Tcvn 118 : 2021 Xuất bản lần CÔng trình thủy lợI


Bảng I.5 - Lưu lượng yêu cầu (Qtk) tại các điểm nút và các đoạn đường ống



tải về 3.73 Mb.
trang76/81
Chuyển đổi dữ liệu16.07.2022
Kích3.73 Mb.
#52660
1   ...   73   74   75   76   77   78   79   80   81
TCVN 4118-2021 Ban Goc 1
PP tinh Q va W tieu qua cong vung trieu 1 1, Tinh toan che do tuoi 8-2021, Mo hinh mua tuoi
Bảng I.5 - Lưu lượng yêu cầu (Qtk) tại các điểm nút và các đoạn đường ống

Nút

Đoạn ống

Qtk
m3/s

Nút

Đoạn ống

Qtk
m3/s

Nút

Đoạn ống

Qtk
m3/s

A

Đầu mối

1,387

D1

D - D1

0,262

F2

F1 - F2

0,295

B

A - B

1,387

-

D1 - D1-1

0,141

-

F2 - F2-2

0,102

-

B - B1

0,129

-

D1 - D1-2

0,121

F3

F2 - F3

0,194

C

B - C

1,258

E

D - E

0,750

-

F3 - F3-1

0,082

C1

C - C1

0,245

-

E - E1

0,165

-

F3 - F3-2

0,112

-

C1 - C1-1

0,094

F

E - F

0,585

G

F - G

0,200

-

C1 - C1-2

0,152

F1

F - F1

0,385

-

G - G2

0,152

D

C - D

1,012

-

F1 - F1-1

0,089

-

G - G1

0,048

I.3.2 Cột nước khả năng của nguồn cấp
Cột nước khả năng của nguồn cấp tại điểm nút bất kỳ trên hệ thống ký hiệu là Hkn, m, xác định theo công thức (I.5). Kết quả tính toán được thống kê trong bảng I.6.
Hkn = MNC - Zđh (I.5)
Bảng I.6 - Cột nước khả năng của nguồn cấp tại các điểm nút trong hệ thống

Điểm nút

Zđh
m

Hkn
m

Điểm nút

Zđh
m

Hkn
m

Điểm nút

Zđh
m

Hkn
m

A

126,54

4,66

C1

118,20

12,45

F2

109,63

21,57

B

120,70

10,50

C1-1

117,85

13,35

F3

111,70

19,50

C

118,75

12,45

C1-2

116,50

14,70

F1-1

112,85

18,35

D

117,14

14,06

D1

115,56

15,64

F2-2

108,50

22,70

E

113,65

17,55

D1-1

116,73

14,47

F3-1

112,80

18,40

F

111,70

19,50

D1-2

114,37

16,83

F3-2

113,40

17,80

G

108,84

22,36

E1

110,77

20,43

G1

103,10

28,10

B1

121,50

9,70

F1

110,54

20,66

G2

107,20

24,00

trong đó:
Zđh là cao độ địa hình tại vị trí điểm nút trên tuyến tính toán, m;
MNC là cao trình mực nước chết của hồ chứa. Theo tài liệu MNC = 131,20 m.
I.3.3 Sơ bộ lựa chọn đường kính ống
I.3.3.1 Đường kính của từng đoạn đường ống sơ bộ xác định theo công thức (I.6).
d = Qtk0,542 (I.6)
trong đó:
d là đường kính của ống, m;
Qtk là lưu lượng thiết kế, m3/s.
I.3.3.2 Căn cứ vào kết quả tính toán đường kính d theo công thức (I.6) và khả năng cung cấp đường ống trên thị trường, sơ bộ lựa chọn kích thước đường kính cho các đoạn ống lắp đặt trong hệ thống, được thống kê trong bảng I.7. Số liệu chính xác về kích thước đường kính của các đoạn ống lắp đặt trong hệ thống sẽ được hiệu chỉnh trong quá trình tính toán thủy lực thỏa mãn các điều kiện về kinh tế và kỹ thuật.
Bảng I.7 - Sơ bộ lựa chọn kích thước đường kính các đoạn đường ống trong hệ thống

Đoạn ống

Li
m

Qtki
m3/s

Đường kính di
mm

Đoạn ống

Li
m

Qtki
m3/s

Đường kính di
mm

Tính toán

Lựa chọn

Tính toán

Lựa chọn

A - B

3 300

1,387

1 194

1 200

E - F

1 700

0,585

748

800

B - B1

2 200

0,129

330

350

F - F1

1 600

0,385

596

600

B - C

1 900

1,258

1 132

1 200

F1 - F1-1

1 300

0,089

270

300

C - C1

2 100

0,245

467

500

F1 - F2

1 400

0,295

516

500

C1 - C1-1

1 900

0,094

277

300

F2 - F2-2

2 300

0,102

290

300

C1 - C1-2

1 200

0,152

360

400

F2 - F3

1 100

0,194

411

450

C - D

2 300

1,012

1 007

1 000

F3 - F3-1

2 500

0,082

258

300

D - D1

2 900

0,262

484

500

F3 - F3-2

1 500

0,112

305

350

D1 - D1-1

2 000

0,141

346

350

F - G

2 800

0,200

418

450

D1 - D1-2

2 300

0,121

319

350

G - G2

3 300

0,152

360

400

D - E

3 300

0,750

856

900

G - G1

2 300

0,048

194

200

E - E1

3 200

0,165

377

400




I.3.4 Tính toán tổn thất cột nước cho các đoạn đường ống
Tổn thất cột nước trong đoạn ống thứ i có đường kính không đổi nằm trên tuyến tính toán khi dẫn lưu lượng thiết kế, ký hiệu là Hi, m, được xác định theo công thức (I.7). Kết quả tính toán tổn thất cột nước theo kích thước đường kính lựa chọn sơ bộ cho các đoạn ống được thống kê trong bảng I.8.
Hi = (I.7)
trong đó:
Qtki là lưu lượng thiết kế của đoạn ống thứ i, m3/s;
Li là chiều dài của đoạn ống thứ i, m;
KQi là mô đuyn lưu lượng của đoạn ống thứ i, m3/s, lấy theo bảng 22 tương ứng với n = 0,010. Nếu lập bảng Excel để tính toán thủy lực thì KQi tính theo công thức (98) trong tiêu chuẩn này.
Bảng I.8 - Tổn thất cột nước trong các đoạn đường ống theo đường kính lựa chọn sơ bộ

Đoạn ống

Qtki
m3/s

di
mm

Li
m

KQi
m3/s

Hi
m

Đoạn ống

Qtki
m3/s

di
mm

Li
m

KQi
m3/s

Hi
m

A - B

1,387

1 200

3 300

50,68

2,47

E - F

0,585

800

1 700

17,19

1,97

B - B1

0,129

350

2 200

1,90

10,25

F - F1

0,385

600

1 600

7,98

3,72

B - C

1,258

1 200

1 900

50,68

1,17

F1 - F1-1

0,089

300

1 300

1,26

6,55

C - C1

0,245

500

2 100

4,91

5,25

F1 - F2

0,295

500

1 400

4,91

5,07

C1 - C1-1

0,094

300

1 900

1,26

10,56

F2 - F2-2

0,102

300

2 300

1,26

15,07

C1 - C1-2

0,152

400

1 200

2,71

3,77

F2 - F3

0,194

450

1 100

3,71

3,00

C - D

1,012

1 000

2 300

31,17

2,43

F3 - F3-1

0,082

300

2 500

1,26

10,67

D - D1

0,262

500

2 900

4,91

8,29

F3 - F3-2

0,112

350

1 500

1,90

5,19

D1 - D1-1

0,141

350

2 000

1,90

11,06

F - G

0,200

450

2 800

3,71

8,16

D1 - D1-2

0,121

350

2 300

1,90

9,42

G - G2

0,152

400

3 300

2,71

10,36

D - E

0,750

900

3 300

23,53

3,35

G - G1

0,048

200

2 300

0,43

29,55

E - E1

0,165

400

3 200

2,71

11,90





tải về 3.73 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   73   74   75   76   77   78   79   80   81




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương