Sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/tt-bct ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do asean hàn Quốc



tải về 1.19 Mb.
trang3/12
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích1.19 Mb.
#35161
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12

Chương04

 

 

Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

04.01

 

Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

 

104

 

 

0401.10

- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng:

WO

105

 

 

0401.20

- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:

WO-AK

106

 

 

0401.40

- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:

WO

107

 

 

0401.50

- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng:

WO

108

 

04.02

 

Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

WO-AK; hoặc RVC 45%

109

 

04.03

 

Buttermilk, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch hoặc ca cao.

CTH, với điều kiện trọng lượng các nguyên liệu sữa/từ sữa nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên không được vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ nguyên liệu sữa/từ sữa để sản xuất ra sản phẩm thuộc nhóm 04.03; hoặc RVC 45%

 

 

04.04

 

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

110

 

 

0404.10

- Whey và Whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác

WO-AK; hoặc RVC 45%

111

 

 

0404.90

- Loại khác

WO

112

 

04.05

 

Bơ và các chất béo khác và các loại dầu tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).

WO

 

 

04.06

 

Pho mát và sữa đông (curd).

 

113

 

 

0406.10

- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey và sữa đông dùng làm pho mát:

WO

114

 

 

0406.20

- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:

WO

115

 

 

0406.30

- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

CTH, với điều kiện trọng lượng các nguyên liệu sữa/từ sữa nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên không được vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ nguyên liệu sữa/từ sữa để sản xuất ra sản phẩm thuộc phân nhóm 0406.30; hoặc RVC 45%

116

 

 

0406.40

- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti

WO

117

 

 

0406.90

- Pho mát loại khác

WO

118

 

04.07

 

Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.

WO

119

 

04.08

 

Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

WO

120

 

04.09

 

Mật ong tự nhiên.

WO

121

 

04.10

 

Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

WO

122

Chương 05

 

 

Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác

WO

 

Phần II - Các Sản Phẩm Thực Vật

123

Chương 06

 

 

Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí

WO

124

Chương 07

 

 

Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được

WO

 

Chương 08

 

 

Quả và quả hạch ăn được;  vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa

 

 

 

08.01

 

Dừa, quả hạch Brazil và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

 

 

 

 

 

- Dừa:

 

125

 

 

0801.11

- - Đã qua công đoạn làm khô

WO

126

 

 

0801.12

- - Cùi dừa (cơm dừa)

WO

127

 

 

0801.19

- - Loại khác

WO

 

 

 

 

- Quả hạch Brazil:

 

128

 

 

0801.21

- - Chưa bóc vỏ

WO

129

 

 

0801.22

- - Đã bóc vỏ

WO

 

 

 

 

- Hạt điều:

 

130

 

 

0801.31

- - Chưa bóc vỏ

WO-AK

131

 

 

0801.32

- - Đã bóc vỏ

WO-AK

132

 

08.02

 

Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

WO

133

 

08.03

 

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.

WO-AK

 

 

08.04

 

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.

 

134

 

 

0804.10

- Quả chà là

WO

135

 

 

0804.20

- Quả sung, vả

WO

136

 

 

0804.30

- Quả dứa

WO-AK

137

 

 

0804.40

- Quả bơ

WO-AK

138

 

 

0804.50

- Quả ổi, xoài và măng cụt:

WO-AK

139

 

08.05

 

Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô.

WO

140

 

08.06

 

Quả nho, tươi hoặc khô.

WO

141

 

08.07

 

Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.

WO

142

 

08.08

 

Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi.

WO

143

 

08.09

 

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.

WO

144

 

08.10

 

Quả khác, tươi.

WO

145

 

08.11

 

Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

WO

146

 

08.12

 

Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.

WO

 

 

08.13

 

Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này.

 

147

 

 

0813.10

- Quả mơ

WO

148

 

 

0813.20

- Quả mận đỏ

WO

149

 

 

0813.30

- Quả táo

WO

150

 

 

0813.40

- Quả khác:

WO

151

 

 

0813.50

- Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này:

WO-AK

152

 

08.14

 

Vỏ các loại quả thuộc họ cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.

WO

 

Chương 09

 

 

Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị

 

 

 

09.01

 

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.

 

 

 

 

 

- Cà phê, chưa rang:

 

153

 

 

0901.11

- - Chưa khử chất ca-phê- in:

WO

154

 

 

0901.12

- - Đã khử chất ca-phê-in:

RVC 45%

 

 

 

 

- Cà phê, đã rang:

 

155

 

 

0901.21

- - Chưa khử chất ca-phê-in:

RVC 45%

156

 

 

0901.22

- - Đã khử chất ca-phê-in:

RVC 45%

157

 

 

0901.90

- Loại khác:

RVC 40%

158

 

09.02

 

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu.

WO

159

 

09.03

 

Chè Paragoay.

WO

 

 

09.04

 

Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta,khô, xay hoặc nghiền.

 

 

 

 

 

- Hạt tiêu:

 

160

 

 

0904.11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

WO

161

 

 

0904.12

- - Đã xay hoặc nghiền:

RVC 40%

 

 

 

 

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

162

 

 

0904.21

- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:

WO

163

 

 

0904.22

- - Đã xay hoặc nghiền:

WO

164

 

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 1.19 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương