I.3.5.7 Tổng hợp kết quả tính toán
Sau khi hoàn thành các bước tính toán đã nêu từ I.3.5.2 đến I.3.5.6, kết quả tính thủy lực xác định kích thước đường kính hợp lý các đoạn đường ống trong hệ thống được tổng hợp lại trong bảng I.19. Các số liệu ghi trong bảng I.19 được sử dụng để tính toán kiểm tra nước va và thiết kế hệ thống cấp nước bằng đường ống 34.
Bảng I.19 - Tổng hợp kết quả tính toán thủy lực xác định kích thước đường kính hợp lý các đoạn đường ống trong hệ thống
Đoạn ống
|
Qtki
m3/s
|
di
mm
|
Li
m
|
KQi
m3/s
|
Hi
m
|
Đoạn ống
|
Qtki
m3/s
|
di
mm
|
Li
m
|
KQi
m3/s
|
Hi
m
|
A - B
|
1,387
|
1 200
|
3 300
|
50,68
|
2,47
|
E - F
|
0,585
|
800
|
1 700
|
17,19
|
1,97
|
B - B1
|
0,129
|
400
|
2 200
|
2,71
|
5,03
|
F - F1
|
0,385
|
700
|
1 600
|
12,04
|
1,63
|
B - C
|
1,258
|
1 200
|
1 900
|
50,68
|
1,17
|
F1 - F1-1
|
0,089
|
350
|
1 300
|
1,90
|
2,88
|
C - C1
|
0,245
|
500
|
2 100
|
4,91
|
5,25
|
F1 - F2
|
0,295
|
700
|
1 400
|
12,04
|
0,84
|
C1 - C1-1
|
0,094
|
400
|
1 900
|
2,71
|
2,28
|
F2 - F2-2
|
0,102
|
350
|
2 300
|
1,90
|
6,62
|
C1 - C1-2
|
0,152
|
400
|
1 200
|
2,71
|
3,77
|
F2 - F3
|
0,194
|
700
|
1 100
|
12,04
|
0,28
|
C - D
|
1,012
|
1 000
|
2 300
|
31,17
|
2,43
|
F3 - F3-1
|
0,082
|
450
|
2 500
|
3,71
|
1,23
|
D - D1
|
0,262
|
600
|
2 900
|
7,98
|
3,13
|
F3 - F3-2
|
0,112
|
450
|
1 500
|
3,71
|
1,36
|
D1 - D1-1
|
0,141
|
450
|
2 000
|
3,71
|
2,90
|
F - G
|
0,200
|
500
|
2 800
|
4,91
|
4,65
|
D1 - D1-2
|
0,121
|
450
|
2 300
|
3,71
|
2,47
|
G - G2
|
0,152
|
450
|
3 300
|
3,71
|
5,53
|
D - E
|
0,750
|
900
|
3 300
|
23,53
|
3,35
|
G - G1
|
0,048
|
250
|
2 300
|
0,77
|
8,99
|
E - E1
|
0,165
|
450
|
3 200
|
3,71
|
6,35
|
|
Phụ lục J
(Quy định)
Ký hiệu dùng trong các bản vẽ thiết kế hệ thống dẫn, chuyển nước
Bảng J.1 - Các ký hiệu vùng tưới tiêu bằng màu trên bản đồ
Tên vùng
|
Ký hiệu màu
|
1. Làng xóm, khu dân cư.
|
Màu xanh lá mạ.
|
2. Vùng tưới:
|
|
- Đã có công trình tưới
|
- Màu vàng, gạch chéo bằng màu xanh lá cây, nét mành thưa
|
- Sẽ xây dựng công trình tưới
|
- Màu vàng
|
- Còn bị hạn chưa có công trình tưới
|
- Vùng bị khô hết nước: nâu nhạt
- Vùng bị nứt nẻ: nâu đậm
|
3. Vùng tiêu:
|
|
- Đã có công trình tiêu
|
- Màu hồng nhạt, gạch chéo bằng màu xanh lá cây, nét mảnh và thưa
|
- Sẽ xây dựng công trình tiêu
|
- Màu hồng nhạt
|
- Còn bị úng chưa có biện pháp tiêu
|
- Vùng bị ngập nặng: màu xanh nước biển, đậm
- Vùng bị ngập nhẹ: màu xanh nước biển, nhạt
|
Bảng J.2 - Các ký hiệu quy ước dùng trong bản vẽ thiết kế hệ thống dẫn, chuyển nước
Hạng mục công trình
|
Dự kiến xây dựng
|
Đã có
|
Đã có cần sửa chữa nâng cấp
|
Bỏ đi
|
1. Trạm bơm
|
Tưới (màu đỏ)
|
|
|
|
|
Tiêu (màu xanh)
|
|
|
|
|
Tưới tiêu kết hợp (nửa màu xanh nửa màu đỏ)
|
|
|
|
|
Bảng J.2 (tiếp theo) - Các ký hiệu quy ước dùng trong bản vẽ thiết kế hệ thống dẫn, chuyển nước
Hạng mục công trình
|
Dự kiến xây dựng
|
Đã có
|
Đã có cần sửa chữa nâng cấp
|
Bỏ đi
|
2. Cống đầu mối
|
Tưới (màu đỏ)
|
|
|
|
|
Tiêu (màu xanh)
|
|
|
|
|
Tưới tiêu kết hợp (nửa màu xanh nửa màu đỏ)
|
|
|
|
|
3. Kênh dẫn
|
- Kênh tưới (màu đỏ)
|
|
|
- Sạt lở một phía, từng đoạn :
|
|
- Kênh tiêu (màu xanh)
|
|
|
- Sạt lở hai phía, từng đoạn :
|
|
- Kênh tưới tiêu kết hợp (màu xanh và màu đỏ xen kẽ)
|
|
|
- Cần sửa chữa cả tuyến kênh:
|
|
Bờ vùng
|
|
|
|
|
Đê
|
|
|
|
|
Đoạn kênh gia cố bằng đá, bê tông
|
|
|
|
|
4. Công trình trên hệ thống
|
Cống lấy nước trên kênh tưới
|
|
|
|
|
Cống tiêu dưới kênh tưới
|
|
|
|
|
Bảng J.2 (kết thúc) - Các ký hiệu quy ước dùng trong bản vẽ thiết kế hệ thống dẫn, chuyển nước
Hạng mục công trình
|
Dự kiến xây dựng
|
Đã có
|
Đã có cần sửa chữa nâng cấp
|
Bỏ đi
|
Cống luồn dưới đường
|
|
|
|
|
Cống luồn qua kênh (khi 2 kênh giao nhau)
|
|
|
|
|
Cầu ô tô qua kênh
|
|
|
|
|
Cầu thô sơ qua kênh
|
|
|
|
|
Cầu máng trên kênh
|
|
|
|
|
Tràn vào kênh
|
|
|
|
|
Tràn từ kênh ra
|
|
|
|
|
Cống điều tiết trên kênh
|
|
|
|
|
Công trình dâng nước trên kênh
|
|
|
|
|
Bậc nước, dốc nước trên kênh
|
|
|
|
|
Công trình đo nước trên kênh
|
|
|
|
|
Trạm thủy điện trên kênh
|
|
|
|
|
Bậc nước kết hợp cống lấy nước và thủy điện
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |