16.01
|
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó.
|
RVC 40%
|
|
|
16.02
|
|
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.
|
|
214
|
|
|
1602.20
|
- Từ gan động vật
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO
|
|
|
|
|
- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:
|
|
215
|
|
|
1602.31
|
- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus:
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO
|
216
|
|
|
1602.32
|
- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus:
|
RVC 60%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1,2 và 5 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
217
|
|
|
1602.39
|
- - Loại khác
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO
|
|
|
|
|
- Từ lợn:
|
|
218
|
|
|
1602.41
|
- - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh:
|
RVC 40%
|
219
|
|
|
1602.42
|
- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh:
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO
|
220
|
|
|
1602.49
|
- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO
|
221
|
|
|
1602.50
|
- Từ động vật họ trâu bò
|
RVC 40%
|
222
|
|
|
1602.90
|
- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 1, 2, và 5 phải đạt được tiêu chí WO
|
|
|
16.04
|
|
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá.
|
|
|
|
|
|
- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ:
|
|
223
|
|
|
1604.11
|
- - Từ cá hồi:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
224
|
|
|
1604.12
|
- - Từ cá trích:
|
RVC 40%
|
225
|
|
|
1604.13
|
- - Từ cá sác-đin và cá trích kê (brisling) hoặc cá trích cơm (sprats):
|
RVC 40%
|
226
|
|
|
1604.15
|
- - Từ cá thu:
|
RVC 40%
|
227
|
|
|
1604.16
|
- - Từ cá cơm (cá trỏng):
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
228
|
|
|
1604.17
|
- - Cá chình:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
229
|
|
|
1604.19
|
- - Loại khác:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
230
|
|
|
1604.20
|
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
|
|
|
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:
|
|
231
|
|
|
1604.31
|
- - Trứng cá tầm muối
|
CC; hoặc RVC 40%
|
232
|
|
|
1604.32
|
- - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
|
16.05
|
|
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản.
|
|
233
|
|
|
1605.10
|
- Cua, ghẹ:
|
RVC 35%
|
|
|
|
|
- Tôm shrimp và tôm pandan (prawns):
|
|
234
|
|
|
1605.21
|
- - Không đóng hộp kín khí:
|
RVC 35%
|
235
|
|
|
1605.29
|
- - Loại khác:
|
RVC 35%
|
236
|
|
|
1605.30
|
- Tôm hùm
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
237
|
|
|
1605.40
|
- Động vật giáp xác khác
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
|
|
|
- Động vật thân mềm:
|
|
238
|
|
|
1605.51
|
- - Hàu
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
239
|
|
|
1605.52
|
- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
240
|
|
|
1605.53
|
- - Vẹm (Mussels)
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
241
|
|
|
1605.54
|
- - Mực nang và mực ống
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
242
|
|
|
1605.55
|
- - Bạch tuộc
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
243
|
|
|
1605.56
|
- - Trai, sò
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
244
|
|
|
1605.57
|
- - Bào ngư
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
245
|
|
|
1605.58
|
- - Ốc, trừ ốc biển
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
246
|
|
|
1605.59
|
- - Loại khác
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
|
|
|
- Động vật thủy sinh không xương sống khác:
|
|
247
|
|
|
1605.61
|
- - Hải sâm
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
248
|
|
|
1605.62
|
- - Nhím biển
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
249
|
|
|
1605.63
|
- - Sứa
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
250
|
|
|
1605.69
|
- - Loại khác
|
CC, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO- AK; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ chương 3 phải đạt được tiêu chí WO-AK
|
|
Chương 19
|
|
|
Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
|
|
|
|
19.01
|
|
Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
251
|
|
|
1901.10
|
- Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã đóng gói để bán lẻ:
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào.
|
252
|
|
|
1901.20
|
- Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05:
|
CTH, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào.
|
253
|
|
|
1901.90
|
- Loại khác:
|
Riêng với các mã HS 1901.90.2010 và 1901.90.2020 của Hàn Quốc: WO-AK; Đối với các mã HS khác: CTH, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào; hoặc RVC 40%, với điều kiện nguyên liệu thuộc từ nhóm 04.01 cho đến nhóm 04.04, và lấy từ các chương 10 và 11 phải phải có xuất xứ tại lãnh thổ của bất kì nước thành viên nào
|
|
|
19.04
|
|
Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ bỏng ngô); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
254
|
|
|
1904.90
|
- Loại khác:
|
Riêng với mã HS 1904.90.1090 của Hàn Quốc: CTH, với điều kiện nguyên tắc de minimis sẽ không áp dụng cho nguyên liệu không có xuất xứ được nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên dùng để sản xuất ra sản phẩm trừ khi nguyên liệu không có xuất xứ đó có mã HS 6 số khác với mã HS 6 số của thành phẩm; hoặc RVC 40%; Đối với các mã HS khác: CTH; hoặc RVC 40%
|
|
|
19.05
|
|
Bánh mì, bánh ngọt, bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa và các sản phẩm tương tự.
|
|
|
|
|
|
- Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh xốp (wafers):
|
|
255
|
|
|
1905.31
|
- - Bánh quy ngọt:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
256
|
|
|
1905.32
|
- - Bánh quế và bánh xốp
|
CC; hoặc RVC 40%
|
257
|
|
|
1905.90
|
- Loại khác:
|
CC; hoặc RVC 40%
|
|
Chương 20
|
|
|
Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây
|
|
|
|
20.03
|
|
Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.
|
|
258
|
|
|
2003.90
|
- Loại khác:
|
CTH + RVC 60%
|
|
|
20.05
|
|
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
|
|
|
|
|
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:
|
|
259
|
|
|
2005.91
|
- - Măng tre
|
RVC 40%
|
260
|
|
|
2005.99
|
- - Loại khác:
|
Riêng với mã HS 2005.99.1000 của Hàn Quốc: RVC 60%; Đối với các mã HS khác: RVC 40%
|
261
|
|
|