Tcvn 118 : 2021 Xuất bản lần CÔng trình thủy lợI



tải về 3.73 Mb.
trang75/81
Chuyển đổi dữ liệu16.07.2022
Kích3.73 Mb.
#52660
1   ...   71   72   73   74   75   76   77   78   ...   81
TCVN 4118-2021 Ban Goc 1
PP tinh Q va W tieu qua cong vung trieu 1 1, Tinh toan che do tuoi 8-2021, Mo hinh mua tuoi
Rtk
m

Ctk
m0,5/s

MNTK
m

Zđtk
m

Qyc
m3/s

Qtk
m3/s

A

5,0

2,35

16,323

26,589

1,629

43,389

1,25

- 1,10

8,018

14,724

B

5,0

2,34

17,369

27,694

1,594

43,234

1,09

- 1,25

12,829

15,119

C

5,0

2,31

23,933

39,124

1,635

43,415

0,84

- 1,47

20,389

21,717

D

16,0

2,30

30,698

56,019

1,825

44,218

0,67

- 1,63

32,760

33,462

E

24,0

2,29

34,766

67,226

1,934

44,647

0,54

- 1,74

41,236

41,737

F

24,0

2,26

35,849

69,893

1,950

44,708

0,26

- 2,00

41,236

43,632

Phụ lục I
(Tham khảo)
Ví dụ tính toán xác định đường kính hợp lý của hệ thống cấp nước bằng đường ống
I.1 Tài liệu cho trước
I.1.1 Hình I.1 giới thiệu sơ đồ cấu trúc của một hệ thống đường ống lấy nước từ hồ chứa để cấp nước tưới cho 1 500 ha cây công nghiệp với hệ số tưới 0,85 l/s/ha và cấp trực tiếp cho nhà máy xử lý nước sinh hoạt quy mô 30 000 dân vùng nông thôn theo định mức mỗi người 100 l/d. Nước tưới ruộng lấy từ các đường ống cấp trực tiếp vào hệ thống tưới phun mưa. Ngoài tuyến đường ống chính A - G, hệ thống còn có 7 tuyến đường ống nhánh cấp I ký hiệu từ T1 đến T7. Một số đường ống nhánh cấp I có đường ống nhánh cấp II 33.
I.1.2 Quy mô các đối tượng phục vụ của từng tuyến đường ống nhánh và cả hệ thống được thống kê trong bảng I.1.

Hình I.1 - Sơ đồ bố trí hệ thống đường ống cấp nước từ hồ chứa
Bảng I.1 - Diện tích được tưới và số dân được sử dụng nước từ các tuyến đường ống

Tên tuyến đường ống cấp dưới

Diện tích được tưới ()
ha

Số dân được sử dụng nước

Tên tuyến đường ống cấp dưới

Diện tích được tưới ()
ha

Số dân được sử dụng nước

T1

145

-

T5

431

-

T2

275

-

Trong đó: T5-1

100

-

Trong đó: T2-1

105

-

T5-2

114

-

T2-2

170

-

T5-3

92

-

T3

294

-

T5-4

125

-

Trong đó: T3-1

158

-

T6

170

-

T3-2

136

-

T7

-

30 000

T4

185

-

Tổng cộng

1 500

30 000

I.1.3 Chiều dài từng đoạn đường ống trong hệ thống được thống kê trong bảng I.2.
Bảng I.2 - Chiều dài từng đoạn đường ống trên hệ thống cấp nước

Đoạn ống

Chiều dài
m

Thuộc tuyến đường ống

Đoạn ống

Chiều dài
m

Thuộc tuyến đường ống

A - B

3 300

Tuyến chính

D1 - D1-2

2 300

T3-2

B - C

1 900

Tuyến chính

E - E1

3 200

T4

C - D

2 300

Tuyến chính

F - F1

1 600

T5

D - E

3 300

Tuyến chính

F1 - F2

1 400

T5

E - F

1 700

Tuyến chính

F2 - F3

1 100

T5

F - G

2 800

Tuyến chính

F1 - F1-1

1 300

T5-1

B - B1

2 200

T1

F2 - F2-2

2 300

T5-2

C - C1

2 100

T2

F3 - F3-1

2 500

T5-3

C1 - C1-1

1 900

T2-1

F3 - F3-2

1 500

T5-4

C1 - C1-2

1 200

T2-2

G - G1

2 300

T7

D - D1

2 900

T3

G - G2

3 300

T6

D1 - D1-1

2 000

T3-1

Cả hệ thống

50 400

-

I.1.4 Cao độ địa hình nơi bố trí tuyến đường ống tại vị trí các điểm lấy nước và điểm nút phân nhánh được thống kê trong bảng I.3.
Bảng I.3 - Cao độ địa hình nơi bố trí tuyến đường ống tại các điểm nút trên hệ thống

Điểm nút

Cao độ địa hình
m

Điểm nút

Cao độ địa hình
m

Điểm nút

Cao độ địa hình
m

A

126,54

C1

118,20

F2

109,63

B

120,70

C1-1

117,85

F3

111,70

C

118,75

C1-2

116,50

F1-1

112,85

D

117,14

D1

115,56

F2-2

108,50

E

113,65

D1-1

116,73

F3-1

112,80

F

111,70

D1-2

114,37

F3-2

113,40

G

108,84

E1

110,77

G1

103,10

B1

121,50

F1

110,54

G2

107,20

I.1.5 Hệ thống có 12 điểm lấy nước ra khỏi đường ống để cấp cho các đối tượng sử dụng với cột nước áp lực yêu cầu yc như sau:
- Cấp trực tiếp cho hệ thống tưới phun mưa: yc = 2,0 m;
- Cấp trực tiếp cho nhà máy xử lý nước sinh hoạt: yc = 0,0 m.
I.1.6 Toàn bộ đường ống lắp đặt trong hệ thống thuộc loại HDPE tiêu chuẩn có bề mặt phía trong nhẵn bóng, trơn trượt (n = 0,010).
I.1.7 Nguồn nước cấp cho hệ thống được lấy từ hồ chứa có mực nước dâng bình thường (MNDBT) 142,50 m, mực nước siêu cao (MNSC) 143,7 m và mực nước chết (MNC) 131,20 m.
I.2 Yêu cầu thiết kế
Tính toán xác định đường kính kinh tế của hệ thống đường ống lấy nước từ hồ chứa để cấp cho các đối tượng sử dụng.
I.3 Kết quả tính toán
I.3.1 Lưu lượng thiết kế
I.3.1.1 Lưu lượng lấy ra khỏi đường ống, ký hiệu là Qra, m3/s, để cấp cho các đối tượng sử dụng nước xác định theo công thức (I.1). Kết quả tính toán được thống kê trong bảng I.4;
Qra = Kô x Qnet (I.1)
trong đó:
Kô là hệ số tổn thất khi lấy nước ra khỏi đường ống để cấp cho các đối tượng sử dụng:
- Cấp trực tiếp cho nhà máy xử lý nước sinh hoạt: Kô = 1,00;
- Đưa nước tới mặt ruộng thông qua hệ thống tưới phun mưa: Kô = 1,05;
Qnet là lưu lượng yêu cầu cấp tại nơi tiêu thụ nước, m3/s, được xác định như sau:
- Cấp trực tiếp tại mặt ruộng tính theo công thức (I.2):
Qnet = 10-3 x  x qtk (I.2)
- Cấp trực tiếp cho nhà máy xử lý nước sinh hoạt tính theo công thức (I.3):
Qnet = KSH x (I.3)
 là diện tích tưới, ha;
qtk là hệ số tưới thiết kế: qtk = 0,85 l/s/ha;
SN là số người dân được cấp nước. Theo tài liệu SN = 30 000 người;
là định mức cấp nước cho nhu cầu sinh hoạt của một người dân trong một ngày đêm. Theo tài liệu DMSH = 100 l/người/d;
KSH là hệ số phụ thêm trong quá trình xử lý nước sinh hoạt tại nhà máy, bao gồm nước dịch vụ, nước thất thoát và nước yêu cầu riêng cho nhà máy xử lý nước. Dựa theo khoản 3 của bảng A.1 phụ lục A tính được KSH = 1,392.
Bảng I.4 - Lưu lượng yêu cầu lấy ra khỏi các đường ống nhánh để cấp cho các đối tượng sử dụng nước trong hệ thống

Điểm lấy nước ra khỏi đường ống

Lưu lượng yêu cầu Qnet
m3/s

Thuộc đường ống nhánh

Điểm lấy nước ra khỏi đường ống

Lưu lượng yêu cầu Qnet
m3/s

Thuộc đường ống nhánh

B1

0,129

T1

F1-1

0,089

T5-1

C1-1

0,094

T2-1

F2-2

0,102

T5-2

C1-2

0,152

T2-2

F3-1

0,082

T5-3

D1-1

0,141

T3-1

F3-2

0,112

T5-4

D1-2

0,121

T3-2

G2

0,152

T6

E1

0,165

T4

G1

0,048

T7

CHÚ THÍCH: Tổng lưu lượng lấy ra khỏi hệ thống thông qua 12 điểm lấy nước ở cuối các đường ống nhánh là 1,387 m3/s.

I.3.1.2 Lưu lượng thiết kế tại một vị trí bất kỳ của đường ống xác định theo công thức (I.4). Kết quả tính toán được thống kê trong bảng I.5.
Qmci = (I.4)
trong đó:
Qmci là lưu lượng tại mặt cắt thứ i của đường ống, m3/s;
Qnj là lưu lượng lấy từ đường ống ở phía hạ lưu mặt cắt tính toán để cấp cho đường ống nhánh thứ j , m3/s;
n là số đường ống nhánh ở phía hạ lưu mặt cắt tính toán.

tải về 3.73 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   71   72   73   74   75   76   77   78   ...   81




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương