|
Tổng
|
|
69.643
|
A
|
GIAI ĐOẠN ĐẾN 2015
|
|
25.149
|
I
|
Vùng Lô Gâm
|
|
|
|
Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương
|
|
150
|
II
|
Vùng sông Cầu - sông Thương
|
|
|
|
Khu Cà Lồ
|
|
|
1
|
Công trình cấp nước KC Hữu Ngạn - Liễn Sơn
|
Vĩnh Phúc
|
1.000
|
|
Khu Bắc Đuống
|
|
|
|
Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương
|
|
223
|
III
|
Vùng Hữu sông Hồng
|
|
|
|
Khu sông Nhuệ
|
|
|
1
|
Trạm bơm Cao Xuân Dương
|
Hà Nội
|
1.080
|
|
Khu 6 TB Nam Hà
|
|
|
2
|
Trạm bơm Yên Quang
|
Hà Nam
|
1.300
|
3
|
Trạm bơm Phú An
|
Nam Định
|
692
|
4
|
Trạm bơm đuôi kênh Đông
|
Hà Nam
|
1.500
|
5
|
Trạm bơm Nga Nam
|
Nam Định
|
2.100
|
6
|
Trạm bơm An Đồ
|
Nam Định
|
1.492
|
7
|
Trạm bơm Quế Sơn
|
Nam Định
|
1.300
|
8
|
Trạm bơm Yên Trung
|
Nam Định
|
1.040
|
|
Khu nam Nam Định
|
|
|
9
|
4 Trạm bơm Giao Hương, Hồng Kỳ, Giao Lạc, Điện Biên
|
Nam Định
|
750
|
|
Khu Nam Ninh Bình
|
|
|
10
|
Âu Kim Đài
|
Ninh Bình
|
Ngăn mặn
|
11
|
Cống Kim Hải
|
Ninh Bình
|
2.000
|
|
Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương
|
|
246
|
IV
|
Vùng Tả Hồng
|
|
|
|
Khu Bắc Hưng Hải
|
|
|
1
|
Trạm bơm Phú Mỹ
|
Bắc Ninh
|
5.600
|
2
|
Cống Xuân Quan 2
|
Hưng Yên
|
Tạo nguồn
|
3
|
Cống, trạm bơn Nghi Xuyên
|
Hưng Yên
|
Tạo nguồn
|
4
|
Trạm bơm Vạn Ninh
|
Bắc Ninh
|
2.400
|
|
Khu Bắc Thái Bình
|
|
|
5
|
Cống Phú Lạc
|
Thái Bình
|
1.695
|
|
Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương
|
|
|
V
|
Vùng hạ du sông Thái Bình
|
|
|
|
Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương
|
|
60
|
VI
|
Vùng sông suối ngắn Quảng Ninh
|
|
|
1
|
Hồ Khe Cát
|
Quảng Ninh
|
600
|
2
|
Hồ Tài Chi
|
Quảng Ninh
|
600
|
|
Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương
|
|
11
|
B
|
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
|
|
29.268
|
I
|
Vùng sông Lô - Gâm
|
|
|
|
Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương
|
|
200
|
II
|
Vùng sông Cầu - sông Thương
|
|
|
|
Khu Cà Lồ
|
|
|
1
|
Trạm bơm Phú Mỹ
|
Hà Nội
|
450
|
2
|
Hồ Đổng Mỏ
|
Vĩnh Phúc
|
200
|
|
Khu Bắc Đuống
|
|
|
|
Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương
|
|
297
|
III
|
Vùng Hữu sông Hồng
|
|
|
|
Khu sông Tích - Thanh Hà
|
|
|
1
|
Trạm bơm Cẩm Yên 2
|
Hà Nội
|
3.041
|
2
|
Cống Lương Phú
|
Hà Nội
|
4.000
|
|
Khu sông Nhuệ
|
|
|
3
|
Trạm bơm I1-16
|
Hà Nội
|
450
|
4
|
Trạm bơm Cao Bộ
|
Hà Nội
|
2.853
|
|
Khu 6 TB Nam Hà
|
|
|
5
|
Trạm bơm Yên Bằng
|
Hà Nam
|
720
|
6
|
Trạm bơm Phú An
|
Hà Nam
|
692
|
7
|
Trạm bơm Nguyên Chính
|
Nam Định
|
1.000
|
8
|
Trạm bơm Hồng Lý
|
Nam Định
|
700
|
9
|
Trạm bơm Nhân Long
|
Nam Định
|
800
|
|
Khu Trung Nam Định
|
|
|
10
|
Trạm bơm Thuần Hậu
|
Nam Định
|
263
|
11
|
Trạm bơm Cốc Thành
|
Nam Định
|
492
|
|
Khu Nam Nam Định
|
|
|
12
|
Cống Bắc Câu
|
Nam Định
|
300
|
13
|
Cống số 7
|
Nam Định
|
300
|
14
|
Cống Xuân Tân
|
Nam Định
|
460
|
15
|
Cống Hạ Miêu 2
|
Nam Định
|
4.000
|
|
Khu Nam Ninh Bình
|
|
|
16
|
Âu Kim Đài
|
Ninh Bình
|
Ngăn mặn
|
17
|
Trạm bơm Nam Biên
|
Ninh Bình
|
500
|
18
|
Trạm bơm Trần Kiên
|
Ninh Bình
|
2.000
|
|
Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương
|
|
655
|
IV
|
Vùng tả sông Hồng
|
|
|
|
Khu Bắc Hưng Hải
|
|
|
1
|
Trạm bơm Cầu Gáy
|
Bắc Ninh
|
350
|
2
|
Trạm bơm Lương Tài
|
Bắc Ninh
|
250
|
3
|
Trạm bơm An Cư
|
Hải Dương
|
257
|
4
|
Trạm bơm Đồng Giai
|
Hải Dương
|
350
|
5
|
Trạm bơm Chùa Rồng
|
Hưng Yên
|
375
|
6
|
Trạm bơm TT Khoái Châu
|
Hưng Yên
|
612
|
7
|
Trạm bơm Bảo Tàng Tây
|
Hưng Yên
|
1.733
|
|
Khu Bắc Thái Bình
|
|
|
8
|
Cống Đồng Bàn
|
Thái Bình
|
500
|
9
|
Cống Lý Xá
|
Thái Bình
|
400
|
10
|
Cống Thôn Đông
|
Thái Bình
|
250
|
V
|
Vùng hạ du sông Thái Bình
|
|
|
|
Khu Nam Thanh
|
|
|
1
|
Trạm bơm Ngọc Tân
|
Hải Dương
|
320
|
2
|
Trạm bơm Sậu
|
Hải Dương
|
250
|
|
Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương
|
|
160
|
VI
|
Vùng sông suối ngắn Quảng Ninh
|
|
|
1
|
Đập Nà Pá
|
Quảng Ninh
|
400
|
|
Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương
|
|
15
|
C
|
GIAI ĐOẠN SAU 2020
|
|
15.255
|
I
|
Vùng sông Lô - Gâm
|
|
|
|
Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương
|
|
250
|
II
|
Vùng sông Cầu - sông Thương
|
|
|
|
Khu Cà Lồ
|
|
|
1
|
Đầm Nhị Hoàng
|
Vĩnh Phúc
|
140
|
2
|
Đầm Sổ
|
Vĩnh Phúc
|
180
|
3
|
Hồ Đồng Giếng
|
Vĩnh Phúc
|
270
|
4
|
Hồ Lò Móng Nọng
|
Vĩnh Phúc
|
185
|
5
|
Hồ Đền Thượng
|
Vĩnh Phúc
|
150
|
6
|
Hồ Đền Thõng
|
Vĩnh Phúc
|
250
|
7
|
Trạm bơm Đồng Giữa
|
Hà Nội
|
33
|
8
|
Trạm bơm Ruộng Già
|
Hà Nội
|
60
|
9
|
Trạm bơm Hiếu Hạ
|
Hà Nội
|
115
|
|
Khu Bắc Đuống
|
|
|
|
Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương
|
|
386
|
III
|
Vùng hữu sông Hồng
|
|
|
|
Khu sông Tích - Thanh Hà
|
|
|
1
|
Trạm bơm Phụ Khang 1
|
Hà Nội
|
56
|
2
|
Trạm bơm Mả Gang
|
Hà Nội
|
71
|
3
|
Trạm bơm Gia Hòa
|
Hà Nội
|
77
|
4
|
Trạm bơm Hoàng Diệu
|
Hà Nội
|
117
|
5
|
Trạm bơm Đầm Mới
|
Hà Nội
|
101
|
6
|
Hồ Đồng Đèo
|
Hà Nội
|
70
|
7
|
Hồ Đồng Xô
|
Hà Nội
|
120
|
8
|
Hồ Suối Bóp
|
Hà Nội
|
70
|
|
Khu sông Nhuệ
|
|
|
9
|
Trạm bơm Đường Gạo
|
Hà Nội
|
36
|
10
|
Trạm bơm Đồng Trắng
|
Hà Nội
|
90
|
11
|
Trạm bơm Xóm Mỹ
|
Hà Nội
|
60
|
12
|
Trạm bơm Thanh Ấm
|
Hà Nội
|
27
|
13
|
Trạm bơm Xuân Quang 2
|
Hà Nội
|
55
|
14
|
Trạm bơm Đường Tây Đồng Bạch
|
Hà Nội
|
65
|
15
|
Trạm bơm Cao Xá 2
|
Hà Nội
|
65
|
16
|
Trạm bơm Thanh Hoàng
|
Hà Nội
|
55
|
17
|
Trạm bơm Đồng Vinh
|
Hà Nội
|
90
|
18
|
Trạm bơm Sơn Thanh
|
Hà Nội
|
85
|
19
|
Trạm bơm Đình Tổ
|
Hà Nội
|
64
|
20
|
Trạm bơm Gia Khánh 1
|
Hà Nội
|
65
|
21
|
Trạm bơm Cao Xá
|
Hà Nội
|
60
|
|
Khu 6 TB Nam Hà
|
|
|
22
|
Đập Quan Trung
|
Hà Nam
|
800
|
23
|
Đập Vĩnh Trụ
|
Hà Nam
|
1.600
|
|
Khu Bắc Ninh Bình
|
|
|
24
|
Cống Tràng An
|
Ninh Bình
|
100
|
25
|
Cống Rồng
|
Ninh Bình
|
65
|
26
|
Cống sông Vân (mở rộng)
|
|
|
|
Khu Nam Ninh Bình
|
|
|
27
|
Trạm bơm Vườn Liễu
|
Ninh Bình
|
30
|
28
|
Trạm bơm Khê Thượng (Lò Đá)
|
Ninh Bình
|
30
|
29
|
Trạm bơm Khê Hạ (Áng Mương)
|
Ninh Bình
|
30
|
30
|
Trạm bơm Chợ Lam
|
Ninh Bình
|
50
|
31
|
Trạm bơm Chùa La
|
Ninh Bình
|
75
|
32
|
Trạm bơm Khả Liệt
|
Ninh Bình
|
50
|
33
|
Trạm bơm Phú Xuân
|
Ninh Bình
|
49
|
34
|
Trạm bơm Đồng Én 2
|
Ninh Bình
|
100
|
35
|
Trạm bơm Phúc Thành
|
Ninh Bình
|
50
|
36
|
Trạm bơm Tam Bảo
|
Ninh Bình
|
50
|
37
|
Cống Phú Gia
|
Ninh Bình
|
50
|
38
|
Cống Chẹm
|
Ninh Bình
|
78
|
39
|
Cống Tiên Yên
|
Ninh Bình
|
100
|
|
Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương
|
|
818
|
IV
|
Vùng Tả sông Hồng
|
|
|
|
Khu Bắc Hưng Hải
|
|
|
1
|
Trạm bơm Bản Lễ
|
Hưng Yên
|
70
|
|
Khu Bắc Thái Bình
|
|
|
2
|
Cống Si
|
Thái Bình
|
100
|
|
Khu Nam Thái Bình
|
|
|
3
|
Đập Sông Tiên Hưng, Sa Lung
|
Thái Bình
|
Điều tiết
|
4
|
Cống Vũ Đông
|
Thái Bình
|
400
|
5
|
Cống Thuỵ Bích
|
Thái Bình
|
200
|
6
|
Cống Ô Mễ
|
Thái Bình
|
3.000
|
7
|
Cống Văn Lang
|
Thái Bình
|
4.500
|
8
|
Đập Sông Kiến Giang
|
Thái Bình
|
Điều tiết
|
|
Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương
|
|
2.880
|
V
|
Vùng hạ du sông Thái Bình
|
|
|
|
Khu Nam Thanh
|
|
|
1
|
Trạm bơm Đông Xá
|
Hải Dương
|
48
|
|
Khu Uông - Đông - Hưng
|
|
|
2
|
Cụm công trình Đập 12 khe
|
Quảng Ninh
|
680
|
|
Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương
|
|
200
|
VI
|
Vùng sông suối ngắn Quảng Ninh
|
|
|
1
|
Đập Co Sen
|
Quảng Ninh
|
15
|
2
|
Đập Chang Nà
|
Quảng Ninh
|
8
|
|
Công trình nhỏ và kiên cố hóa kênh mương
|
|
248
|