Chương 04
|
|
Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
04.01
|
|
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
|
104
|
|
|
0401.10
|
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng:
|
WO
|
105
|
|
|
0401.20
|
- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:
|
WO-AK
|
106
|
|
|
0401.40
|
- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:
|
WO
|
107
|
|
|
0401.50
|
- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng:
|
WO
|
108
|
|
04.02
|
|
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
WO-AK; hoặc RVC 45%
|
109
|
|
04.03
|
|
Buttermilk, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch hoặc ca cao.
|
CTH, với điều kiện trọng lượng các nguyên liệu sữa/từ sữa nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên không được vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ nguyên liệu sữa/từ sữa để sản xuất ra sản phẩm thuộc nhóm 04.03; hoặc RVC 45%
|
|
|
04.04
|
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
110
|
|
|
0404.10
|
- Whey và Whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác
|
WO-AK; hoặc RVC 45%
|
111
|
|
|
0404.90
|
- Loại khác
|
WO
|
112
|
|
04.05
|
|
Bơ và các chất béo khác và các loại dầu tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).
|
WO
|
|
|
04.06
|
|
Pho mát và sữa đông (curd).
|
|
113
|
|
|
0406.10
|
- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey và sữa đông dùng làm pho mát:
|
WO
|
114
|
|
|
0406.20
|
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:
|
WO
|
115
|
|
|
0406.30
|
- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột
|
CTH, với điều kiện trọng lượng các nguyên liệu sữa/từ sữa nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên không được vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ nguyên liệu sữa/từ sữa để sản xuất ra sản phẩm thuộc phân nhóm 0406.30; hoặc RVC 45%
|
116
|
|
|
0406.40
|
- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti
|
WO
|
117
|
|
|
0406.90
|
- Pho mát loại khác
|
WO
|
118
|
|
04.07
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.
|
WO
|
119
|
|
04.08
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
WO
|
120
|
|
04.09
|
|
Mật ong tự nhiên.
|
WO
|
121
|
|
04.10
|
|
Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
WO
|
122
|
Chương 05
|
|
|
Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác
|
WO
|
|
Phần II - Các Sản Phẩm Thực Vật
|
123
|
Chương 06
|
|
|
Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí
|
WO
|
124
|
Chương 07
|
|
|
Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được
|
WO
|
|
Chương 08
|
|
|
Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa
|
|
|
|
08.01
|
|
Dừa, quả hạch Brazil và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
|
|
|
|
|
|
- Dừa:
|
|
125
|
|
|
0801.11
|
- - Đã qua công đoạn làm khô
|
WO
|
126
|
|
|
0801.12
|
- - Cùi dừa (cơm dừa)
|
WO
|
127
|
|
|
0801.19
|
- - Loại khác
|
WO
|
|
|
|
|
- Quả hạch Brazil:
|
|
128
|
|
|
0801.21
|
- - Chưa bóc vỏ
|
WO
|
129
|
|
|
0801.22
|
- - Đã bóc vỏ
|
WO
|
|
|
|
|
- Hạt điều:
|
|
130
|
|
|
0801.31
|
- - Chưa bóc vỏ
|
WO-AK
|
131
|
|
|
0801.32
|
- - Đã bóc vỏ
|
WO-AK
|
132
|
|
08.02
|
|
Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
|
WO
|
133
|
|
08.03
|
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.
|
WO-AK
|
|
|
08.04
|
|
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.
|
|
134
|
|
|
0804.10
|
- Quả chà là
|
WO
|
135
|
|
|
0804.20
|
- Quả sung, vả
|
WO
|
136
|
|
|
0804.30
|
- Quả dứa
|
WO-AK
|
137
|
|
|
0804.40
|
- Quả bơ
|
WO-AK
|
138
|
|
|
0804.50
|
- Quả ổi, xoài và măng cụt:
|
WO-AK
|
139
|
|
08.05
|
|
Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô.
|
WO
|
140
|
|
08.06
|
|
Quả nho, tươi hoặc khô.
|
WO
|
141
|
|
08.07
|
|
Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.
|
WO
|
142
|
|
08.08
|
|
Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi.
|
WO
|
143
|
|
08.09
|
|
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.
|
WO
|
144
|
|
08.10
|
|
Quả khác, tươi.
|
WO
|
145
|
|
08.11
|
|
Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
WO
|
146
|
|
08.12
|
|
Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.
|
WO
|
|
|
08.13
|
|
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này.
|
|
147
|
|
|
0813.10
|
- Quả mơ
|
WO
|
148
|
|
|
0813.20
|
- Quả mận đỏ
|
WO
|
149
|
|
|
0813.30
|
- Quả táo
|
WO
|
150
|
|
|
0813.40
|
- Quả khác:
|
WO
|
151
|
|
|
0813.50
|
- Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này:
|
WO-AK
|
152
|
|
08.14
|
|
Vỏ các loại quả thuộc họ cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.
|
WO
|
|
Chương 09
|
|
|
Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
|
|
|
|
09.01
|
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.
|
|
|
|
|
|
- Cà phê, chưa rang:
|
|
153
|
|
|
0901.11
|
- - Chưa khử chất ca-phê- in:
|
WO
|
154
|
|
|
0901.12
|
- - Đã khử chất ca-phê-in:
|
RVC 45%
|
|
|
|
|
- Cà phê, đã rang:
|
|
155
|
|
|
0901.21
|
- - Chưa khử chất ca-phê-in:
|
RVC 45%
|
156
|
|
|
0901.22
|
- - Đã khử chất ca-phê-in:
|
RVC 45%
|
157
|
|
|
0901.90
|
- Loại khác:
|
RVC 40%
|
158
|
|
09.02
|
|
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu.
|
WO
|
159
|
|
09.03
|
|
Chè Paragoay.
|
WO
|
|
|
09.04
|
|
Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta,khô, xay hoặc nghiền.
|
|
|
|
|
|
- Hạt tiêu:
|
|
160
|
|
|
0904.11
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:
|
WO
|
161
|
|
|
0904.12
|
- - Đã xay hoặc nghiền:
|
RVC 40%
|
|
|
|
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:
|
|
162
|
|
|
0904.21
|
- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:
|
WO
|
163
|
|
|
0904.22
|
- - Đã xay hoặc nghiền:
|
WO
|
164
|
|
|