THỦ TƯỚng chính phủ Số: 1554


Phụ lục II XÂY MỚI CÁC CÔNG TRÌNH TƯỚI, CẤP NƯỚC



tải về 1.32 Mb.
trang3/5
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích1.32 Mb.
#8975
1   2   3   4   5

Phụ lục II

XÂY MỚI CÁC CÔNG TRÌNH TƯỚI, CẤP NƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1554/QĐ-TTg

ngày 17 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)

___________


TT

Hạng mục

Địa điểm

Diện tích (ha)




Tổng




69.643

A

GIAI ĐOẠN ĐẾN 2015




25.149

I

Vùng Lô Gâm










Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương




150

II

Vùng sông Cầu - sông Thương







 

Khu Cà Lồ







1

Công trình cấp nước KC Hữu Ngạn - Liễn Sơn

Vĩnh Phúc

1.000

 

Khu Bắc Đuống







 

Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương




223

III

Vùng Hữu sông Hồng







 

Khu sông Nhuệ







1

Trạm bơm Cao Xuân Dương

Hà Nội

1.080

 

Khu 6 TB Nam Hà







2

Trạm bơm Yên Quang

Hà Nam

1.300

3

Trạm bơm Phú An

Nam Định

692

4

Trạm bơm đuôi kênh Đông

Hà Nam

1.500

5

Trạm bơm Nga Nam

Nam Định

2.100

6

Trạm bơm An Đồ

Nam Định

1.492

7

Trạm bơm Quế Sơn

Nam Định

1.300

8

Trạm bơm Yên Trung

Nam Định

1.040

 

Khu nam Nam Định







9

4 Trạm bơm Giao Hương, Hồng Kỳ, Giao Lạc, Điện Biên

Nam Định

750

 

Khu Nam Ninh Bình







10

Âu Kim Đài

Ninh Bình

Ngăn mặn

11

Cống Kim Hải

Ninh Bình

2.000

 

Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương




246

IV

Vùng Tả Hồng







 

Khu Bắc Hưng Hải







1

Trạm bơm Phú Mỹ

Bắc Ninh

5.600

2

Cống Xuân Quan 2

Hưng Yên

Tạo nguồn

3

Cống, trạm bơn Nghi Xuyên

Hưng Yên

Tạo nguồn

4

Trạm bơm Vạn Ninh

Bắc Ninh

2.400

 

Khu Bắc Thái Bình







5

Cống Phú Lạc

Thái Bình

1.695

 

Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương







V

Vùng hạ du sông Thái Bình







 

Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương




60

VI

Vùng sông suối ngắn Quảng Ninh







1

Hồ Khe Cát

Quảng Ninh

600

2

Hồ Tài Chi

Quảng Ninh

600

 

Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương




11

B

GIAI ĐOẠN 2016 - 2020




29.268

I

Vùng sông Lô - Gâm







 

Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương




200

II

Vùng sông Cầu - sông Thương







 

Khu Cà Lồ







1

Trạm bơm Phú Mỹ

Hà Nội

450

2

Hồ Đổng Mỏ

Vĩnh Phúc

200

 

Khu Bắc Đuống







 

Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương




297

III

Vùng Hữu sông Hồng







 

Khu sông Tích - Thanh Hà







1

Trạm bơm Cẩm Yên 2

Hà Nội

3.041

2

Cống Lương Phú

Hà Nội

4.000

 

Khu sông Nhuệ







3

Trạm bơm I1-16

Hà Nội

450

4

Trạm bơm Cao Bộ

Hà Nội

2.853

 

Khu 6 TB Nam Hà







5

Trạm bơm Yên Bằng

Hà Nam

720

6

Trạm bơm Phú An

Hà Nam

692

7

Trạm bơm Nguyên Chính

Nam Định

1.000

8

Trạm bơm Hồng Lý

Nam Định

700

9

Trạm bơm Nhân Long

Nam Định

800

 

Khu Trung Nam Định







10

Trạm bơm Thuần Hậu

Nam Định

263

11

Trạm bơm Cốc Thành

Nam Định

492

 

Khu Nam Nam Định







12

Cống Bắc Câu

Nam Định

300

13

Cống số 7

Nam Định

300

14

Cống Xuân Tân

Nam Định

460

15

Cống Hạ Miêu 2

Nam Định

4.000

 

Khu Nam Ninh Bình







16

Âu Kim Đài

Ninh Bình

Ngăn mặn

17

Trạm bơm Nam Biên

Ninh Bình

500

18

Trạm bơm Trần Kiên

Ninh Bình

2.000

 

Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương




655

IV

Vùng tả sông Hồng







 

Khu Bắc Hưng Hải







1

Trạm bơm Cầu Gáy

Bắc Ninh

350

2

Trạm bơm Lương Tài

Bắc Ninh

250

3

Trạm bơm An Cư

Hải Dương

257

4

Trạm bơm Đồng Giai

Hải Dương

350

5

Trạm bơm Chùa Rồng

Hưng Yên

375

6

Trạm bơm TT Khoái Châu

Hưng Yên

612

7

Trạm bơm Bảo Tàng Tây

Hưng Yên

1.733

 

Khu Bắc Thái Bình







8

Cống Đồng Bàn

Thái Bình

500

9

Cống Lý Xá

Thái Bình

400

10

Cống Thôn Đông

Thái Bình

250

V

Vùng hạ du sông Thái Bình







 

Khu Nam Thanh







1

Trạm bơm Ngọc Tân

Hải Dương

320

2

Trạm bơm Sậu

Hải Dương

250

 

Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương




160

VI

Vùng sông suối ngắn Quảng Ninh







1

Đập Nà Pá

Quảng Ninh

400

 

Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương




15

C

GIAI ĐOẠN SAU 2020




15.255

I

Vùng sông Lô - Gâm







 

Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương




250

II

Vùng sông Cầu - sông Thương







 

Khu Cà Lồ







1

Đầm Nhị Hoàng

Vĩnh Phúc

140

2

Đầm Sổ

Vĩnh Phúc

180

3

Hồ Đồng Giếng

Vĩnh Phúc

270

4

Hồ Lò Móng Nọng

Vĩnh Phúc

185

5

Hồ Đền Thượng

Vĩnh Phúc

150

6

Hồ Đền Thõng

Vĩnh Phúc

250

7

Trạm bơm Đồng Giữa

Hà Nội

33

8

Trạm bơm Ruộng Già

Hà Nội

60

9

Trạm bơm Hiếu Hạ

Hà Nội

115

 

Khu Bắc Đuống







 

Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương




386

III

Vùng hữu sông Hồng







 

Khu sông Tích - Thanh Hà







1

Trạm bơm Phụ Khang 1

Hà Nội

56

2

Trạm bơm Mả Gang

Hà Nội

71

3

Trạm bơm Gia Hòa

Hà Nội

77

4

Trạm bơm Hoàng Diệu

Hà Nội

117

5

Trạm bơm Đầm Mới

Hà Nội

101

6

Hồ Đồng Đèo

Hà Nội

70

7

Hồ Đồng Xô

Hà Nội

120

8

Hồ Suối Bóp

Hà Nội

70

 

Khu sông Nhuệ







9

Trạm bơm Đường Gạo

Hà Nội

36

10

Trạm bơm Đồng Trắng

Hà Nội

90

11

Trạm bơm Xóm Mỹ

Hà Nội

60

12

Trạm bơm Thanh Ấm

Hà Nội

27

13

Trạm bơm Xuân Quang 2

Hà Nội

55

14

Trạm bơm Đường Tây Đồng Bạch

Hà Nội

65

15

Trạm bơm Cao Xá 2

Hà Nội

65

16

Trạm bơm Thanh Hoàng

Hà Nội

55

17

Trạm bơm Đồng Vinh

Hà Nội

90

18

Trạm bơm Sơn Thanh

Hà Nội

85

19

Trạm bơm Đình Tổ

Hà Nội

64

20

Trạm bơm Gia Khánh 1

Hà Nội

65

21

Trạm bơm Cao Xá

Hà Nội

60

 

Khu 6 TB Nam Hà







22

Đập Quan Trung

Hà Nam

800

23

Đập Vĩnh Trụ

Hà Nam

1.600

 

Khu Bắc Ninh Bình







24

Cống Tràng An

Ninh Bình

100

25

Cống Rồng

Ninh Bình

65

26

Cống sông Vân (mở rộng)







 

Khu Nam Ninh Bình







27

Trạm bơm Vườn Liễu

Ninh Bình

30

28

Trạm bơm Khê Thượng (Lò Đá)

Ninh Bình

30

29

Trạm bơm Khê Hạ (Áng Mương)

Ninh Bình

30

30

Trạm bơm Chợ Lam

Ninh Bình

50

31

Trạm bơm Chùa La

Ninh Bình

75

32

Trạm bơm Khả Liệt

Ninh Bình

50

33

Trạm bơm Phú Xuân

Ninh Bình

49

34

Trạm bơm Đồng Én 2

Ninh Bình

100

35

Trạm bơm Phúc Thành

Ninh Bình

50

36

Trạm bơm Tam Bảo

Ninh Bình

50

37

Cống Phú Gia

Ninh Bình

50

38

Cống Chẹm

Ninh Bình

78

39

Cống Tiên Yên

Ninh Bình

100

 

Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương




818

IV

Vùng Tả sông Hồng







 

Khu Bắc Hưng Hải







1

Trạm bơm Bản Lễ

Hưng Yên

70

 

Khu Bắc Thái Bình







2

Cống Si

Thái Bình

100

 

Khu Nam Thái Bình







3

Đập Sông Tiên Hưng, Sa Lung

Thái Bình

Điều tiết

4

Cống Vũ Đông

Thái Bình

400

5

Cống Thuỵ Bích

Thái Bình

200

6

Cống Ô Mễ

Thái Bình

3.000

7

Cống Văn Lang

Thái Bình

4.500

8

Đập Sông Kiến Giang

Thái Bình

Điều tiết

 

Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương




2.880

V

Vùng hạ du sông Thái Bình







 

Khu Nam Thanh







1

Trạm bơm Đông Xá

Hải Dương

48

 

Khu Uông - Đông - Hưng







2

Cụm công trình Đập 12 khe

Quảng Ninh

680

 

Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương




200

VI

Vùng sông suối ngắn Quảng Ninh







1

Đập Co Sen

Quảng Ninh

15

2

Đập Chang Nà

Quảng Ninh

8

 

Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương




248

Каталог: file-remote-v2 -> DownloadServlet?filePath=vbpq -> 2013
2013 -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
2013 -> THÔng tư Ban hành Quy chế công nhận trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
2013 -> Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001
2013 -> Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003
2013 -> Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003
2013 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 1152
2013 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 1154
2013 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 1155
2013 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 1156
2013 -> Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003

tải về 1.32 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương