Technical requirements



tải về 461 Kb.
trang2/5
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích461 Kb.
#16324
1   2   3   4   5

Bảng 6: Các yêu cầu bổ sung đối với phát xạ giả

Độ rộng băng tần

Độ rộng băng đo

Yêu cầu tối thiểu

925 MHz  f  935 MHz

100 kHz

-67 dBm (xem Chú ý)

935 MHz < f  960 MHz

100 kHz

-79 dBm (xem Chú ý)

1805 MHz  f  1880 MHz

100 kHz

-71 dBm (xem Chú ý)

1893,5 MHz < f < 1919,6 MHz

300 kHz

-41 dBm

Chú ý: Các phép đo được thực hiện tại các tần số là các bội số nguyên của 200 kHz. Trường hợp ngoại lệ, cho phép tối đa năm phép đo có cấp độ không vượt quá các yêu cầu quy định trong bảng 5 đối với mỗi UARFCN sử dụng trong phép đo.

4.2.4.3 Đo kiểm hợp chuẩn

Sử dụng các phép đo kiểm hợp chuẩn mô tả trong mục 5.3.3.



4.2.5 Công suất ra cực tiểu của máy phát

4.2.5.1 Định nghĩa

Công suất ra được điều khiển cực tiểu của UE là công suất khi được thiết lập đến một giá trị cực tiểu. Công suất phát cực tiểu được định nghĩa là công suất trung bình trong một khe thời gian.

4.2.5.2 Giới hạn

Công suất ra cực tiểu phải nhỏ hơn - 49 dBm.

4.2.5.3 Đo kiểm hợp chuẩn

Sử dụng các phép đo kiểm hợp chuẩn mô tả trong mục 5.3.4.

4.2.6 Độ chọn lọc kênh lân cận của máy thu

4.2.6.1 Định nghĩa

Độ chọn lọc kênh lân cận (ACS) là tham số đánh giá khả năng máy thu thu một tín hiệu W-CDMA tại tần số kênh được cấp phát khi có tín hiệu của kênh lân cận tại độ lệch tần số đã định so với tần số trung tâm của kênh được cấp phát. ACS là tỷ số giữa độ suy giảm bộ lọc máy thu trên tần số kênh được cấp phát và độ suy giảm bộ lọc máy thu trên (các) kênh lân cận.

4.2.6.2 Giới hạn

Đối với UE có công suất loại 3 và 4, BER không được vượt quá 0,001 đối với các tham số được chỉ định trong bảng 7. Điều kiện đo kiểm này tương đương với giá trị ACS bằng 33 dB.

Bảng 7: Các tham số đo kiểm đối với độ chọn lọc kênh lân cận

Tham số

Đơn vị

Mức/Trạng thái

Năng lượng trung bình trên chip PN đối với DPCH (DPCH_Ec)

dBm/3,84 MHz

-103

Mật độ phổ công suất thu ()

dBm/3,84 MHz

-92,7

Mật độ phổ công suất của kênh tần số lân cận (Ioac (đối với tín hiệu đã điều chế))

dBm/3,84 MHz

-52

Độ lệch tần số của tín hiệu không mong muốn (Fuw)

MHz

-5 hoặc +5

Công suất phát trung bình của UE

dBm

20 (đối với công suất loại 3)

18 (đối với công suất loại 4)



Chú ý: Ioac (đối với tín hiệu đã điều chế) bao gồm các kênh chung và 16 kênh dữ liệu riêng, như được chỉ định trong TS 125 101 [5].

4.2.6.3 Đo kiểm hợp chuẩn

Sử dụng các phép đo kiểm hợp chuẩn mô tả trong mục 5.3.5.



4.2.7 Đặc tính chặn của máy thu

4.2.7.1 Định nghĩa

Đặc tính chặn là tham số đánh giá khả năng máy thu thu tín hiệu mong muốn tại tần số kênh được cấp phát của máy thu đó khi có nhiễu không mong muốn tại các tần số khác với các tần số đáp ứng giả hoặc các tần số kênh lân cận, mà không có các tín hiệu vào không mong muốn gây ra sự suy giảm chỉ tiêu của máy thu vượt quá giới hạn quy định. Chỉ tiêu chặn phải áp dụng tại tất cả các tần số (trừ các tần số tại đó xuất hiện đáp ứng giả).

4.2.7.2 Giới hạn

BER không được vượt quá 0,001 đối với các tham số được quy định trong bảng 8 và bảng 9. Đối với bảng 9, tối đa 24 ngoại lệ được phép đối với các tần số đáp ứng giả trong mỗi kênh tần số được cấp phát khi đo sử dụng kích thước bước 1 MHz.

Bảng 8: Các tham số đo kiểm đối với những đặc tính chặn trong băng

Tham số

Đơn vị

Mức

Năng lượng trung bình trên chip PN đối với DPCH (DPCH_Ec)

dBm/3,84 MHz

-114

Mật độ phổ công suất thu ()

dBm/3,84 MHz

-103,7

Công suất trung bình Iblocking (đối với tín hiệu đã điều chế)

dBm

-56

(đối với độ lệch Fuw là  10 MHz)



-44

(đối với độ lệch Fuw là  15 MHz)



Công suất phát trung bình của UE

dBm

20 (đối với công suất loại 3)

18 (đối với công suất loại 4)



Chú ý: Iblocking (đối với tín hiệu đã điều chế) bao gồm các kênh chung và 16 kênh dữ liệu dành riêng, như được chỉ định trong TS 125 101 [5].

Bảng 9: Các tham số đo kiểm đối với những đặc tính chặn ngoài băng

Tham số

Đơn vị

Dải tần 1

Dải tần 2

Dải tần 3

Năng lượng trung bình trên chip PN đối với DPCH (DPCH_Ec)

dBm/3,84 MHz

-114

-114

-114

Mật độ phổ công suất thu ()

dBm/3,84 MHz

< -103,7

< -103,7

< -103,7

Iblocking (CW)

dBm

-44

-30

-15

Tần số của tín hiệu không mong muốn (Fuw)

MHz

2050 < f < 2095

2185 < f < 2230



2025 < f < 2050

2230 < f < 2255



1 < f < 2025

2255 < f < 12750



Công suất phát trung bình của UE

dBm

20 (đối với công suất loại 3)

18 (đối với công suất loại 4)



Chú ý: Trong trường hợp 2095 MHz < f < 2110 MHz và 2170 MHz < f < 2185 MHz, các tham số đo kiểm thích hợp đối với đặc tính chặn trong băng ở bảng 8 và độ chọn lọc kênh lân cận ở mục 4.2.6 phải được áp dụng.

4.2.7.3 Đo kiểm hợp chuẩn

Sử dụng các phép đo kiểm hợp chuẩn mô tả trong mục 5.3.6.



4.2.8 Đáp ứng giả của máy thu

4.2.8.1 Định nghĩa

Đáp ứng giả là tham số đánh giá khả năng máy thu thu tín hiệu mong muốn tại tần số kênh được cấp phát của máy thu mà không vượt quá độ suy giảm đã định do có tín hiệu gây nhiễu CW không mong muốn tại bất cứ tần số nào khác, mà tại đó thu được đáp ứng, nghĩa là đối với các tần số đó giới hạn chặn ngoài băng quy định trong bảng 9 không được thỏa mãn.

4.2.8.2 Giới hạn

BER không được vượt quá 0,001 đối với các tham số được quy định trong bảng 10.

Bảng 10: Các tham số đo kiểm đối với đáp ứng giả

Tham số

Đơn vị

Mức

Năng lượng trung bình trên chip PN đối với DPCH (DPCH_Ec)

dBm/3,84 MHz

-114

Mật độ phổ công suất thu ()

dBm/3,84 MHz

-103,7

Iblocking (CW)

dBm

-44

Tần số của tín hiệu không mong muốn (Fuw)

MHz

Các tần số đáp ứng giả

Công suất phát trung bình của UE

dBm

20 (đối với công suất loại 3)

18 (đối với công suất loại 4)



4.2.8.3 Đo kiểm hợp chuẩn

Sử dụng các phép đo kiểm hợp chuẩn mô tả trong mục 5.3.7.



4.2.9 Đặc tính xuyên điều chế của máy thu

4.2.9.1 Định nghĩa

Việc trộn hài bậc ba và bậc cao hơn của hai tín hiệu RF gây nhiễu có thể tạo ra tín hiệu gây nhiễu trong băng của kênh mong muốn. Loại bỏ đáp ứng xuyên điều chế là tham số đánh giá khả năng của máy thu thu một tín hiệu mong muốn tại tần số kênh được cấp phát khi có hai hoặc nhiều tín hiệu gây nhiễu có mối liên quan tần số đặc thù với tín hiệu mong muốn.

4.2.9.2 Giới hạn

BER không được vượt quá 0,001 đối với các tham số được quy định trong bảng 11.

Bảng 11: Các đặc tính xuyên điều chế của máy thu

Tham số

Đơn vị

Mức/ Trạng thái

Năng lượng trung bình trên chip PN đối với DPCH (DPCH_Ec)

dBm/3,84 MHz

-114

Mật độ phổ công suất thu ()

dBm/3,84 MHz

-103,7

Mức công suất của tín hiệu không mong muốn (Iouw1(CW))

dBm

-46

Công suất trung bình của Iouw2 (đối với tín hiệu đã điều chế)

dBm

-46

Độ lệch tần số của tín hiệu không mong muốn (Fuw1)

MHz

10

-10

Độ lệch tần số của tín hiệu không mong muốn (Fuw2)

MHz

20

-20

Công suất phát trung bình của UE

dBm

20 (đối với công suất loại 3)

18 (đối với công suất loại 4)



Chú ý: Iouw2 (đối với tín hiệu đã điều chế) bao gồm các kênh chung và 16 kênh dữ liệu riêng, như được chỉ định trong TS 125 101 [5].

4.2.9.3 Đo kiểm hợp chuẩn

Sử dụng các phép đo kiểm hợp chuẩn mô tả trong mục 5.3.8.



4.2.10 Phát xạ giả của máy thu

4.2.10.1 Định nghĩa

Công suất phát xạ giả là công suất của các phát xạ được tạo ra hoặc được khuếch đại trong máy thu xuất hiện tại đầu nối ăng ten của UE.

4.2.10.2 Giới hạn

Công suất của bất cứ phát xạ giả CW băng hẹp nào cũng không được vượt quá mức cực đại được quy định trong các bảng 12 và 13.

Bảng 12: Các yêu cầu chung đối với phát xạ giả của máy thu

Băng tần

Độ rộng băng đo

Mức cực đại

30 MHz  f < 1 GHz

100 kHz

-57 dBm

1 GHz  f  12,75 GHz

1 MHz

-47 dBm

Bảng 13: Các yêu cầu bổ sung đối với phát xạ giả của máy thu

Băng tần

Độ rộng băng đo

Mức cực đại

Chú ý

1920 MHz  f  1980 MHz

3,84 MHz

-60 dBm

Băng phát của UE trong URA_PCH, Cell_PCH và trạng thái rỗi

2110 MHz  f  2170 MHz

3,84 MHz

-60 dBm

Băng thu của UE

4.2.10.3 Đo kiểm hợp chuẩn

Sử dụng các phép đo kiểm hợp chuẩn mô tả trong mục 5.3.9.



4.2.11 Điều khiển công suất ra khi mất đồng bộ

4.2.11.1 Định nghĩa

UE phải giám sát chất lượng của DPCCH để phát hiện sự suy hao tín hiệu trên Lớp 1. Ngưỡng Qra xác định mức chất lượng của DPCCH tại đó UE phải tắt nguồn của nó. Ngưỡng này không được xác định rõ ràng mà được xác định bởi các điều kiện trong đó UE phải tắt máy phát của nó, như đã nêu trong mục này.

Chất lượng của DPCCH phải được giám sát trên UE và được so sánh với ngưỡng Qra nhằm mục đích giám sát sự đồng bộ hóa. Ngưỡng Qra phải tương ứng với một mức chất lượng của DPCCH tại đó không phát hiện được chắc chắn các lệnh TPC phát trên DPCCH của đường xuống có thể được thực hiện hay không. Mức chất lượng của DPCCH có thể ở một mức mà tỷ số lỗi lệnh TPC là 20%.

4.2.11.2 Giới hạn

Khi UE đánh giá thấy chất lượng của DPCCH trong khoảng thời gian 160 ms cuối cùng thấp hơn ngưỡng Qra, UE phải tắt máy phát của nó trong vòng 40 ms.

Mức chất lượng tại ngưỡng Qra tương ứng với các mức tín hiệu khác nhau phụ thuộc vào các tham số của DCH trong các điều kiện đường xuống. Đối với các điều kiện trong bảng 14, một tín hiệu với chất lượng ở mức Qra có thể được tạo bởi tỷ số DPCCH_Ec/Ior bằng -25 dB. Kênh đo tham chiếu DL (12,2 kbit/s) với điều kiện lan truyền tĩnh được quy định trong phụ lục D. Các kênh vật lý đường xuống khác với các kênh quy định trong bảng 14 được chỉ định trong TS 134 121 [6].

Bảng 14: Các tham số DCH để đo kiểm quá trình điều khiển mất đồng bộ

Tham số

Giá trị

Đơn vị

Tỷ số giữa mật độ phổ công suất thu và mật độ phổ công suất của nguồn tạp trắng có giới hạn băng (/Ioc)

-1

dB

Mật độ phổ công suất của nguồn tạp trắng có giới hạn băng (Ioc)

-60

dBm/3,84 MHz

(DPDCH_Ec)/ Ior

Xem hình 2:

Trước điểm A: -16,6

Sau điểm A: không xác định


dB

(DPCCH_Ec)/ Ior

Xem hình 2

dB

Tốc độ dữ liệu thông tin

12,2

kbit/s

Hình 2 đưa ra một ví dụ trong đó tỷ số DPCCH_Ec/Ior thay đổi từ một mức, tại đó DPCH được giải điều chế trong các điều kiện bình thường xuống một mức thấp hơn Qra, tại đó UE phải tắt nguồn của nó.



Hình 2: Các điều kiện đối với quá trình điều khiển mất đồng bộ trong UE

Yêu cầu đối với UE: UE phải tắt máy phát của nó trước điểm C.

Máy phát của UE được coi là tắt (OFF) nếu công suất trung bình đã lọc RRC đo được nhỏ hơn -55 dBm.

4.2.11.3 Đo kiểm hợp chuẩn

Sử dụng các phép đo kiểm hợp chuẩn mô tả trong mục 5.3.10.

4.2.12 Tỷ số công suất rò kênh lân cận của máy phát

4.2.12.1 Định nghĩa

Tỷ số công suất rò kênh lân cận (ACLR) là tỷ số giữa công suất trung bình đã lọc RRC có tâm trên tần số kênh được cấp phát và công suất trung bình đã lọc RRC có tâm trên tần số kênh lân cận.

4.2.12.2 Giới hạn



Bảng 14a: Tỷ số công suất rò kênh lân cận của UE

Loại công suất

Tần số kênh lân cận so với tần số kênh được cấp phát

Giới hạn của ACLR

3

+5 MHz hoặc -5 MHz

32,2 dB

3

+10 MHz hoặc -10 MHz

42,2 dB

4

+5 MHz hoặc -5 MHz

32,2 dB

4

+10 MHz hoặc -10 MHz

42,2 dB

Chú ý: Yêu cầu vẫn phải được thỏa mãn khi có đột biến điện do chuyển mạch.

4.2.12.3 Đo kiểm hợp chuẩn

Sử dụng các phép đo kiểm hợp chuẩn mô tả trong mục 5.3.11.



4.2.13 Phát xạ bức xạ

4.2.13.1 Định nghĩa

Đo kiểm này đánh giá khả năng hạn chế các phát xạ không mong muốn từ cổng vỏ của thiết bị thông tin vô tuyến và thiết bị phụ.

Đo kiểm này có thể áp dụng được cho thiết bị thông tin vô tuyến và thiết bị phụ.

Đo kiểm này phải được thực hiện trên thiết bị thông tin vô tuyến và/hoặc trên cấu hình tiêu biểu của thiết bị phụ.

4.2.13.2 Giới hạn

Biên tần số và các độ rộng băng tham chiếu đối với những chuyển tiếp chi tiết của các giới hạn giữa các yêu cầu đối với các phát xạ ngoài băng và các yêu cầu đối với các phát xạ giả được dựa trên các Khuyến nghị SM.329-10 [15] và SM.1539-1 [16] của ITU-R.

Các yêu cầu chỉ ra trong bảng 15 chỉ có thể áp dụng được với các tần số trong vùng tạp.



Bảng 15: Các yêu cầu đối với phát xạ giả bức xạ

Tần số

Yêu cầu tối thiểu đối với (e.r.p)/độ rộng băng tham chiếu ở chế độ rỗi

Yêu cầu tối thiểu đối với (e.r.p)/độ rộng băng tham chiếu ở chế độ lưu lượng

Tính khả dụng

30 MHz  f < 1000 MHz

-57 dBm/ 100 kHz

-36 dBm/100 kHz

Tất cả

1 GHz  f < 12,75 GHz

-47 dBm/ 1 MHz

-30 dBm/1 MHz

Tất cả

Chú ý: fc là tần số phát trung tâm của UE.


tải về 461 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương