TTg

ngày 17 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)

__________


TT

Hạng mục

Địa điểm

Diện tích (ha)

Thực tế

Quy hoạch

 

Tổng




171.845

297.781

A

GIAI ĐOẠN 2012 - 2015




63.048

90.722

I

Vùng sông Lô Gâm










1

Trạm bơm Bến 1

Vĩnh Phúc

120

120




Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương







257

II

Vùng sông Cầu - sông Thương










 

Khu Cà Lồ










1

Hồ Xạ Hương

Vĩnh Phúc

1.386

1.980




Khu Bắc Đuống










2

Trạm bơm Thái Hoà

Bắc Ninh

1.153

1.153

 

Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương







1.402

III

Vùng Hữu sông Hồng










 

Khu sông Tích - Thanh Hà










1

Trạm bơm Trung Hà

Hà Nội

2.510

5.356

2

Trạm bơm Phù Sa

Hà Nội

6.556

4.337

 

Khu sông Nhuệ










3

Trạm bơm Tân Hưng

Hà Nội

310

726

4

Cống Liên Mạc

Hà Nội

Tạo nguồn




 

Khu 6 TB Nam Hà










5

Trạm bơm Hữu Bị

Hà Nam

6.650

8.312

6

Trạm bơm Cốc Thành

Hà Nam

9.777

12.221

7

Trạm bơm Cổ Đam

Nam Định

6.670

8.338

8

Trạm bơm Nhâm Tràng

Hà Nam

4.358

5.447

9

Trạm bơm Sông Chanh

Nam Định

1.040

1.300

 

Khu Trung Nam Định










10

Cống Lý Nhân 2

Nam Định

50

650

 

Khu Nam Nam Định










11

Cống Hạ Miêu 1

Nam Định

890

1.700

12

Cống Tài

Nam Định

420

700

 

Khu Bắc Ninh Bình










13

Trạm bơm Gia Trấn

Ninh Bình

2.186

3.179

14

Đập Thác La

Ninh Bình

220

300

 

Khu Nam Ninh Bình










15

Cống Muôi

Ninh Bình

1.145

1.145

16

Cống Liễu Tường

Ninh Bình

570

1.120

 

Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương







7.830

IV

Vùng Tả sông Hồng










 

Khu Bắc Hưng Hải










1

Trạm bơm Cầu Sộp A

Hải Dương

157

684

 

Khu Bắc Thái Bình










2

Trạm bơm Thái Học

Thái Bình

1.200

3.000

3

Cống Thuyền Quan

Thái Bình

4.960

6.200

 

Khu Nam Thái Bình










4

Cống Dục Dương

Thái Bình

4.892

5.500

 

Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương







793

V

Vùng hạ du sông Thái Bình










 

Khu Nam Thanh










1

Trạm bơm Am Kỳ

Hải Dương

269

594

2

Trạm bơm Tuần Mây

Hải Dương

293

293

 

Khu Đa Độ










3

Cống Bát Trang

Hải Phòng

1.000

1.000

4

Cống Quang Hưng

Hải Phòng

1.000

1.000

 

Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương







456

VI

Vùng sông suối ngắn Quảng Ninh










1

Hồ Khe Chè

Quảng Ninh

667

1.000

2

Hồ Chúc Bài Sơn

Quảng Ninh

2.600

2.600

 

Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương







30

B

GIAI ĐOẠN 2016 - 2020




62.302

104.829

I

Vùng sông Lô Gâm










 

Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương







342

II

Vùng sông Cầu - sông Thương










 

Khu Cà Lồ










1

Trạm bơm Thanh Điềm

Hà Nội

2.850

7.500

 

Khu Bắc Đuống










2

Trạm bơm Thụy Lôi tưới

Hà Nội

958

1.200

3

Trạm bơm Liên Đàm

Hà Nội

434

386

 

Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương







3.738

III

Vùng Hữu sông Hồng










 

Khu sông Tích - Thanh Hà










1

Trạm bơm Sơn Đà

Hà Nội

155

1.100

2

Trạm bơm Xuân Phú

Hà Nội

935

1.301

3

Trạm bơm Chi Lăng 2

Hà Nội

841

841

4

Trạm bơm Đông Sơn

Hà Nội

1.394

1.570

5

Trạm bơm Đức Môn

Hà Nội

504

1.841

6

Hồ Quan Sơn

Hà Nội

2.126

1.063

 

Khu sông Nhuệ










7

Trạm bơm Chợ Lương

Hà Nam

1.858

1.858

8

Trạm bơm Điệp Sơn

Hà Nam

326

1.937

9

Trạm bơm Hồng Vân

Hà Nội

5.500

5.167

10

Trạm bơm Thanh Thùy

Hà Nội

418

418

 

Khu 6 TB Nam Hà










11

Trạm bơm Hợp Lý

Hà Nam

804

1.200

12

Trạm bơm Nhân Khang

Hà Nam

754

1.125

13

Trạm bơm Nhân Nghĩa

Hà Nam

536

800

 

Khu Trung Nam Định










14

Cống Ngô Xá

Nam Định

5.088

5.088

 

Khu Nam Nam Định










15

Cống Ngô Đồng

Nam Định

1.850

3.000

16

Cống Liêu Đông

Nam Định

60

1.200

17

Cống Múc 2

Nam Định

2.948

2.948

 

Khu Bắc Ninh Bình










18

Trạm bơm Tân Hưng

Ninh Bình

1.181

1.950

 

Khu Nam Ninh Bình










19

Trạm bơm Gia Lạc

Ninh Bình

530

530

20

Trạm bơm Đồi Thờ

Ninh Bình

247

450

21

Trạm bơm Ninh Giang

Ninh Bình

167

167

22

Trạm bơm Bạch Cừ 12 máy

Ninh Bình

509

509

23

Trạm bơm Mả Nhồi

Ninh Bình

556

556

24

Cống Biện Nhị

Ninh Bình

2.010

2.500

25

Hồ Đồng Thái

Ninh Bình

300

500

 

Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương







20.881

IV

Vùng tả sông Hồng










 

Khu Bắc Hưng Hải










1

Trạm bơm Ngọc Quan

Bắc Ninh

1.620

1.080

2

Trạm bơm Trạm Vàng

Hà Nội

495

441

3

Trạm bơm Cầu Ghẽ

Hải Dương

652

652

4

Trạm bơm Bần

Hưng Yên

692

692

5

Trạm bơm Nghĩa Đạo

Bắc Ninh

630

500

 

Khu Bắc Thái Bình










6

Cống Tịnh Xuyên

Thái Bình

390

650

7

Cống Thái Phúc

Thái Bình

2.880

4.800

8

Cống Đại Nẫm

Thái Bình

3.030

5.050

9

Cống Nhâm Lang

Thái Bình

9.600

6.718

 

Khu Nam Thái Bình










10

Cống Ngô Xá

Thái Bình

2.780

3.476

 

Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương







2.114

V

Vùng hạ du sông Thái Bình










 

Khu Nam Thanh










1

Trạm bơm Cộng Hoà

Hải Dương

210

210

 

Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương







1.215

VI

Vùng sông suối ngắn Quảng Ninh










1

Hồ Đầm Hà Động

Quảng Ninh

3.485

3.485

 

Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương







80

C

GIAI ĐOẠN SAU 2020




46.495

102.230

I

Vùng sông Lô Gâm










 

Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương







428

II

Vùng sông Cầu - sông Thương










 

Khu Cà Lồ










1

Trạm bơm Nội Bài

Hà Nội

871

649

 

Khu Bắc Đuống










2

Trạm bơm Đồng Sài

Bắc Ninh

318

318

3

Trạm bơm Cống Thôn

Hà Nội

850

757

4

Trạm bơm Ấp Bắc

Hà Nội

4.800

8.300

 

Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương







6.074

III

Vùng Hữu sông Hồng










 

Khu sông Tích - Thanh Hà










1

Trạm bơm Miễu

Hà Nội

250

125

 

Khu sông Nhuệ










2

Trạm bơm Duy Hải 1

Hà Nam

102

508

3

Trạm bơm I2-VĐ9

Hà Nội

800

800

4

Trạm bơm I2-VĐ7

Hà Nội

650

650

5

Trạm bơm Nội Xá

Hà Nội

650

650

6

Trạm bơm Hòa Hạ

Hà Nội

400

360

7

Trạm bơm I2-14

Hà Nội

900

900

 

Khu 6 TB Nam Hà










8

Trạm bơm Chợ Huyện

Hà Nam

350

1.228

9

Trạm bơm Nam Hà

Hà Nam

940

992

10

Trạm bơm Văn Lai 1,2

Hà Nam

387

480

11

Trạm bơm Bái Hạ

Hà Nam

256

653

12

Trạm bơm Nam Hà

Nam Định

940

992

 

Khu Trung Nam Định










13

Trạm bơm Bái Hạ

Nam Định

259

259

14

Trạm bơm Dương Độ

Nam Định

238

238

 

Khu Nam Nam Định










15

Cống Cồn Nhất

Nam Định

492

1.700

16

Cống Trệ

Nam Định

1.200

1.200

17

Cống Dầm

Nam Định

140

140

 

Khu Bắc Ninh Bình










18

Trạm bơm Thiệu

Ninh Bình

520

520

19

Trạm bơm Gia Thuỷ

Ninh Bình

86

456

 

Khu Nam Ninh Bình










20

Trạm bơm Đàm Khánh

Ninh Bình

185

350

21

Trạm bơm Yên Thành

Ninh Bình

50

560

22

Trạm bơm Cỗng Gõ

Ninh Bình

390

450

23

Trạm bơm Yên Lâm

Ninh Bình

280

595

24

Trạm bơm Đỉnh Đồi I

Ninh Bình

371

371

25

Trạm bơm Cầu Đầm

Ninh Bình

402

225

26

Trạm bơm Tiên Hoàng

Ninh Bình

556

770

27

Cống Lạc Thiện II

Ninh Bình

1.551

1.551

 

Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương







33.932

IV

Vùng tả sông Hồng










 

Khu Bắc Hưng Hải










1

Trạm bơm Song Giang

Bắc Ninh

230

230

2

Trạm bơm Gia Thượng

Hà Nội

281

281

3

Trạm bơm Cổ Bì

Hải Dương

163

250

4

Trạm bơm Động La

Hải Dương

266

471

5

Trạm bơm Hiệp Lễ 1,2

Hải Dương

160

653

6

Trạm bơm Đậu

Hưng Yên

283

283

7

Trạm bơm Văn Giang

Hưng Yên

5.077

6.990

8

Trạm bơm Lạc Dục

Hưng Yên

650

695

9

Trạm bơm Cảnh Lâm

Hưng Yên

239

614

 

Khu Bắc Thái Bình










10

Cống Bến Hộ

Thái Bình

404

600

11

Cống Hữu Lộc

Thái Bình

844

1.252

12

Cống Đông Linh

Thái Bình

809

1.200

13

Cống Việt Yên

Thái Bình

3.857

2.301

14

Cống Hiệp

Thái Bình

7.520

5.400

 

Khu Nam Thái Bình










15

Cống Nang

Thái Bình

1.900

2.377

16

Cống Lịch Bài

Thái Bình

440

550

17

Cống Tân Lập

Thái Bình

2.800

4.000

 

Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương







3.436

V

Vùng hạ du sông Thái Bình










 

Khu Nam Thanh










1

Trạm bơm Hoành Sơn

Hải Dương

139

127

2

Trạm bơm Thất Hùng

Hải Dương

248

235

 

Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương







1.975

VI

Vùng sông suối ngắn Quảng Ninh










 

Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương







130

Каталог: file-remote-v2 -> DownloadServlet?filePath=vbpq -> 2013
2013 -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
2013 -> THÔng tư Ban hành Quy chế công nhận trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
2013 -> Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001
2013 -> Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003
2013 -> Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003
2013 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 1152
2013 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 1154
2013 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 1155
2013 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 1156
2013 -> Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003

tải về 1.32 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương