Sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành kèm theo Thông tư số 20/2014/tt-bct ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do asean hàn Quốc



tải về 1.19 Mb.
trang7/12
Chuyển đổi dữ liệu31.12.2017
Kích1.19 Mb.
#35161
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12

Phần VII - Nhựa và các sản phẩm từ nhựa; Cao su và các sản phẩm từ cao suPhần VII - Nhựa và các sản phẩm từ nhựa; Cao su và các sản phẩm từ cao suPhần VII - Nhựa và các sản phẩm từ nhựa; Cao su và các sản phẩm từ cao suPhần VII - Nhựa và các sản phẩm từ nhựa; Cao su và các sản phẩm từ cao suPhần VII - Nhựa và các sản phẩm từ nhựa; Cao su và các sản phẩm từ cao su

 

Chương 40

 

 

Cao su và các sản phẩm bằng cao su

 

 

 

40.11

 

Lốp loại bơm hơi bằng cao su, chưa qua sử dụng.

 

298

 

 

4011.10

- Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)

CTH + RVC 55%

299

 

 

4011.20

- Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải:

CTH + RVC 55%

300

 

 

4011.40

- Loại dùng cho xe môtô

CTH + RVC 55%

 

Phần VIII - Da sống, da thuộc, da lông và các sản phẩm từ da; bộ đồ yên cương, hàng du lịch, túi xách tay và các loại đồ chứa tương tự; các mặt hàng từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)Phần VIII - Da sống, da thuộc, da lông và các sản phẩm từ da; bộ đồ yên cương, hàng du lịch, túi xách tay và các loại đồ chứa tương tự; các mặt hàng từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)Phần VIII - Da sống, da thuộc, da lông và các sản phẩm từ da; bộ đồ yên cương, hàng du lịch, túi xách tay và các loại đồ chứa tương tự; các mặt hàng từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)Phần VIII - Da sống, da thuộc, da lông và các sản phẩm từ da; bộ đồ yên cương, hàng du lịch, túi xách tay và các loại đồ chứa tương tự; các mặt hàng từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)Phần VIII - Da sống, da thuộc, da lông và các sản phẩm từ da; bộ đồ yên cương, hàng du lịch, túi xách tay và các loại đồ chứa tương tự; các mặt hàng từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)

 

Chương 42

 

 

Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)

 

 

 

42.03

 

Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp.

 

 

 

 

 

- Găng tay thường, găng tay hở ngón và găng tay bao:

 

301

 

 

4203.21

- - Thiết kế đặc biệt dùng cho thể thao

CC

 

Phần XI - Nguyên liệu dệt và sản phẩm dệtPhần XI - Nguyên liệu dệt và sản phẩm dệtPhần XI - Nguyên liệu dệt và sản phẩm dệtPhần XI - Nguyên liệu dệt và sản phẩm dệtPhần XI - Nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt

 

Chương 50

 

 

Tơ tằm

 

302

 

50.01

 

Kén tằm phù hợp dùng làm tơ.

CC; hoặc RVC 40%

303

 

50.02

 

Tơ tằm thô (chưa xe).

CC; hoặc RVC 40%

304

 

50.03

 

Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế).

CC; hoặc RVC 40%

305

 

50.06

 

Sợi tơ tằm và sợi tách từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm.

CTH, ngoại trừ từ nhóm 50.04 cho đến nhóm 50.05; hoặc RVC 40%

306

 

50.07

 

Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm.

CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%

 

Chương 51

 

 

Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên

 

307

 

51.01

 

Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ.

CC; hoặc RVC 40%

308

 

51.02

 

Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ.

CC; hoặc RVC 40%

309

 

51.03

 

Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế.

CC; hoặc RVC 40%

310

 

51.04

 

Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế.

CC; hoặc RVC 40%

311

 

51.05

 

Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn).

CC; hoặc RVC 40%

312

 

51.09

 

Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ.

CTH, ngoại trừ từ nhóm 51.06 cho đến nhóm 51.08; hoặc RVC 40%

313

 

51.11

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô.

CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%

314

 

51.12

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ.

CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%

315

 

51.13

 

Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa.

CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%

 

Chương 52

 

 

Bông

 

316

 

52.01

 

Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ.

CC; hoặc RVC 40%

317

 

52.02

 

Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế).

CC; hoặc RVC 40%

318

 

52.03

 

Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ.

CC; hoặc RVC 40%

319

 

52.07

 

Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ.

CTH, ngoại trừ từ nhóm 52.04 cho đến nhóm 52.06; hoặc RVC 40%

 

Chương 53

 

 

Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy

 

320

 

53.01

 

Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

CC; hoặc RVC 40%

321

 

53.02

 

Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

CC; hoặc RVC 40%

322

 

53.03

 

Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

CC; hoặc RVC 40%

323

 

53.05

 

Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai Manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

CC; hoặc RVC 40%

324

 

53.09

 

Vải dệt thoi từ sợi lanh.

CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%

325

 

53.10

 

Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.

CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%

326

 

53.11

 

Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy.

CTH; hoặc việc in hay nhuộm phải đi kèm với ít nhất hai công đoạn sơ chế hoặc hoàn thiện sản phẩm; hoặc RVC 40%

 

Chương 54

 

 

Sợi filament nhân tạo; sợi dạng dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo

 

327

 

54.01

 

Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.

CC; hoặc RVC 40%

328

 

54.02

 

Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex.

CC; hoặc RVC 40%

329

 

54.03

 

Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex.

CC; hoặc RVC 40%

330

 

54.04

 

Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.

CC; hoặc RVC 40%

331

 

54.05

 

Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.

CC; hoặc RVC 40%

332

 

54.06

 

Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ.

CC; hoặc RVC 40%

 

Chương 55

 

 

Xơ sợi staple nhân tạo

 

333

 

55.01

 

Tô (tow) filament tổng hợp.

CC; hoặc RVC 40%

334

 

55.02

 

Tô (tow) filament tái tạo.

CC; hoặc RVC 40%

335

 

55.03

 

Xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.

CC; hoặc RVC 40%

336

 

55.04

 

Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.

CC; hoặc RVC 40%

337

 

55.05

 

Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo.

CC; hoặc RVC 40%

338

 

55.06

 

Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi.

CC; hoặc RVC 40%

339

 

55.07

 

Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi.

CC; hoặc RVC 40%

340

 

55.11

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ.

CTH, ngoại trừ từ nhóm 55.08 cho đến nhóm 55.10; hoặc RVC 40%

 

Chương 56

 

 

Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp và các sản phẩm của chúng

 

341

 

56.01

 

Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt.

CC; hoặc RVC 40%

342

 

56.02

 

Phớt, nỉ đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp.

CC; hoặc RVC 40%

343

 

56.03

 

Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp.

CC; hoặc RVC 40%

344

 

56.04

 

Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc

CC; hoặc RVC 40%

 

 

 

 

plastic.

 

345

 

56.05

 

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 1.19 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương