Hình K.3 - Sơ đồ biểu thị các giá trị được cho trong Bảng K.3
Bảng K.3 - Độ giãn dài sau đứt - Độ tái hiện lại từ các so sánh giữa các phòng thử nghiệm (Sơ đồ biểu thị các giá trị được cho trong Bảng K.3)
Vật liệu
|
Mã
|
Độ giãn dài sau đứt, A
%
|
Độ tái hiện lại
± %
|
Tài liệu tham khảo
|
Nhôm
|
Lá
Lá
Lá
|
AA5754
AA5182-0
AA6016-T4
EC-H19
2024-T351
|
27,9
26,6 (A80mm)
25,9 (A80mm)
14,6
18,0
|
13,3
10,6
8,4
9,1
18,9a
|
[31]
[20]
[20]
[33]
[33]
|
Thép
|
Lá
Tấm, cacbon thấp
Lá
A/SI105
Tấm
Austenit SS
Austenit SS
Austenit SS
A/SI 316
Matenxit SS
Độ bền cao
|
DX56
HR3
ZStE180
P245GH
C22
S355
SS316L
X2CrNi18-10
X2CrNiMO18-10
X5CrNiMO17-12-2
X12Cr13
30NiCrMO16
|
45,2
38,4
40,5
31,4
25,6
28,5
60,1
52,5
51,9
35,9
12,4
16,7
|
12,4
13,8
12,7
14,0
10,1
17,7
27,6
12,6
12,7
14,9
15,5
13,3
|
[31]
[34]
[31]
[34]
[33]
[31]
[31]
[34]
[34]
[33]
[33]
[34]
|
Hợp kim Nickel
|
INCONEN600
Nimonic 75
Nimonic 75
|
NiCr15Fe8
(BCR-661)
(BCR-661)
|
41,6
41,0
41,0
|
7,7
3,3
5,9
|
[33]
[29]
[31]
|
Bảng K.4 - Độ thắt, Z - Độ tái hiện lại từ các so sánh giữa các phòng thử nghiệm (Sơ đồ biểu thị các giá trị được cho trên Hình K.3)
Vật liệu
|
Mã
|
Độ thắt Z
%
|
Độ tái hiện lại
± %
|
Tài liệu tham khảo
|
Nhôm
|
|
EC-H19
2024-T351
|
79,1
30,3
|
5,1
27,3b
|
[33]
[33]
|
Thép
|
Tấm, cacbon thấp
A/SI 105
Austenit SS
Austenit SS
A/SI 316
Matenxit SS
Độ bền cao
|
HR3
Fe51oC
C22
X2CrNi18-10
X2CrNiMO18-10
X5CrNiMO17-12-2
X12Cr13
30NiCrMO16
|
71,4
65,6
77,9
71,5
50,5
65,6
|
2,7
3,8
5,6
4,5
15,6b
3,2
|
34
33
34
33
33
34
|
Hợp kim Nickel
|
INCONEN600
Nimonic 75
|
NiCr15Fe8
(BCR-661)
|
59,3
59,0
|
2,4
8,8
|
[33]
[29]
|
a Độ tái hiện lại được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm của giá trị trung bình tương ứng Z đối với vật liệu đã cho; như vậy đối với nhôm 2024-T 351 giá trị tuyệt đối của Z là (30,3 ±7,2)%.
b Một số giá trị của độ tái hiện lại có thể xuất hiện tương đối cao; các giá trị này có thể chỉ báo khó khăn của phép đo tin cậy các kích thước của mẫu thử trong vùng thắt của vết đứt. Đối với các mẫu thử dạng lá mỏng, độ không đảm bảo đo của chiều dày mẫu thử có thể lớn. Cũng như vậy, phép đo đường kính hoặc chiều dày của mẫu thử trong vùng thắt phụ thuộc rất nhiều vào tay nghề và kinh nghiệm của người thao tác
|
CHÚ DẪN:
Rpr độ tái hiện lại
Z độ thắt
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |