Bảng I.5 - Lưu lượng yêu cầu (Qtk) tại các điểm nút và các đoạn đường ống
Nút
|
Đoạn ống
|
Qtk
m3/s
|
Nút
|
Đoạn ống
|
Qtk
m3/s
|
Nút
|
Đoạn ống
|
Qtk
m3/s
|
A
|
Đầu mối
|
1,387
|
D1
|
D - D1
|
0,262
|
F2
|
F1 - F2
|
0,295
|
B
|
A - B
|
1,387
|
-
|
D1 - D1-1
|
0,141
|
-
|
F2 - F2-2
|
0,102
|
-
|
B - B1
|
0,129
|
-
|
D1 - D1-2
|
0,121
|
F3
|
F2 - F3
|
0,194
|
C
|
B - C
|
1,258
|
E
|
D - E
|
0,750
|
-
|
F3 - F3-1
|
0,082
|
C1
|
C - C1
|
0,245
|
-
|
E - E1
|
0,165
|
-
|
F3 - F3-2
|
0,112
|
-
|
C1 - C1-1
|
0,094
|
F
|
E - F
|
0,585
|
G
|
F - G
|
0,200
|
-
|
C1 - C1-2
|
0,152
|
F1
|
F - F1
|
0,385
|
-
|
G - G2
|
0,152
|
D
|
C - D
|
1,012
|
-
|
F1 - F1-1
|
0,089
|
-
|
G - G1
|
0,048
|
I.3.2 Cột nước khả năng của nguồn cấp
Cột nước khả năng của nguồn cấp tại điểm nút bất kỳ trên hệ thống ký hiệu là Hkn, m, xác định theo công thức (I.5). Kết quả tính toán được thống kê trong bảng I.6.
Hkn = MNC - Zđh (I.5)
Bảng I.6 - Cột nước khả năng của nguồn cấp tại các điểm nút trong hệ thống
Điểm nút
|
Zđh
m
|
Hkn
m
|
Điểm nút
|
Zđh
m
|
Hkn
m
|
Điểm nút
|
Zđh
m
|
Hkn
m
|
A
|
126,54
|
4,66
|
C1
|
118,20
|
12,45
|
F2
|
109,63
|
21,57
|
B
|
120,70
|
10,50
|
C1-1
|
117,85
|
13,35
|
F3
|
111,70
|
19,50
|
C
|
118,75
|
12,45
|
C1-2
|
116,50
|
14,70
|
F1-1
|
112,85
|
18,35
|
D
|
117,14
|
14,06
|
D1
|
115,56
|
15,64
|
F2-2
|
108,50
|
22,70
|
E
|
113,65
|
17,55
|
D1-1
|
116,73
|
14,47
|
F3-1
|
112,80
|
18,40
|
F
|
111,70
|
19,50
|
D1-2
|
114,37
|
16,83
|
F3-2
|
113,40
|
17,80
|
G
|
108,84
|
22,36
|
E1
|
110,77
|
20,43
|
G1
|
103,10
|
28,10
|
B1
|
121,50
|
9,70
|
F1
|
110,54
|
20,66
|
G2
|
107,20
|
24,00
|
trong đó:
Zđh là cao độ địa hình tại vị trí điểm nút trên tuyến tính toán, m;
MNC là cao trình mực nước chết của hồ chứa. Theo tài liệu MNC = 131,20 m.
I.3.3 Sơ bộ lựa chọn đường kính ống
I.3.3.1 Đường kính của từng đoạn đường ống sơ bộ xác định theo công thức (I.6).
d = Qtk0,542 (I.6)
trong đó:
d là đường kính của ống, m;
Qtk là lưu lượng thiết kế, m3/s.
I.3.3.2 Căn cứ vào kết quả tính toán đường kính d theo công thức (I.6) và khả năng cung cấp đường ống trên thị trường, sơ bộ lựa chọn kích thước đường kính cho các đoạn ống lắp đặt trong hệ thống, được thống kê trong bảng I.7. Số liệu chính xác về kích thước đường kính của các đoạn ống lắp đặt trong hệ thống sẽ được hiệu chỉnh trong quá trình tính toán thủy lực thỏa mãn các điều kiện về kinh tế và kỹ thuật.
Bảng I.7 - Sơ bộ lựa chọn kích thước đường kính các đoạn đường ống trong hệ thống
Đoạn ống
|
Li
m
|
Qtki
m3/s
|
Đường kính di
mm
|
Đoạn ống
|
Li
m
|
Qtki
m3/s
|
Đường kính di
mm
|
Tính toán
|
Lựa chọn
|
Tính toán
|
Lựa chọn
|
A - B
|
3 300
|
1,387
|
1 194
|
1 200
|
E - F
|
1 700
|
0,585
|
748
|
800
|
B - B1
|
2 200
|
0,129
|
330
|
350
|
F - F1
|
1 600
|
0,385
|
596
|
600
|
B - C
|
1 900
|
1,258
|
1 132
|
1 200
|
F1 - F1-1
|
1 300
|
0,089
|
270
|
300
|
C - C1
|
2 100
|
0,245
|
467
|
500
|
F1 - F2
|
1 400
|
0,295
|
516
|
500
|
C1 - C1-1
|
1 900
|
0,094
|
277
|
300
|
F2 - F2-2
|
2 300
|
0,102
|
290
|
300
|
C1 - C1-2
|
1 200
|
0,152
|
360
|
400
|
F2 - F3
|
1 100
|
0,194
|
411
|
450
|
C - D
|
2 300
|
1,012
|
1 007
|
1 000
|
F3 - F3-1
|
2 500
|
0,082
|
258
|
300
|
D - D1
|
2 900
|
0,262
|
484
|
500
|
F3 - F3-2
|
1 500
|
0,112
|
305
|
350
|
D1 - D1-1
|
2 000
|
0,141
|
346
|
350
|
F - G
|
2 800
|
0,200
|
418
|
450
|
D1 - D1-2
|
2 300
|
0,121
|
319
|
350
|
G - G2
|
3 300
|
0,152
|
360
|
400
|
D - E
|
3 300
|
0,750
|
856
|
900
|
G - G1
|
2 300
|
0,048
|
194
|
200
|
E - E1
|
3 200
|
0,165
|
377
|
400
|
|
I.3.4 Tính toán tổn thất cột nước cho các đoạn đường ống
Tổn thất cột nước trong đoạn ống thứ i có đường kính không đổi nằm trên tuyến tính toán khi dẫn lưu lượng thiết kế, ký hiệu là Hi, m, được xác định theo công thức (I.7). Kết quả tính toán tổn thất cột nước theo kích thước đường kính lựa chọn sơ bộ cho các đoạn ống được thống kê trong bảng I.8.
Hi = (I.7)
trong đó:
Qtki là lưu lượng thiết kế của đoạn ống thứ i, m3/s;
Li là chiều dài của đoạn ống thứ i, m;
KQi là mô đuyn lưu lượng của đoạn ống thứ i, m3/s, lấy theo bảng 22 tương ứng với n = 0,010. Nếu lập bảng Excel để tính toán thủy lực thì KQi tính theo công thức (98) trong tiêu chuẩn này.
Bảng I.8 - Tổn thất cột nước trong các đoạn đường ống theo đường kính lựa chọn sơ bộ
Đoạn ống
|
Qtki
m3/s
|
di
mm
|
Li
m
|
KQi
m3/s
|
Hi
m
|
Đoạn ống
|
Qtki
m3/s
|
di
mm
|
Li
m
|
KQi
m3/s
|
Hi
m
|
A - B
|
1,387
|
1 200
|
3 300
|
50,68
|
2,47
|
E - F
|
0,585
|
800
|
1 700
|
17,19
|
1,97
|
B - B1
|
0,129
|
350
|
2 200
|
1,90
|
10,25
|
F - F1
|
0,385
|
600
|
1 600
|
7,98
|
3,72
|
B - C
|
1,258
|
1 200
|
1 900
|
50,68
|
1,17
|
F1 - F1-1
|
0,089
|
300
|
1 300
|
1,26
|
6,55
|
C - C1
|
0,245
|
500
|
2 100
|
4,91
|
5,25
|
F1 - F2
|
0,295
|
500
|
1 400
|
4,91
|
5,07
|
C1 - C1-1
|
0,094
|
300
|
1 900
|
1,26
|
10,56
|
F2 - F2-2
|
0,102
|
300
|
2 300
|
1,26
|
15,07
|
C1 - C1-2
|
0,152
|
400
|
1 200
|
2,71
|
3,77
|
F2 - F3
|
0,194
|
450
|
1 100
|
3,71
|
3,00
|
C - D
|
1,012
|
1 000
|
2 300
|
31,17
|
2,43
|
F3 - F3-1
|
0,082
|
300
|
2 500
|
1,26
|
10,67
|
D - D1
|
0,262
|
500
|
2 900
|
4,91
|
8,29
|
F3 - F3-2
|
0,112
|
350
|
1 500
|
1,90
|
5,19
|
D1 - D1-1
|
0,141
|
350
|
2 000
|
1,90
|
11,06
|
F - G
|
0,200
|
450
|
2 800
|
3,71
|
8,16
|
D1 - D1-2
|
0,121
|
350
|
2 300
|
1,90
|
9,42
|
G - G2
|
0,152
|
400
|
3 300
|
2,71
|
10,36
|
D - E
|
0,750
|
900
|
3 300
|
23,53
|
3,35
|
G - G1
|
0,048
|
200
|
2 300
|
0,43
|
29,55
|
E - E1
|
0,165
|
400
|
3 200
|
2,71
|
11,90
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |