TAÄp san vaät lí soá 06 RƯỜng thpt huơng trà TỔ VẬt lí – ktcn taøi lieäu löu haønh noäi boä Vuõ khí haït nhaân



tải về 7.06 Mb.
trang7/11
Chuyển đổi dữ liệu06.11.2017
Kích7.06 Mb.
#34071
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11

Ví dụ 2

Đặt một vật phẳng nhỏ AB trước một thấu kính hội tụ O1 vuông góc với trục chính của thấu kính và cách thấu kính một đoạn d1 = 15cm. Thấu kính có tiêu cự f1 = 10cm. Sát sau thấu kính O1 đặt một thấu kính phân kì O2 có tiêu cự f2 = -12cm, có trục chính trùng với trục chính của O1. Xác định vị trí, tính chất và độ phóng đại của ảnh cuối cùng cho bởi hệ hai thấu kính.



d1 = 15cm

f1 = 10cm

f2 = -12cm

d1’=?



K=?

Vì hai thấu kính ghép sát nên hệ tương đương với một thấu kính có tiêu cự:

Vị trí ảnh



Số phóng đại








Đề kiểm tra mẫu khối 11CB

A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (21 câu)

Câu 1: Một khung dây phẳng giới hạn bởi diện tích S = 35cm2 đặt trong từ trường đều, độ lớn của vectơ cảm ứng từ B = 4.10-5 T. Vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60o. Từ thông qua khung dây đó là

A. 6,5.10-6 Wb. B. 7.10-8 Wb. C. 6.10-9 Wb. D. 5.10-9 Wb.

Câu 2: Một electron ( ) bay vào không gian chứa từ trường đều có B = 0,04 T theo phương vuông góc với đường sức từ. Vận tốc ban đầu của hạt là v = 4.105 m/s. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên electron có độ lớn là

A. 5.10-15 mN. B. 3,5.10-15 N. C. 3.10-15 N. D. 2,56.10-15 N.

Câu 3: Cho một khung dây dẫn phẳng giới hạn bởi diện tích S, có điện trở . Khung đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ . Trong khoảng thời gian 0,2 s, từ thông qua khung dây tăng từ 0,2 Wb đến 0,8 Wb. Cường độ dòng điện xuất hiện trong khung có giá trị là

A. 0,75A B. 1A C. 1,5A D. 2A

Câu 4: Chọn câu đúng. Đường sức từ của từ trường

A. sẽ thưa ở những vị trí mà từ trường yếu và mau ở những vị trí có từ trường mạnh.

B. có chiều tuân theo quy tắc nắm tay trái hoặc quy tắc ra Nam - vào Bắc.

C. luôn là những đường thẳng dài vô tận.

D. luôn là những đường cong kín.

Câu 5: Một ống dây dài 50 cm, một dây dẫn quấn 300 vòng quanh ống dây. Cường độ dòng điện qua dây dẫn là 5A. Khi ống đặt trong không khí thì cảm ứng từ bên trong ống dây là

A. 4.10-5 T. B. 1,2.10-3 T. C. 4.10-4 T. D. 12.10-5 T.

Câu 6: Đơn vị của độ tự cảm L là

A. Jun (J). B. Henry (H). C. Tesla (T). D. Ampe (A).

Câu 7: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,2H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 9A về 3A trong khoảng thời gian là 3s. Độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là

A. 1 V. B. 0,84 V. C. 0,4 V. D. 0,54 V.

Câu 8: Chọn cụm từ đúng để điền vào các chỗ trống. Đưa vòng dây lại gần một nam châm thẳng như hình vẽ. Trong quá trình đó, từ thông gởi qua diện tích giới hạn bởi vòng dây . . . và dòng điện cảm ứng có chiều . . . . chiều kim đồng hồ.

A. tăng; ngược. B. tăng ; cùng.

C. giảm; ngược. D. giảm; cùng.

Câu 9: Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 2s, từ thông giảm từ 6Wb xuống còn 2Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng :



A. 7,5 V. B. 5 V. C. 2 V. D. - 5 V.

Câu 10: Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra

A. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.

B. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.

C. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.

D. lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.

Câu 11: Chọn câu đúng : Muốn nhìn rõ vật thì :

A. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt.

B. vật phải đặt tại điểm cực cận của mắt.

C. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt và mắt nhìn ảnh của dưới góc trông   min.



D. vật phải đặt càng gần mắt càng tốt.

Câu 12: Chọn phát biểu đúng. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch khi

A. mạch kín chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều dọc theo đường sức từ.

B. mạch kín chuyển động. C. từ thông qua mạch kín biến thiên.

D. vòng dây dẫn kín quay quanh trục qua tâm của nó và vuông góc với mặt phẳng chứa vòng dây.

Câu 13: Cho hai dây dẫn thẳng dài, song song đặt cách nhau 30 cm trong không khí. Dòng điện chạy trên hai dây dẫn cùng chiều nhau và có giá trị lần lượt là I1 = 6A, I2 = 3A. Cảm ứng từ B tại điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây cách dây I1 10cm, cách dây I2 20cm

A. 2.10-6 T. B. 9.10-6 T. C. 6.10-6 T. D. 12.10-6 T.

Câu 14: Chiếu một tia sáng với góc tới i đi từ thuỷ tinh ra không khí. Cho biết chiết suất thuỷ tinh là . Góc khúc xạ của tia sáng bằng 450. Góc tới bằng

A. 20,7o. B. 27,5o. C. 45o. D. 30o.

Câu 15: Tia sáng đi từ thủy tinh () đến mặt phân cách với nước (). Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là

A. i < 41o48’. B. i ≥ 48o35’. C. i < 62o44’. D. i ≥ 62o44’.



Câu 16: Thấu kính hội tụ tiêu cự 6 cm. Vật thật AB đặt vuông góc trục chính, qua thấu kính cho ảnh cùng chiều với vật và cách thấu kính 12 cm. Vị trí của vật là

A. 0,4 cm. B. 4 cm. C. 12 cm. D. 1,2 cm.

Câu 17: Qua thấu kính hội tụ, nếu vật cho ảnh ảo thì ảnh này

A. nằm trước kính và lớn hơn vật. B. nằm sau kính và lớn hơn vật.

C. nằm trước kính và nhỏ hơn vật. D. nằm sau kính và nhỏ hơn vật.

Câu 18: Hiện tượng phản xạ toàn phần được ứng dụng trong

A. cáp quang để truyền thông tin. B. máy gia tốc hạt.

C
I
.
máy biến áp. D. lò vi sóng.

Câu 19: Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trường có các đường sức từ thẳng đứng từ dưới lên như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều

A. nằm ngang hướng từ phải sang trái. B. thẳng đứng hướng từ trên xuống.

C. thẳng đứng hướng từ dưới lên. D. nằm ngang hướng từ trái sang phải.

Câu 20: Một đoạn dây dẫn dài = 50 cm đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ một góc . Biết dòng điện chạy qua dây là 6A, cảm ứng từ B =8.10-4 T. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là

A. 3.10-2 N. B. 1,2.10-3 N. C. 1,875.l0-5 N. D. 3.10-4 N.

Câu 21:Muốn làm giảm hao phí do tỏa nhiệt của dòng điện Fucô gây trên khối kim loại, người ta thường:

A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.

B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.

C. đúc khối kim loại có phần rỗng bên trong.

D. sơn phủ lên lớp kim loại một lớp sơn cách điện.

B. PHẦN RIÊNG CHO HỌC SINH CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (9 câu)

Câu 22: Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín được xác định theo công thức nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 23: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng

A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 24: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 40 cm. Để nhìn rõ vật ở vô cực không phải điều tiết, người này đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ là

A. – 0,5 điôp. B. + 0,5 điôp. C. + 2,5 điôp. D. – 2,5 điôp.

Câu 25: Chọn câu đúng. Vật thật đặt trong khoảng OF của thấu kính hội tụ sẽ cho ảnh

A. thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật. B. thật, ngược chiều, lớn hơn vật.

C. ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. D. ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.

Câu 26: Cảm ứng từ tại một điểm gây ra bởi dòng điện chạy trong ống dây hình trụ được xác định bằng biểu thức nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 27: Chọn câu đúng. Chùm sáng trắng khi đi qua lăng kính sẽ

A. bị lệch về phía đáy và không bị tán sắc. B. không bị lệch về phía đáy và bị tán sắc.

C. không bị lệch về phía đáy và không bị tán sắc. D. bị lệch về phía đáy và bị tán sắc.

Câu 28: Một ống dây dài =0,5 m, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là I = 4A, cám ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 8.10-4 T. Số vòng dây của ống là

A. 80 vòng. B. 50 vòng. C. 75 vòng. D. 97 vòng.

Câu 29: Chọn câu đúng. Lực Lo-ren-xơ xuất hiện khi

A. một hạt mang điện đứng yên trong từ trường.

B. một hạt mang điện chuyển động lại gần vùng từ trường.

C. một hạt mang điện chuyển động trong điện trường.

D. một hạt mang điện chuyển động trong từ trường.

Câu 30: Vật thật AB đặt vuông góc trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20 cm, qua thấu kính cho ảnh ngược chiều với vật và cách thấu kính 40cm. Tiêu cự của thấu kính là

A. 25 cm. B. 15 cm. C. 40 cm. D. 50cm.

C. PHẦN RIÊNG CHO HỌC SINH CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (9 câu)

Câu 31: Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài đặt trong không khí là

A. . B. . C. . D. .

Каталог: imgs
imgs -> Trường th phú Mỹ 2 Gián án lớp 4 Tuần 29 LỊch báo giảng lớP: 4/1 Tuần: 29
imgs -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
imgs -> TRƯỜng mầm non vinh phú khối mẫu giáo nhỡ
imgs -> Tập đọc chuyện một khu vưỜn nhỏ
imgs -> KẾ hoạch chuyên môn tháng 03/ 2016 Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 8/3 26/3 Nội dung công việc
imgs -> Số: 100 /pgd&Đt v/v Tham gia cuộc thi giáo dục kỹ năng sống “Đi đường an toàn – Cho bạn cho tôi”
imgs -> KẾ hoạch chuyên môn tháng 04/ 2016 Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 30/4 – 01/5 Nội dung công việc
imgs -> Ma trậN ĐỀ kiểm tra 1 tiết bài số 4 NĂm họC 2015-2016 Môn : hoá HỌc lớP 11 ban cơ BẢn thời gian: 45 phút Phạm VI kiểm tra
imgs -> GIÁo dục chủ ĐỀ tháng 4 “ Hòa bình và hữu nghị ” VÀ Ý nghĩa các ngày lễ Ôn chưƠng trình 5 RÈn luyện nhi đỒNG

tải về 7.06 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương