Technical requirements


F.2. Thủ tục thiết lập cuộc gọi chung cho các cuộc gọi chuyển kênh khởi đầu di động



tải về 461 Kb.
trang5/5
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích461 Kb.
#16324
1   2   3   4   5

F.2. Thủ tục thiết lập cuộc gọi chung cho các cuộc gọi chuyển kênh khởi đầu di động

F.2.1 Các điều kiện ban đầu

Bộ mô phỏng hệ thống:

- 1 cell, các tham số ngầm định.



Thiết bị người sử dụng:

- UE phải được hoạt động trong các điều kiện đo kiểm bình thường.

- Đo kiểm-USIM (Test-USIM) phải được chèn vào.

F.2.2 Định nghĩa các bản tin thông tin hệ thống

Các bản tin thông tin hệ thống ngầm định được sử dụng.



F.2.3 Thủ tục

Thủ tục thiết lập cuộc gọi phải được thực hiện trong các điều kiện vô tuyến lý tưởng như được xác định trong mục 5, TS 134 108 [7].



Bước

Hướng

Bản tin

Chú ý

UE

SS

1



SYSTEM INFORMATION (BCCH)

Quảng bá (Broadcast)

2



RRC CONNECTION REQUEST (CCCH)

RRC

3



RRC CONNECTION SETUP (CCCH)

RRC

4



RRC CONNECTION SETUP COMPLETE (DCCH)

RRC

5



CM SERVICE REQUEST

MM

6



AUTHENTICATION REQUEST

MM

7



AUTHENTICATION RESPONSE

MM

8



SECURITY MODE COMMAND

RRC

9



SECURITY MODE COMPLETE

RRC

10



SETUP

CC

11



CALL PROCEEDING

CC

12



RADIO BEARER SETUP

RRC RAB SETUP

13



RADIO BEARER SETUP COMPLETE

RRC

14



ALERTING

CC

15



CONNECT

CC

16



CONNECT ACKNOWLEDGE

CC

F.2.4 Nội dung của bản tin cụ thể

Toàn bộ nội dung của bản tin cụ thể phải được tham khảo mục 9, TS 134 108 [7].


PHỤ LỤC G

(Quy định)



Nguồn nhiễu điều chế W-CDMA

Nguồn nhiễu điều chế W-CDMA bao gồm các kênh đường xuống quy định trong bảng G.1, cộng thêm các kênh OCNS quy định trong bảng G.2. Công suất tương đối của các kênh OCNS phải đảm bảo công suất của tín hiệu tổng lên tới 1. Trong mục này, Ior liên quan đến công suất của nguồn nhiễu.



Bảng G.1: Mã trải (phổ), các độ lệch định thời và các thiết lập mức tương đối cho các kênh tín hiệu của nguồn nhiễu điều chế W-CDMA

Loại kênh

Hệ số trải rộng

Mã phân kênh

Độ lệch định thời
(x 256 Tchip)


Công suất

Chú ý

P-CCPCH

256

1

0

P-CCPCH_Ec/Ior = - 10 dB




SCH

256

-

0

SCH_Ec/Ior = - 10 dB

Công suất SCH phải được chia đều nhau giữa các kênh đồng bộ sơ cấp và thứ cấp

P-CPICH

256

0

0

P-CPICH_Ec/Ior = - 10 dB




PICH

256

16

16

PICH_Ec/Ior = - 15 dB




OCNS

Xem bảng G.2

Công suất cần thiết để mật độ phổ công suất phát tổng của nút B (Ior) lên tới 1.

Nhiễu của OCNS gồm có các kênh dữ liệu riêng, như được quy định trong bảng G.2

Bảng G.2: Mã phân kênh DPCH và các thiết lập mức tương đối cho tín hiệu OCNS

Mã phân kênh tại SF=128

Thiết lập mức tương đối (dB) (Chú ý 2)

Dữ liệu của DPCH

2

-1

Dữ liệu của DPCH cho mỗi mã phân kênh không được tương quan với nhau và không được tương quan với bất cứ tín hiệu mong muốn nào trong thời gian thực hiện bất cứ phép đo nào.

11

-3

17

-3

23

-5

31

-2

38

-4

47

-8

55

-7

62

-4

69

-6

78

-5

85

-9

94

-10

125

-8

113

-6

119

0

Chú ý 1: Các mã phân kênh của DPCH và các thiết lập mức tương đối được chọn để mô phỏng một tín hiệu có tỷ số đỉnh trên trung bình thực.

Chú ý 2: Thiết lập mức tương đối tính theo dB chỉ liên hệ tới mối quan hệ giữa các kênh OCNS. Mức của các kênh OCNS có liên quan đến Ior của tín hiệu trọn vẹn là một hàm công suất của các kênh khác theo tín hiệu với chủ định là công suất của nhóm các kênh OSCN được sử dụng khiến cho tín hiệu tổng lên tới 1.
TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Directive 1999/5/EC of the European Parliament and of the Council of 9 March 1999 on radio equipment and telecommunications terminal equipment and the mutual recognition of their conformity (R&TTE Directive).

[2] Council Directive 89/336/EEC of 3 May 1989 on the approximation of the laws of the Member States relating to Electromagnetic Compatibility (EMC Directive).

[3] Council Directive 73/23/EEC of 19 February 1973 on the harmonization of the laws of Member States relating to electrical equipment designed for use within certain voltage limits (LV Directive).

[4] ETSI TR 100 028-1 (V1.4.1): “Electromagnetic compatibility and Radio spectrum Matters (ERM); Uncertainties in the measurement of mobile radio equipment characteristics; Part 1”.

[5] ETSI TS 125 101 (V3.14.0): “Universal Mobile Telecommunications System (UMTS); UE Radio Transmission and Reception (FDD) (3GPP TS 25.101 version 3.14.0 Release 1999)”.

[6] ETSI TS 134 121 (V3.13.0): “Universal Mobile Telecommunications System (UMTS); Terminal Conformance Specification; Radio Transmission and Reception (FDD) (3GPP TS 34.121 version 3.13.0 Release 1999)”.

[7] ETSI TS 134 108 (V3.12.0): “Universal Mobile Telecommunications System (UMTS); Common test environments for User Equipment (UE) conformance testing (3GPP TS 34.108 version 3.12.0 Release 1999)”.

[8] ETSI TS 134 109 (V3.9.0): “Universal Mobile Telecommunications System (UMTS); Terminal logical test interface; Special conformance testing functions (3GPP TS 34.109 version 3.9.0 Release 1999)”.

[9] ETSI EN 301 489 (all parts): “Electromagnetic compatibility and Radio spectrum Matters (ERM); ElectroMagnetic Compatibility (EMC) standard for radio equipment and services”.

[10] ETSI TR 100 028-2 (V1.4.1): “Electromagnetic compatibility and Radio spectrum Matters (ERM); Uncertainties in the measurement of mobile radio equipment characteristics; Part 2”.

[11] ETSI TS 125 101 (V5.7.0) (2003): “Universal Mobile Telecommunications System (UMTS); UE Radio transmission and reception (FDD) (3GPP TS 25.101 version 5.7.0 Release 5)”.

[12] IEC 60068-2-1: “Environmental testing - Part 2: Tests. Tests A: Cold”.

[13] IEC 60068-2-2: “Environmental testing - Part 2: Tests. Tests B: Dry heat”.

[14] IEC 60068-2-6 (1995-03): “Environmental testing - Part 2: Tests. Tests Fc: Vibration (sinusoidal)”.

[15] ITU-R Recommendation SM.329-10 (2003): “Unwanted emissions in the spurious domain”.

[16] ITU-R Recommendation SM.1539-1 (2002): “Variation of the boundary between the out-of-band and spurious domains required for the application of Recommendations ITU-R SM.1541 and ITU-R SM.329”.

[17] ETSI EN 301 908-2 V2.2.1 (2003-10): “Electromagnetic compatibility and Radio spectrum Matters (ERM); Base Stations (BS), Repeaters and User Equipment (UE) for IMT-2000 Third-Generation cellular networks; Part 2: Harmonized EN for IMT-2000, CDMA Direct Spread (UTRA FDD) (UE) covering essential requirements of article 3.2 of R&TTE Directive”.

[18] ETSI EN 301 908-1 V2.2.1 (2003-10): “Electromagnetic compatibility and Radio spectrum Matters (ERM); Base Stations (BS), Repeaters and User Equipment (UE) for IMT-2000 Third-Generation cellular networks; Part 1: Harmonized EN for IMT-2000, introduction and common requirements, covering essential requirements of article 3.2 of R&TTE Directive”.

[19] Directive 98/34/EC of the European Parliament and of the Council of 22 June 1998 laying down a procedure for the provision of information in the field of technical standards and regulations.

[20] CEPT/ERC/REC 74-01E (Siófok 1998, Nice 1999, Sesimbra 2002): “Spurious Emissions”.

[21] HKTA 1048 Issue 1 (June 2003): “Performance Specification for User Equipment for use in the Third Generation (3G) mobile communications services employing CDMA Direct Spread (UTRA FDD)”.

[22] IDA TS 3G MT (W-CDMA FDD) (November 2003): “Type Approval Specification for IMT-2000 Third-generation (3G) Cellular Mobile Terminal W-CDMA FDD”.

[23] ETSI EN 301 908-10: “Electromagnetic compatibility and Radio spectrum Matters (ERM); Base Stations (BS) and User Equipment (UE) for IMT-2000 Third-Generation cellular networks; Part 10: Harmonized EN for IMT-2000 FDMA/TDMA (DECT) covering essential requirements of article 3.2 of the R&TTE Directive”.



[24] ITU-R Recommendation M.8/BL/18 (2003): “Draft revision of Recommendation ITU-R M.1457-1- Detailed specifications of the radio interfaces of International Mobile Telecommunications-2000 (IMT-2000)”.

tải về 461 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương